TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 4 | ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2020-2021 |
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là:
A. 16,2 gam B. 21,6 gam. C. 24,3 gam D. 32,4 gam
Câu 2: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: Al(NO3)3, FeCl3, KCl, MgCl2, có thể dùng dung dịch:
A. HCl. B. HNO3. C. Na2SO4. D. NaOH.
Câu 3: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây:
A. Zn. B. Fe. C. Na. D. Ca.
Câu 4: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối FeCl3. Số phản ứng xảy ra là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 5: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là:
A. Ag, Mg B. Cu, Fe C. Fe, Cu D. Mg, Ag
Câu 6: Cho các chất sau : Ba(HSO3)2 ; Cr(OH)2; Sn(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4; C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là:
A. 4 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 7: Cho các dung dịch: X1: dung dịch HCl X2: dung dịch KNO3 X3: dung dịch Fe2(SO4)3.
Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu:
A. X2,X3 B. X1,X2,X3 C. X1, X2 D. X3
Câu 8: Cho các chất: Metyl amin, Sobitol, glucozơ, Etyl axetat và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 9: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin: Metyl amin, etyl amin, propyl amin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 31,68 g muối khan. Giá trị của V là:
A. 240ml B. 320 ml C. 120ml D. 160ml
Câu 10: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn:
A. Sắt đóng vai trò catot và bị oxi hoá. B. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá.
C. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá. D. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
Câu 11: Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm:
A. ( CH2-CH=CH-CH2 )n B. ( CH2-CH2-O )n
C. ( CH2-CH2 )n D. ( HN-CH2-CO )n
Câu 12: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 02
Câu 1: Dẫn 8,96 lít CO2 (ở đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là
A. 40 B. 30 C. 25 D. 20
Câu 2: Có 4 dd đựng trong 4 lọ hóa chất mất nhãn là (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH, để nhận biết 4 chất lỏng trên, chỉ cần dùng dung dịch
A. BaCl2. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. AgNO3
Câu 3: Hợp chất nào sau đây tác dụng được với vàng kim loại?
A. Không có chất nào. B. Axit HNO3 đặc nóng.
C. Dung dịch H2SO4 đặc nóng. D. Hỗn hợp axit HNO3 và HCl có tỉ lệ số mol 1:3.
Câu 4: Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO4 trong thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dd H2S dư thu được 9,6g kết tủa đen. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là
A. 2M B. 1,125M C. 0,5M D. 1M
Câu 5: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
A. Cu, Al2O3, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO
Câu 6: Điện phân hoàn toàn 200ml dung dịch AgNO3 với 2 điện cực trơ thu được một dung dịch có pH=2. Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì lượng Ag bám ở catot là
A. 0,540 gam. B. 0,108 gam. C. 0,216 gam. D. 1,080 gam.
Câu 7: Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là
A. dd BaCl2. B. dd NaOH. C. dd CH3COOAg. D. qùi tím.
Câu 8: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng đôlômit B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng pirit.
Câu 9: Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns2np2 B. ns2 C. np2 D. ns1np1
Câu 10: Cho 8,40 gam sắt vào 300 ml dung dịch AgNO3 1,3 M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 16,20 B. 42,12 C. 32,40 D. 48,60
Câu 11: Cho dãy chuyển hoá sau: . X, Y, Z lần lượt là:
A. Cl2, Fe, HNO3. B. Cl2, Cu, HNO3. C. Cl2, Fe, AgNO3. D. HCl, Cl2, AgNO3.
Câu 12: Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt hai khí SO2 và CO2?
A. dd Ba(OH)2. B. H2O. C. dd Br2. D. dd NaOH.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3:
Câu 1: Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím xanh?
A. Alanin B. Anilin C. Etylamin D. Glyxin
Câu 2: Cho 10,4 gam crom vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí ( đktc). Coi lượng oxi tan trong dung dịch không đáng kể, giá trị của V là
A. 2,24 B. 4,48 C. 8,96 D. 6,72
Câu 3: Dẫn hỗn hợp khí CO2, qua dung dịch KOH dư, thu được dung dịch X, số chất tan có trong dung dịch X là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 4: Tơ nilon-6,6 được điều chế từ ?
A. Caprolaptam B. Axit terephtalic và etylen glicol
C. Axit ađipic và hexametylen điamin D. Vinyl xianua
Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl2.
(2) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(3) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(4) Cho khí H2 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng.
(5) Cho khí CO đi qua ống đựng bột Al2O3 nung nóng.
Các thí nghiệm thu được kim loại khi kết thúc các phản ứng là
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (4). C. (2), (5). D. (1), (3), (4), (5).
Câu 6: Phèn chua là hoá chất được dùng nhiều trong nghành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất làm cầm màu trong nhuộm vải và làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là:
A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)2.12H2O B. KAl(SO4)2.24H2O
C. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Câu 7: Vỏ trứng gia cầm là lớp CaCO3, trên bề mặt của vỏ trứng gia cầm có những lỗ nhỏ nên vi khuẩn có thể xâm nhập được làm trứng nhanh hỏng. Để bảo quản trứng người ta thường nhúng vào dung dịch Ca(OH)2, việc nhúng vào dung dịch này nhằm tạo ra phản ứng nào sau đây?
A. CaO + H2O → Ca(OH)2 B. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 D. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
Câu 8: Hàn the là natri tetraborat ngậm nước có công thức Na2B4O7.10H2O thường được người dân dùng như một thứ phụ gia thực phẩm cho vào giò, bánh phở…làm tăng tính dai và giòn. Từ năm 1985, tổ chức y tế thế giới đã cấm dùng hàn the vì nó rất độc, có thể gây co giật, trụy tim, hôn mê. Hàm lượng nguyên tố Na có trong hàn the là bao nhiêu?
A. 12,04%. B. 27,22%. C. 6,59%. D. 15,31%.
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Metylamin làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu xanh.
B. Anilin tạo kết tủa trắng với nước brom.
C. Riêu cua nổi lên khi đun nóng là hiện tượng đông tụ protein.
D. Nhỏ natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua thấy hiện tượng phân lớp chất lỏng.
Câu 10: Chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất nào sau đây?
A. C6H5NH2 B. C2H5OH C. CH3COOH D. H2NCH2CH2COOH
Câu 11: Tiến hành các thí nghiệm sau:
a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư.
c) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH dư.
d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch K2SO4.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 12: Trên cửa các đập nước bằng thép thường thấy có gắn những lá kẽm mỏng. Làm như vậy là để chống ăn mòn các cửa đập theo phương pháp nào dưới đây?
A. Dùng hợp kim chống gỉ. B. Phương pháp trao đổi ion.
C. Phương pháp biến đổi hoá học lớp bề mặt. D. Phương pháp điện hoá.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4:
Câu 1: Cho 22,05g axit glutamic (H2NC3H5(COOH)2) vào 175ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là:
A. 25,80gam B. 49,125gam C. 34,125gam D. 20,475gam
Câu 2: Cho m gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z thì đồ thị biểu diễn lượng kết tủa phụ thuộc vào lượng OH- như sau:
Giá trị của m là
A. 20,25. B. 32,4. C. 26,1. D. 27,0.
Câu 3: Amin nào sau đây là amin bậc 2
A. Isopropylamin. B. Anilin. C. Đimetylamin. D. Metylamin.
Câu 4: Hòa tan 25,6g bột Cu trong 400 ml dung dịch gồm KNO3 0,6M và H2SO4 1M thu được khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 69,44g B. 60,08g C. 66,96g D. 75,84g
Câu 5: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần là
A. Mg, Cu, Zn B. Zn, Mg, Cu C. Cu, Mg, Zn D. Cu, Zn, Mg
Câu 6: Hòa tan hết 1,62g bạc bằng axit HNO3 nồng độ 21% (D=1,2g/ml), thu được NO (sản phẩm khử duy nhất). Thể tích dung dịch HNO3 tối thiểu cần dùng là:
A. 7ml B. 6ml C. 5ml D. 4ml
Câu 7: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH2=CH-COOCH3 B. CH3COOCH=CH2
C. CH3COOCH=CH2 D. CH3COOCH2-CH3
Câu 8: Cặp chất nào sau đây không tạo được este bằng phản ứng trực tiếp giữa chúng:
A. axit axetic và ancol isoamylic B. axit ađipic và metanol
C. axit fomic và axetilen D. axit acrylic và phenol
Câu 9: Hệ số trùng hợp của poli(etylen) là bao nhiêu nếu trung bình một phân tử polime có khối lượng khoảng 120 000 đvC?
A. 4627 B. 4281 C. 4280 D. 4286
Câu 10: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra?
A. sự oxi hóa ion Na+ B. sự oxi hóa ion Cl- C. sự khử ion Cl- D. sự khử ion Na+
Câu 11: Kim loại điều chế được bằng cả 3 phương pháp: thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân là
A. Mg B. Al C. Na D. Cu
Câu 12: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48g muối khan của các amino axit đều có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 trong phân tử. Giá trị của m là:
A. 54,30g B. 66,00g C. 51,72g D. 44,48g
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
...
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Quảng Xương 4. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Chúc các em học tập tốt !