Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Trung Tự

TRƯỜNG TH TRUNG TỰ

ĐỀ ÔN TẬP HÈ LỚP 2 LÊN LỚP 3 NĂM 2021

MÔN TOÁN

Đề 1

I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 8 và hiệu hai chữ số bằng 0 là:

A. 44

B. 26

C. 53

D. 17

Câu 2: Kết quả của phép tính 15km : 5 + 20km là:

A. 28km

B. 26km

C. 24km

D. 23km

Câu 3: Cho số 586. Cần xóa đi chữ số nào để có số hai chữ số còn lại là lớn nhất

A. 5

B. 8

C. 6

 

Câu 4: Trong vườn có 5 con mèo và 3 con chó thì tổng số chân mèo và chân chó có trong vườn là

A. 24 chân

B. 36 chân

C. 32 chân

D. 28 chân

Câu 5: Độ dài của đường gấp khúc ABCD có độ dài AB = 15cm, BC = 24cm và CD = 19cm là:

A. 3dm

B. 4dm

C. 5dm

D. 6dm

II. Phần II: Tự luận

Bài 1:

a, Tìm các số có hai chữ số sao cho tích của hai chữ số đó là 5

b, Tìm các số có hai chữ số sao cho tổng của hai chữ số đó là 3

c, Tìm hiệu giữa số nhỏ nhất có 3 chữ số và số chẵn lớn nhất có 2 chữ số

Bài 2: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:

1dm6cm = … cm                                5cm7mm = …mm

3m5dm = …dm                                  95dm = …m …dm

Bài 3: Một lớp học có 13 bạn học sinh nam. Số bạn học sinh nữ nhiều hơn số bạn học sinh nam 9 bạn. Hỏi lớp học đó có tổng cộng bao nhiêu bạn học sinh?

ĐÁP ÁN

I. Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

A

D

A

B

D

II. Phần II: Tự luận

Bài 1:

a, Vì 5 = 1 x 5 = 5 x 1 nên số có hai chữ số cần tìm là: 15 và 51

b, Tìm các số có hai chữ số sao cho tổng của hai chữ số đó là 10

Vì 3 = 1 + 2 = 2 + 1 = 3 + 0 nên số có hai chữ số cần tìm là 12, 21 và 30

c, Số nhỏ nhất có 3 chữ số là: 100

Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: 98

Ta có: 100 – 98 = 2

Bài 2:

1dm6cm = 16 cm                                5cm7mm = 57mm

3m5dm = 35dm                                  95m = 9dm 5dm

Bài 3:

Số bạn học sinh nữ của lớp học đó là:

13 + 9 = 22 (học sinh)

Lớp học có tổng cộng số bạn học sinh là:

13 + 22 = 35 (học sinh)

Đáp số: 35 bạn học sinh

Đề 2

I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Giá trị của X thỏa mãn X – 102 = 234 là:

A. X = 336

B. X = 405

C. X = 318

D. X = 324

Câu 2:  Tổng 500 + 20 + 3 biểu thị số:

A. 532

B. 523

C. 235

D. 253

Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3dm 4cm = ….mm là:

A. 403

B. 304

C. 340

D. 34

Câu 4: Chu vi của hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 4cm, 6cm, 9cm và 11cm bằng:

A. 28cm

B. 29cm

C. 30cm

D. 31cm

Câu 5: Phép tính 124 + 225 có kết quả bằng:

A. 313

B. 351

C. 327

D. 349

Câu 6:  Độ dài của đường gấp khúc ABCD có độ dài AB = 3cm, BC = 2cm và CD = 10cm là:

A. 15cm

B. 12cm

C. 13cm

D. 16cm

II. Phần tự luận

Bài 1: Thực hiện phép tính:

a) 123 + 245

b) 568 – 220

c) 2 x 6 + 2 x 3

d) 12 : 2 + 18 : 3

Bài 2: Lớp 2A có 15 bạn học sinh nam và 20 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

1.A

2.B

3.C

4.C

5.D

6.A

II. Phần tự luận

Bài 1:

a) 123 + 245 = 368

b) 568 – 220 = 348

c) 2 x 6 + 2 x 3 = 18

d) 12 : 2 + 18 : 3 = 12

Bài 2:

Lớp 2A có tất cả số học sinh là:

15 + 20 = 35 (học sinh)

Đáp số: 35 học sinh

Đề 3

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Giá trị của X thỏa mãn X + 100 = 789 là:

A. X = 889

B. X = 689

C. X = 864

D. X = 624

Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 8dm = ….mm là:

A. 800

B. 80

C. 8

D. 88

Câu 3: Mỗi bao gạo nặng 2kg. 6 bao gạo như vậy nặng số ki-lô-gam là:

A. 18kg

B. 16kg

C. 14kg

D. 12kg

Câu 4: Kết quả của phép tính 214 + 583 – 383 là:

A. 460

B. 452

C. 414

D. 422

II. Phần tự luận

Câu 5: Thực hiện phép tính:

a) 104 + 255 – 112

b) 234 – 110 + 542

c) 120 + 257 + 100

d) 899 – 463 – 210

Câu 6: Tìm X, biết:

a) X x 5 = 35

b) X : 7 = 4

Câu 7: Tính:

a) 12kg + 54kg – 47kg

b) 22km – 15km + 55km

Câu 8: Bạn Lan chia đều 30 viên kẹo vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu viên kẹo?

Câu 9: Hà có 15 nhãn vở. Hà được mẹ cho thêm 18 nhãn vở. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu nhãn vở?

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

1. B

2. A

3. D

4. C

II. Phần tự luận

Câu 5:

a) 104 + 255 – 112 = 359 – 112 = 247

b) 234 – 110 + 542 = 124 + 542 = 666

c) 120 + 257 + 100 = 377 + 100 = 477

d) 899 – 463 – 210 = 436 – 210 = 226

Câu 6:

a) X x 5 = 35

X = 35 : 5

X = 7

b) X : 7 = 4

X = 4 x 7

X = 28

Câu 7:

a) 12kg + 54kg – 47kg = 66kg – 47kg = 19kg

b) 22km – 15km + 55km = 7km + 55km = 62km

Câu 8:

Mỗi hộp có số viên kẹo là:

30 : 5 = 6 (viên kẹo)

Đáp số: 6 viên kẹo

Câu 9:

Hà có tất cả số nhãn vở là:

15 + 18 = 33 (nhãn vở)

Đáp số: 33 nhãn vở

Đề 4

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Giá trị của X thỏa mãn X – 124 = 572 là:

A. X = 696

B. X = 672

C. X = 693

D. X = 616

Câu 2: Hôm nay là ngày 12. Một tuần nữa sẽ là ngày:

A. 19

B. 18

C. 17

D. 16

Câu 3: Bạn Lan có 20 quyển vở. Bạn Hòa nhiều hơn bạn Lan 6 quyển vở. Số quyển vở bạn Hòa có là:

A. 25 quyển

B. 26 quyển

C. 27 quyển

D. 28 quyển

Câu 4: Kết quả của phép tính 12 : 2 + 5 x 4 là:

A. 8

B. 12

C. 20

D. 26

Câu 5: Chu vi của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 2cm, 3cm và 4cm là:

A. 6cm

B. 7cm

C. 8cm

D. 9cm

II. Phần tự luận

Câu 6: Đặt tính rồi tính:

a) 105 + 273

b) 852 – 720

c) 2 x 3

d) 20 : 4

Câu 7: Tìm X, biết:

a) X – 200 = 415

b) X : 9 = 3

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 4cm = ….mm

b) 5dm = ….mm

c) 12km + 27km = ….km

c) 20kg : 5 + 24kg = …kg

Câu 9: Mỗi bộ quần áo cần 4m vải. Hỏi 8 bộ quần áo như vậy cần bao nhiêu mét vải?

Câu 10: Lớp 2A có 16 học sinh nam. Số học sinh nữ của lớp 2A nhiều hơn số học sinh nam 8 học sinh. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh nữ?

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

1. A

2. A

3. B

4. D

5. D

II. Phần tự luận

Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính

a) 105 + 273 = 378

b) 852 – 720 = 132

c) 2 x 3 = 6

d) 20 : 4 = 5

Câu 7:

a) X – 200 = 415

X = 415 + 200

X = 615

b) X : 9 = 3

X = 3 x 9

X = 27

Câu 8:

a) 4cm = 40mm

b) 5dm = 500mm

c) 12km + 27km = 39km

c) 20kg : 5 + 24kg = 28kg

Câu 9:

8 bộ quần áo cần số mét vải là:

4 x 8 = 32 (m)

Đáp số: 32m vải

Câu 10:

Số học sinh nữ của lớp 2A là:

16 + 8 = 24 (học sinh)

Đáp số: 24 học sinh

Trên đây là nội dung tài liệu Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Trung Tự​. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?