Bộ 4 đề kiểm tra 45 phút môn Tin học 12 năm 2020 Trường THPT Mỹ Lộc

TRƯỜNG THPT MỸ LỘC

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT

MÔN TIN HỌC 12

NĂM HỌC 2019 - 2020

 

ĐỀ SỐ 1:

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?

A. Thêm bản ghi mới           B. Kết xuất báo cáo         C. Xem dữ liệu                D. Sắp xếp các bản ghi

Câu 2: Cho bảng dữ liệu sau:

Bảng này không là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ, vì:

A. Thuộc tính số thể là phức hợp.                              B. Ðộ rộng các cột không bằng nhau

C. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ    D. Một thuộc tính có tính đa trị

Câu 3: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền?

A. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau

B. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền          

C. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text

D. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên

Câu 4: Có thể chỉnh sửa báo cáo được hay không?

A. Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhưng không thể chỉnh sửa khuôn dạng dưa ra

B. Có thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra nhưng không thể chỉnh sửa nội dung báo cáo

C. Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra

D. Không được phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo mới nếu cần thay đổi

Câu 5: Xoá bản ghi là :

A. Xoá một hoặc một số bộ của bảng                          B. Xoá một hoặc một số quan hệ

C. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu                         D. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng

Câu 6: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là :

A. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi                                 B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo

C. Tạo ra một hay nhiều bảng                                      D. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu

Câu 7: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?

A. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng                B. Thêm bản ghi

C. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp                            D. Nhập dữ liệu ban đầu

Câu 8: Khẳng định nào là sai khi nói về khoá?

A. Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tính vừa đủ để phân biệt được các cá thể

B. Khoá chỉ là một thuộc tính trong bảng được chọn làm khoá

C. Khoá phải là các trường  STT

D. Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tính trong bảng để phân biệt được các cá thể

Câu 9: Chức năng chính của biểu mẫu (Form) là:

A. Tạo truy vấn lọc dữ liệu                                           B. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh

C. Hiển thị và cập nhật dữ liệu                                     D. Tạo báo cáo thống kê số liệu

Câu 10: Báo cáo lấy dữ liệu từ những nguồn nào?

A. Bảng                                B. Mẫu hỏi                       C. Biểu mẫu                    D. Cả A, B điều đúng

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 2:

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Báo cáo lấy dữ liệu từ những nguồn nào?

A. Bảng                                B. Mẫu hỏi                       C. Biểu mẫu                    D. Cả A, B điều đúng

Câu 2: Khẳng định nào là sai khi nói về khoá?

A. Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tính vừa đủ để phân biệt được các cá thể

B. Khoá chỉ là một thuộc tính trong bảng được chọn làm khoá         C. Khoá phải là các trường  STT

D. Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tính trong bảng để phân biệt được các cá thể

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?

A. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau

B. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng

C. Quan hệ có thuộc tính đa trị hay phức tạp   

D. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng

Câu 4: Chức năng chính của biểu mẫu (Form) là:

A. Tạo truy vấn lọc dữ liệu                                           B. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh

C. Hiển thị và cập nhật dữ liệu                                     D. Tạo báo cáo thống kê số liệu

Câu 5: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?

A. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng                B. Thêm bản ghi

C. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp                            D. Nhập dữ liệu ban đầu

Câu 6: Xoá bản ghi là :

A. Xoá một hoặc một số quan hệ                                 B. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu

C. Xoá một hoặc một số bộ của bảng                          D. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng

Câu 7: Câu nào sau đây sai?

A. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng

B. Không thể tạo ra chế độ xem dữ liệu đơn giản                 

C. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bản

D. Các hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi

Câu 8: Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?

A. Thêm bản ghi mới           B. Sắp xếp các bản ghi    C. Kết xuất báo cáo         D. Xem dữ liệu

Câu 9: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây?

A. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó           B. Gộp nhóm dữ liệu

C. Chọn trường đưa vào báo cáo                                            D. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày

Câu 10: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

A. Bảng                       B. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính                 C. Cột             D. Hàng

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ SỐ 3:

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Cho bảng dữ liệu sau:

Bảng này không là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ, vì:

A. Thuộc tính số thể là phức hợp.                              B. Một thuộc tính có tính đa trị

C. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ    D. Ðộ rộng các cột không bằng nhau

Câu 2: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

A. Cột                  B. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính                        C. Bảng                       D. Hàng

Câu 3: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:

A. Mô hình cơ sỡ quan hệ   B. Mô hình dữ liệu quan hệ  C. Mô hình hướng đối tượng   D. Mô hình phân cấp

Câu 4: Có thể chỉnh sửa báo cáo được hay không?

A. Có thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra nhưng không thể chỉnh sửa nội dung báo cáo

B. Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhưng không thể chỉnh sửa khuôn dạng dưa ra

C. Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra

D. Không được phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo mới nếu cần thay đổi

Câu 5: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây?

A. Gộp nhóm dữ liệu                                      B. Chọn trường đưa vào báo cáo

C. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày        D. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó

Câu 6: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là :

A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu                               B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo

C. Tạo ra một hay nhiều bảng                                      D. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi

Câu 7: Chỉnh sửa dữ liệu là:

A. Thêm một số thuộc tính                            

B. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ

C. Sửa tên của một vài thuộc tính                  

D. Sửa tên của quan hệ

Câu 8: Xoá bản ghi là :

A. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng              B. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu

C. Xoá một hoặc một số bộ của bảng                          D. Xoá một hoặc một số quan hệ

Câu 9: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?

A. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng                B. Thêm bản ghi

C. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp                            D. Nhập dữ liệu ban đầu

Câu 10: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?

A. Nhập dữ liệu ban đầu   B. Tạo cấu trúc bảng   C. Chọn khoá chính   D. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ SỐ 4:

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Chỉnh sửa dữ liệu là:

A. Thêm một số thuộc tính                 B. Sửa tên của một vài thuộc tính

C. Sửa tên của quan hệ                       D. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ

Câu 2: Xoá bản ghi là :

A. Xoá một hoặc một số quan hệ                                 B. Xoá một hoặc một số bộ của bảng

C. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng              D. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu

Câu 3: Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây?

A. Khóa chính                                                               B. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu

C. Tất cả các trường của bảng                                      D. Khóa và khóa chính

Câu 4: Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?

A. Thêm bản ghi mới           B. Sắp xếp các bản ghi    C. Kết xuất báo cáo         D. Xem dữ liệu

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?

A. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau

B. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng

C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng

D. Quan hệ có thuộc tính đa trị hay phức tạp

Câu 6: Có thể chỉnh sửa báo cáo được hay không?

A. Có thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra nhưng không thể chỉnh sửa nội dung báo cáo

B. Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra

C. Không được phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo mới nếu cần thay đổi

D. Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhưng không thể chỉnh sửa khuôn dạng dưa ra

Câu 7: Cho các bảng sau:

- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)

- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)

- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)

Để biết loại của một quyển sách thì cần những bảng nào?

A. HoaDon            B. DanhMucSach, HoaDon         C. DanhMucSach, LoaiSach              D. LoaiSach

Câu 8: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không  nhất thiết phải thực hiện?

A. Đặt tên cho trường          B. Mô tả nội dung           C. Chọn kiểu dữ liệu       D. Đặt tính chất của trường

Câu 9: Câu nào sau đây sai?

A. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng

B. Các hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi

C. Không thể tạo ra chế độ xem dữ liệu đơn giản      D. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bản

Câu 10: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

A. Cột                           B. Bảng         C. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính                D. Hàng

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

...

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 đề kiểm tra 45 phút môn Tin học 12 năm 2020 Trường THPT Mỹ Lộc. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?