TRƯỜNG TH TÔ VĨNH DIỆN | ĐỀ ÔN TẬP HÈ LỚP 2 LÊN LỚP 3 NĂM 2021 MÔN TOÁN |
Đề 1
I. Phần 1:Trắc nghiệm
Câu 1:
Số lớn nhất có hai chữ số
A.98 B.99 C.95
Câu 2:
Số lẻ nhỏ nhất có hai chưc số lớn hơn 20:
A,22 B.23 C.21
Câu 3:
Số liền sau số 56:
A,57 B .58 C .80
Câu 4: Chọn dấu thích hợp vào chỗ trống:
10 |
| 14 | 16 | 18 |
A.12 B.10 C.11
Phần II: Tự luận(6 điểm)
Câu 1:
0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 9 |
Điền số còn thiếu vào ô trống
Tìm số lớn nhất có một chữ sô?số bé nhất có một chữ số?
Viết số lớn nhất có 2 chữ số có hàng chục là 6
Câu 2:
Viết số liền sau của 37
Viết số liền trước của 56
Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số lớn hơn 22
Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số nhỏ hơn 15
ĐÁP ÁN
I. Phần I
Câu 1:1 điểm B
Câu 2:1 điểm C
Câu 3:1 điểm A
Câu 4:1 điểm A
II. Phần II
Câu 1: 2 điểm
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Số lớn nhất có một chữ sô:9
Số bé nhất có một chữ số:0
Số lớn nhất có 2 chữ số có hàng chục là 6: 69
Câu 2: 2 điểm
Viết số liền sau của 37:38
Viết số liền trước của 56:55
Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số lớn hơn 22:23
Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số nhỏ hơn 15:14
Đề 2
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 989; 199; 879; 950 là:
A. 989
B. 199
C. 879
D. 950
Câu 2: Kết quả của phép tính: 243 + 716 =?
A. 969
B. 959
C. 559.
D. 569
Câu 3: Số bị chia và số chia lần lượt là 36 và 4. Vậy thương là:
A. 40
B. 32
C. 9
D. 8
Câu 4: Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 100
B. 111
C. 999
D. 1000
Câu 5: 1km = …m?
A. 10m
B. 20m
C. 100m
D. 1000m
II. Phần tự luận:
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
532 + 245
351+ 46
972 – 430
589 – 35
Câu 7: . Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 989 ; 199 ; 879 ; 950 là:
A. 989
Câu 2: Kết quả của phép tính: 243 + 716 = ?
B. 959
Câu 3: Số bị chia và số chia lần lượt là 36 và 4. Vậy thương là:
C. 9
Câu 4: Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:
D. 1000
Câu 5: 1km = …m?
D. 1000m
II/ Phần tự luận
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
532 + 245 = 777
351+ 46 = 397
972 – 430 = 552
589 – 35 = 554
Câu 7: Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
Bài giải
Số bạn mỗi tổ có là:
32 : 4 = 8 (bạn)
Đáp số: 8 bạn
Đề 3
Phần 1: Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phép tính nào dưới đây có kết quả là 100?
A. 69 + 31
B. 70 + 20
C. 53 + 37
Câu 2: Các số 92, 67, 34, 81 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 92, 81, 67, 34
B. 92, 67, 81, 34
C. 34, 81, 67, 92
Câu 3:
a) 50 cm = … dm
A. 5
B. 50
C. 500
b) Bạn Bình cao:
A. 11 cm
B. 11dm
C. 110 dm
Phần 2 : Tự luận
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
65 – 47 78 + 12
100 – 37 36 + 58
b) Tính:
92 – 29 + 25 = ………
65 + 25 – 40 = ………
Bài 2: Tìm x
a) x + 25 = 85
b) 72 - x = 25
Bài 3: Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 6 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
ĐÁP ÁN
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Phép tính nào dưới đây có kết quả là 100?
A. 69 + 31
Câu 2: Các số 92, 67, 34, 81 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 92, 81, 67, 34
Câu 3:
a) 50 cm = … dm
A. 5
b) Bạn Bình cao:
B. 11dm
II. Tự luận
Bài 1. b) Tính:
92 – 29 + 25 = 88
65 + 25 – 40 = 50
Bài 2: Tìm x
a) x + 25 = 85
x = 85 – 25
x = 60
b, 72 - x = 25
x = 72 - 25
x = 47
Bài 3: Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 6 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
Lớp 2B có số học sinh là:
26 + 6 = 32 (học sinh)
Đáp số : 32 học sinh.
Đề 4
Phần 1 : Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là:
A. 354 B. 253 C. 345 D. 235
Câu 2: Dãy tính 4 x5 – 2 có kết quả là:
A. 22 B. 20 C. 12 D. 18
Câu 3: Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5?
A. 9 B. 17 C. 3
Câu 4: Tìm X
X : 2 = 10
A. X = 5 B. X = 8 C. X = 20
II. Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính
342+ 254
……………… ……………… ……………… | 789 – 436
……………… ……………… ……………… | 68 + 17
……………… ……………… ……………… | 92 – 46
……………… ……………… ……………… |
Câu 2: Tính
3 x 8 – 12 = 36 : 4 + 81 =
Câu 3:
Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
ĐÁP ÁN
Phần I – Trắc nghiệm
Câu 1:
Đáp án: A.
Câu 2:
Đáp án: D.
Câu 3:
Đáp án: B.
Câu 4:
Đáp án: C.
Phần II – Tự luận
Câu 1:
596 353 85 46
Câu 2:
12 90
Câu 3:
Đáp số:18 ngôi sao
Trên đây là nội dung tài liệu Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Tô Vĩnh Diện. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Thủ Lệ
- Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Thành Công A
Chúc các em học tập tốt !