TRƯỜNG TH PHƯƠNG MAI | ĐỀ ÔN TẬP HÈ LỚP 3 LÊN LỚP 4 NĂM 2021 MÔN TOÁN |
Đề 1
Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Số lớn nhất có 3 chữ số là:
A. 998
B. 890
C. 999
D. 900
b) Chữ số 5 trong số 153 có giá trị là :
A. 50
B. 310
C. 3
D. 10
Câu 2: Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm
62971…6205
10819…10891
50000…58000 + 1000
9300 – 300…8000 + 1000
Câu 3: Hình chữ nhật ABCD có kích thước như trên hình vẽ dưới đây:
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
A. 12cm
B. 36cm
C. 16cm
D. 20cm
Diện tích hình chữ nhật là ABCD là:
A. 36 cm2
B.16cm2
C. 15cm2
D.48cm2
Câu 4: Đúng ghi Đ sai ghi S vào :
14 x 3 : 7 = 6
175 – (30 + 20) = 120
Câu 5: Đặt tính rồi tính:
30 472 + 61 806
91 752 – 6 328
5 143 x 3
7 014 : 7
Câu 6. Tìm X:
a) x x 2 = 1 846
b) x : 6 = 456
Câu 7. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 7 cm, chiều dài 12 cm. Tính diện tích miếng bìa đó?
Câu 8. Có 45 kg đậu đựng đều trong 9 túi. Hói có 20 kg đậu đựng trong mấy túi như thế?
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a. Đáp án đúng: C. 999
b. Đáp án đúng: A. 50
Câu 2.
62971 > 6205
10819 < 10891
50000 < 58000 + 1000
9300 – 300 = 8000 + 1000
Câu 3:
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: C. 16cm
b) Diện tích hình chữ nhật là ABCD là: C. 15cm2
Câu 4.
a. 14 x 3 : 7 = 6 (Đ)
b. 175 – (30 + 20) = 120 (S)
Câu 5.
30 472 + 61 806 = 92278
91 752 – 6 328 = 85424
5 143 x 3 = 15429
7 014 : 7 = 1002
Câu 6. HS thực hiên đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) x x 2 =1 846
x = 1 846 : 2
x = 923
b) x : 6 =456
x = 456 x 6
x = 2 736
Câu 7.
Bài giải
Diện tích miếng bìa:
5 x 14 = 84 (cm2)
Đáp số: 84 (cm2)
Câu 8
Bài giải
Mỗi túi đựng được:
45 : 9 = 5 (kg)
Số túi đựng 20kg đậu là:
20 : 5 = 4 (túi)
Đáp số: 4 túi.
Đề 2
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu1:
a) Số liền sau của số 32565 là:
A. 32566
B. 32575
C. 32564
D. 32 666
b) kết quả của phép tính: 10303 x 4 là:
A. 69066
B. 45733
C. 41212
D. 5587
Câu 2
a) Số bé nhất trong các số 93680; 93860; 90386; 90368 là:
A. 93860
B. 93680
C. 90368
D.90386
b) Dấu lớn ( > ) ở cặp số:
A. 8000.....7999 + 1
B. 78659.....76860
C. 9000 + 900......10000
D. 9000.....9000
Câu 3.
a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 6 cm = . . . cm là :
A. 86
B. 806
C. 860
D. 8006
b) Từ 7 giờ k m 5 phút đến 7 giờ là :
A. 5 phút
B. 10 phút
C. 15 phút
D. 20 phút
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
37 - 5 × 5 = 12
13 × 3 - 2 = 13
II. PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1:
Tính diện tích hình vuông có cạnh là 5cm
……………………………………………
……………………………………………
Câu 2: Đặt tính rồi tính
24653 + 19274
40237 – 28174
21816 x 3
27786 : 3
Câu 3: Tìm x:
x : 3 = 1527
x x 2 = 1846
Câu 4: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 16cm, chiều rộng bằng /frac12 chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Câu 5: Có 2432 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc đó chứa bao nhiêu viên thuốc?
Câu 6: Tổng hai số là 73 581. Tìm số thứ hai, biết số thứ nhất là 37 552.
ĐÁP ÁN
I/ Phần trắc nghiệm
Câu 1:
a) A. 32566
b) C. 41212
Câu 2:
a) C. 90368
b) B. 78659 > 76860
Câu 3:
a. B. 806
b. A. 5 phút
Câu 4:
37 - 5 × 5 = 12 ( Đ )
13 × 3 - 2 = 13 ( S )
II/ Phần tự luận
Câu 1:
Diện tích hình vuông là
5 x 5 = 25(cm2)
Đáp số: 25cm2
Câu 2.
24653 + 19274 = 44287
40237 – 28174 = 12063
21816 x 3 = 65448
27786 : 3 = 9262
Câu 3:
x : 3 = 1527 x x 2 = 1846
x = 1527 x 3 x = 1846 : 2
x = 4581 x = 923
Câu 4:
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật ABCD là:
16 : 2 = 8 (cm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
16 × 8 = 128 (cm2)
Đáp số: 128 cm2
Câu 5:
Số viên thuốc trong mỗi vỉ là:
24 : 4 = 6 (viên)
Số viên thuốc trong 3 vỉ là:
6 × 3 = 18 (viên)
Đáp số: 18 viên thuốc.
Câu 6:
Bài giải:
Số thứ hai là:
73 581 – 37552 = 36 029
Đáp số: 36 029
Đề 3
Bài 1: a) Một hình chữ nhật có chiều dài là 23cm, chiều rộng là 1dm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 48cm
B. 48cm2
C. 230 cm
D. 230cm2
b) Ngày 21 tháng 3 là thứ bảy thì ngày 4 tháng 4 là thứ mấy?
A. Thứ bảy
B. Chủ nhật
C. Thứ hai
D. Thứ ba
c) Cho dãy số liệu: 20kg, 30kg, 40 kg, 50kg, 60kg, 70kg. Số hạng thứ năm của dãy số là:
A. 30
B. 30kg
C. 60
D. 60kg
Bài 2: a) Số ở giữa số 9990 và số 9997 là:
A. 9900
B. 9980
C. 9000
D. 9998
b) Chữ số 2 trong số 27509 có giá trị là:
A. 20 000
B. 2000
C. 20
D. 200
Bài 3: a) Các số X, III, XX, IX, VI, XI được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến b là:
A. XX, XI , IX ,X, VI, III
B. XX, IX , XI ,X, VI, III
C. XII, X , IX , VIII, V, II
b) Tìm X: 4 x X = 5148 Giá trị của X là:
A. 1032
B. 1287
C. 1278
D. 1212
Bài 5: 1/4 của 36m =?m
A. 6 m
B. 8 m
C. 9m
D. 12 giờ
b) Một hình tròn có đường kính là 12 cm thì bán kính sẽ là:
A. 6cm
B. 12cm
C. 18cm
D. 24cm
Bài 6: a) Số 4 trong số 94 769 có giá trị là: (M1)
A. 4000
B. 40 000
C. 400
D. 40
b) Số liền sau của số 36 786 là số (M1)
A. 36 800
B. 36 790
C. 36 785
D. 36 787
c). Số 45 705 đọc là: (M2)
A. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm.
B. Bốn mươi năm nghìn bảy trăm linh năm.
C. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm linh lăm.
d). Số điền vào chỗ chấm 9m 38cm = ……… là số nào?(M2)
A. 938
B. 938cm
C. 9038cm
D. 9038
Bài 7: a) Ngày 4 tháng 3 là thứ sáu thì ngày 26 tháng 3 là thứ mấy?(M3)
A. Thứ năm
B. Thứ sáu
C. Thứ bảy
D. Chủ nhật
b). Giá trị của biểu thức 45 675 + 7 435 : 5 là: (M2)
A. 10 262
B. 10 622
C. 47 162
D. 47 621
Bài 8: a) Có 7 thùng mật ong như nhau đựng 56 lít mật ong. Hỏi 4 thùng như thế đựng bao nhiêu lít dầu?(M3)
A. 2 lít
B. 32 lít
C. 28 lít
D. 14 lít
b). Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng là 4cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: (M3)
A. 32 cm
B. 32 cm2
C. 320 cm
D. 320 cm2
Bài 9: a) Cho X : 6 = 9204. Giá trị của X là: (M2)
A. 55 224
B. 1534
C. 9210
D. 9198
b) Số 18 La Mã là số:
A. XIIIV
B. XVIII
C.XIIX
D. XXII
Bài 10: Đặt tính rồi tính ( M2)
a. 32 457 + 46 728
b.73 452 – 46 826
c. 21 513 x 4
d. 84 917 : 7
Bài 11: (M3) Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết ?
Bài 12: (M4) Một hình vuông có chu vi bằng 32 cm. Hãy tính diện tích của hình vuông đó?
ĐÁP ÁN
I.Phần trắc nghiệm :
Câu 1: a. D. 230 cm2
b. A. Thứ bảy
c. D. 60kg
Câu 2: a. D. 9998
b. A. 20 000
Câu 3: a. C. XII, X , IX , VIII, V, II
b. B. 1287
Câu 5: a. C. 9 m
b. A. 6cm
Câu 6:
a. A. 4000
b. D. 36 787
c. A. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm.
d. B. 938cm
Câu 7:
a. C. Thứ bảy
b. C. 47 162
Câu 8:
a. B. 32 lít
b. B. 32 cm2
Câu 9:
a. A. 55 224
b. B. XVIII
Câu 10:
a. 32 457 + 46 728 = 79185
b.73 452 – 46 826 = 26626
c. 21 513 x 4 = 86052
d. 84 917 : 7 = 12131
II. Phần Tự luận.
Câu 11:
Bài giải
Mỗi thùng dầu chứa số lít dầu là:
63 : 7 = 9 ( lít )
774 lít dầu chứa trong số thùng như thế là:
774 : 9 = 86( thùng)
Đáp số: 102 hộp
Bài 12:
Bài giải
Mỗi cạnh hình vuông dài là:
32 : 4 = 8 (cm) .25 điểm
Diện tích của hình vuông đó là :
8 x 8 = 64 ( cm2)
Đáp số: 64 ( cm2)
Đề 4
Câu 1: Đọc số, viết số vào chỗ trống:
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
2907 + 4325 14352 - 2540
7432 x 5 2256: 4
Câu 3: Tìm X
x : 3 = 2510 x x 5 = 1350
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 1 kg bằng:
A. 1000g
B. 100g
C. 10 g
b) 9m 2cm = .......cm.
A. 92
B. 902
C. 920
D. 9002
Câu 5: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống
1 km ........ 935 m
99 mm........1m
3m 52cm...........352 cm
1giờ 15 phút...........50 phút
Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Trong một năm có bao nhiêu ngày
A. 365
B. 366
C. 367
D. 368
b) Năm nhuận có bao nhiêu ngày
A. 355
B. 366
C. 377
D. 388
Câu 7: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống:
Trong hình bên có ………………………..góc vuông
Câu 8: Có 30 kg đường đựng đều trong 6 túi. Hỏi 35 kg đường đựng trong mấy túi như thế?
ĐÁP ÁN
Câu 1: Đọc số, viết số vào chỗ trống:
Câu 2:
2907 + 4325 = 7323
14352 – 2540 = 11812
7432 x 5 = 37160
2256: 4 = 564
Câu 3: Tìm X
X : 3 = 2510
X x 5 = 1350
X = 2510 x 3
X = 1350 : 5
X = 7530
X = 270
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) A. 1000g
b) A. 92
Câu 5: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống Mỗi phép tính đúng
1 km > 935 m
99 mm < 1m
3m 52cm = 352 cm
1giờ 15 phút > 50 phút
Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) Trong một năm có bao nhiêu ngày: A. 365
b) Năm nhuận có bao nhiêu ngày B. 366
Câu 7: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) Trả lời đúng ph p tính được 1 điểm
Trong hình bên có 5 góc vuông
Câu 8:
Bài giải:
Số kg đường đựng trong mỗi túi có là
30 : 6 = 5 (kg)
Có 35 kg đường cần đựng là
35 : 5 = 7 (túi)
Đáp số : 7 túi
Trên đây là nội dung tài liệu Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Phương Mai. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
-
Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Phương Liên
-
Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Nguyễn Du
Chúc các em học tập tốt !