Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Văn Chương

TRƯỜNG TH VĂN CHƯƠNG

ĐỀ ÔN TẬP HÈ LỚP 2 LÊN LỚP 3 NĂM 2021

MÔN TOÁN

Đề 1

I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Các số 589, 194, 481, 632 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn được:

A. 194, 632, 589, 481

B. 194, 481, 589, 632

C. 632, 589, 481, 194

D. 589, 632, 194, 481

Câu 2: Kết quả của phép tính 124 + 2 x 3 là:

A. 142

B. 138

C. 130

D. 128

Câu 3: Kết quả của phép tính 14kg + 17kg – 28kg là:

A. 3kg

B. 4kg

C. 5kg

D. 6kg

Câu 4: Hùng có 53 viên bi. Minh có ít hơn Hùng 7 viên bi. Minh có tất cả số viên bi là:

A. 44 viên

B. 47 viên

C. 45 viên

D. 46 viên

Câu 5: Giá trị của X thỏa mãn X : 3 = 12 – 10 là:

A. X = 3

B. X = 4

C. X = 5

D. X = 6

II. Phần tự luận

Câu 6: Đặt tính rồi tính

a) 112 + 223

b) 759 – 436

c) 4 x 5

d) 18 : 2

Câu 7: Tìm X, biết:

a) X : 8 = 3

b) X x 5 = 45

Câu 8: Tính:

a) 23dm + 12dm + 17dm

b) 45kg – 8kg – 11kg

Câu 9: Bác Hoa chia đều 40kg gạo vào 5 bao. Hỏi mỗi bao chứa bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Câu 10: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD biết độ dài các đoạn thẳng lần lượt là AB = 12cm, BC = 27cm và CD = 8cm.

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

1. B

2. C

3. A

4. D

5. D

II. Phần tự luận

Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính

a) 112 + 223 = 335

b) 759 – 436 = 323

c) 4 x 5 = 20

d) 18 : 2 = 9

Câu 7:

a) X : 8 = 3

X = 3 x 8

X = 24

b) X x 5 = 45

X = 45 : 5

X = 9

Câu 8:

a) 23dm + 12dm + 17dm = 35dm + 17dm = 52dm

b) 45kg – 8kg – 11kg = 37kg – 11kg = 26kg

Câu 9:

Mỗi bao chứa số ki-lô-gam gạo là:

40 : 5 = 8 (kg)

Đáp số: 8kg gạo

Câu 10:

Độ dài đường gấp khúc ABCD là:

12 + 27 + 8 = 47 (cm)

Đáp số: 47cm

Đề 2

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Giá trị của số 2 trong số 824 là:

A. 2

B. 200

C. 20

D. 824

Câu 2: Kết quả của phép tính 250 + 318 là:

A. 668

B. 548

C. 568

D. 648

Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 15m + 27m – 20m = …m là:

A. 20m

B. 21m

C. 22m

D. 23m

Câu 4: Giá trị của X thỏa mãn X : 4 = 2 là:

A. X = 7

B. X = 8

C. X = 9

D. X = 10

Câu 5: Biết ngày 11 trong tháng vào thứ ba. Hỏi ngày 18 cùng tháng đó vào thứ mấy?

A. Thứ hai

B. Thứ ba

C. Thứ tư

D. Thứ năm

Câu 6: Kết quả của phép tính 256 – 100 là:

A. 172

B. 134

C. 128

D. 156

Câu 7: Độ dài đường gấp khúc ABCD bằng bao nhiêu biết AB = 5cm, BC = 10cm và CD = 11cm?

A. 27cm

B. 26cm

C. 25cm

D. 24cm

Câu 8: Chu vi của hình tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và bằng 6dm là:

A. 16dm

B. 20cm

C. 24dm

D. 24cm

II. Phần tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

a) 133 + 224

b) 983 – 560

c) 2 x 5

d) 18 : 3

Bài 2: Bác Hoa muốn may 8 bộ quần áo, mỗi bộ quần áo may hết 3m vải. Hỏi bác Hoa cần bao nhiêu mét vải để may hết số bộ quần áo?

 

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

1. C

2. C

3. C

4. B

5. B

6. D

7. B

8. C

II. Phần tự luận

Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:

a) 133 + 224 = 357

b) 983 – 560 = 423

c) 2 x 5 = 10

d) 18 : 3 = 6

Bài 2:

Số mét vải bác Hoa cần để may hết số bộ quần áo là:

3 x 8 = 24 (m)

Đáp số: 24m

Đề 3

I. Phần trắc nghiệm khách quan:

Khoanh vào vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:

Câu 1. Kết quả của phép tính 35 + 55 là:

A. 89

B. 90

C. 91

D. 92

Câu 2. Kết quả của phép tính 79 - 23 là:

A. 54

B. 55

C. 56

D. 57

Câu 3. Tuần này, thứ hai là ngày 3 tháng 12. Tuần sau, thứ 2 là ngày nào?

A. Ngày 7 tháng 12

B. Ngày 8 tháng 12

C. Ngày 9 tháng 12

D. Ngày 10 tháng 12

Câu 4. Trong phép cộng có tổng bằng 16, số hạng thứ nhất bằng 9. Hỏi số hạng thứ hai bằng bao nhiêu?

A. 4

B.5

C. 6

D. 7

Câu 5. Số liền trước của 83 là số nào?

A. 81

B. 82

C. 84

D. 85

II. Phần tự luận

Câu 6. Tìm x

a) x + 5 = 22

b) x - 15 = 25

Câu 7. Bao gạo nặng 24 kg, bao ngô nhẹ hơn bao gạo 7 kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Câu 8. Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số.

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm khách quan

Câu hỏi

1

2

3

4

5

Đáp án

B

C

D

D

B

Câu 6. Tìm x 

a) x + 5 = 22

x = 22 - 5

x = 17

b) x - 15 = 25

x = 25 + 15

x = 40

Câu 7.

Bài giải:

Bao ngô cân nặng là:

24 - 7 = 17 (kg)

Đáp số: 17 kg

Câu 8: 

Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10

Số lớn nhất có một chữ số là: 9

Hiệu là: 10 – 9 = 1

Đề 4

I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm …. > 382 là:

A. 390

B. 380

C. 370

D. 360

Câu 2: Kết quả của phép tính 415 + 253 là:

A. 624

B. 668

C. 612

D. 680

Câu 3: Kết quả của phép tính 756 – 413 là:

A. 331

B. 327

C. 325

D. 343

Câu 4: Giá trị của X thỏa mãn X x 2 = 10 là:

A. X = 2

B. X = 3

C. X = 4

D. X = 5

Câu 5: Bạn Hoa đi học lúc 9 giờ. Giờ đó thuộc buổi:

A. Buổi tối

B. Buổi sáng

C. Buổi trưa

D. Buổi chiều

Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4cm = ….mm là:

A. 40

B. 4

C. 44

D. 400

Câu 7: Số cạnh của một hình tam giác là:

A. 3 cạnh

B. 4 cạnh

C. 5 cạnh

D. 6 cạnh

Câu 8: Chu vi của hình tam giác có ba cạnh bằng nhau và bằng 5cm là:

A. 14cm

B. 13cm

C. 15cm

D. 16cm

II. Phần tự luận

Bài 1: Tìm X, biết:

a) X – 100 = 215

b) 987 – X = 345

c) X : 5 = 2

d) 12 : X = 3

Bài 2: Lớp 2A có 18 bạn học sinh nam. Biết số học sinh nữ của lớp nhiều hơn số học sinh nam là 7 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn học sinh nữ?

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

1. A

2. B

3. D

4. D

5. B

6. A

7. A

8. C

II. Phần tự luận

Bài 1:

a) X – 100 = 215

X = 215 + 100

X = 315

b) 987 – X = 345

X = 987 – 345

X = 642

c) X : 5 = 2

X = 2 x 5

X = 10

d) 12 : X = 3

X = 12 : 3

X = 4

Bài 2:

Lớp 2A có số bạn học sinh nữ là:

18 + 7 = 25 (học sinh)

Đáp số: 25 học sinh

Trên đây là nội dung tài liệu Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Văn Chương. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?