TRƯỜNG THPT NGÂN SƠN | ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2019-2020 |
ĐỀ SỐ 1:
I. Trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là :1s22s22p63s23p6 3d74s2 . Trong bảng tuần hoàn X thuộc:
A. Chu kì 4, nhóm IIA
B. Chu kì 4, nhóm VIIIB
C. Chu kì 4, nhóm VIIB
D. Chu kì 4, nhóm IIB
Câu 2: Thành phần của hạt nhân nguyên tử gồm:
A. proton ,notron
B. electron, notron, proton
C. electron, notron
D. electron, proton
Câu 3: Những ngtử nào sau đây là đồng vị của nhau ?
A. X; Y B. M; U C . Q ; R D. Z; T
Câu 4: Tổng số các hạt cơ bản trong ngtử của nguyên tố X là 46 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 . Điện tích hạt nhân của X là :
A. 16+ B. 15+ C. 14+ D. 31+
Câu 5: Ion X2- có 18e, hạt nhân nguyên tử có 16 nơtron. Số khối của nguyên tử X là:
A. 34 B. 36 C. 30 D. 32
Câu 6: Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng của tính kim loại là:
A. Si, Al, Mg, Na, K B. Si, Al, Mg, K, Na
C. Si, Mg, Al, Na, K D. Na, K, Si, Al, Mg
Câu 7: Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố là H2R. Oxit cao nhất có chứa 40% về khối lượng nguyên tố R . Nguyên tử khối của R là :
A. 14 B. 32 C. 31 D. 77
Câu 8: Nguyên tử hoặc ion chứa nhiều nơtron nhất là :
A. Mn B. Fe3+ C. Fe3+ D. Ni
Câu 9: Hợp chất X tạo bởi ngtố A có Z=6 và nguyên tố B có Z=8 . Các loại liên kết có trong hợp chất X là :
A. Cộng hóa trị phân cực
B. Ion và cộng hóa trị
C. Ion
D. Cộng hóa trị có cực.
Câu 10: Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử là:
A. Cl2 , HCl , NaCl B. NaCl , Cl2 , HCl
C. HCl , Cl2 ,NaCl D. Cl2 ,NaCl, HCl
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2:
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Cho các phản ứng hóa học sau:
1. 4Na + O2 → 2Na2O
2. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
3. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2
4. NH3 + HCl → NH4Cl
5. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Các phản ứng không phải phản ứng oxi hóa khử là
A. 2, 4.
B. 1, 2, 3.
C. 2, 3
D. 4, 5
Câu 2: Nguyên tử có số proton, electron và nơtron lần lượt là
A. 11, 11, 12.
B. 11, 12, 11.
C. 11, 12, 13.
D. 11, 11, 13.
Câu 3: Số oxi hóa của nitơ trong NO2, HNO3, NO2- và NH4+ lần lượt là
A. +4, +5, -3, +3.
B. +4, +3, +5, -3.
C. +4, +5, +3, -3.
D. +3, +5, +3, -4.
Câu 4: Xét phản ứng sau:
3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O (1)
2NO2 + 2KOH → KNO2 + KNO3 + H2O (2)
Phản ứng (1), (2) thuộc loại phản ứng
A. oxi hóa – khử nội phân tử.
B. oxi hóa – khử nhiệt phân.
C. tự oxi hóa khử.
D. không oxi hóa – khử.
Câu 5: Nguyên tố X có thứ tự là 20, vị trí của nguyên tố X trong bảng HTTH là:
A. Chu kì 4, nhóm VIIIA. B. Chu kì 3, nhóm IIA.
C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IIIA.
Câu 6: Nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 60, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p63d104s1
C. 1s22s22p63s23p64s2 D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5
Câu 7: Xét phản ứng MxOy + HNO3 → M(NO3)3 + NO + H2O, điều kiện nào của x và y để phản ứng này là phản ứng oxi hóa khử ?
A. x = y = 1.
B. x = 2, y = 1.
C. x = 2, y = 3.
D. x = 1 hoặc 2, y = 1.
Câu 8: Cặp chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là
A. Cl2 và HCl
B. H2O và HCl
C. N2 và Cl2
D. H2O và NaCl
Câu 9: Trong phản ứng MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là
A. oxi hóa. B. khử. C. tạo môi trường. D. khử và môi trường.
Câu 10: X là nguyên tố thuộc nhóm IIA; Y là nguyên tố thuộc nhóm VIA. Hợp chất X và Y có công thức phân tử là
A. XY2 B. X3Y C. XY. D. X2Y6
---(Nội dung đầ đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3:
I. Trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu 1 Thứ tự tăng dần độ âm điện nào sau đây là đúng:
A. Al < Na < Mg < B < N < O.
B. Na < Mg < Al < B < N < O
C. Al < Mg< Na < B < O
Câu 2. Thứ tự giảm dần tính kim loại nào sau đây là đúng?
A. Na > K > Mg > Al. B. K > Al > Mg > Na.
C. K > Mg > Al > Na. D. K > Na > Mg > Al.
Câu 3: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử ?
A. 2HgO → 2Hg + O2 B. 2Fe(OH)3 → 2Fe2O3 + 3H2O.
C. 2Na + H2O → 2NaOH + H2. D. 2Fe + 3Cl2 → 3FeCl3
Câu 4 Cấu hình e của nguyên tử nhôm Z = 13 là 1s22s22p63s23p1. Tìm câu sai.
A. Lớp thứ 1 có 2 e.
B. Lớp thứ 2 có 8 e.
C. Lớp thứ 3 có 3
D. Lớp ngoài cùng có 1 e.
Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây chứa đồng thời 20n, 19e, 19p.
Câu 6 Tìm câu sai trong các câu sau đây.
A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần
C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng 1 chu kì có số lớp e bằng nhau
D. Chu kì thường bắt đầu là 1 kim loại kiềm, kết thúc là một khí hiếm (trừ chu kì 1 và chu kì 7 chưa hòan thành)
Câu 7: Cho Fe có Z = 26. Cấu hình của ion Fe2+ là:
A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p64s23d4
C. 1s22s22p63s23p63d54s1 D. 1s22s22p63s23p63d6
Câu 8: X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Công thức oxit cao nhất và hiđroxyt cao nhất của X là công thức nào sau đây?
A. X2O7 , X(OH)4
B. X2O , H2XO4,
C. X2O7 , HXO4
D. X2O, HXO4
Câu 9: Nguyên tố R có CT oxit cao nhất là RO2. Công thúc hợp chất khí của R với hidro là:
A.RH3 B. RH2 C.RH5 D.RH4
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình elctrron ở phân lớp ngoài cùng là 4s1. Số hiệu nguyên tử của A là
A. 26 B. 6 C. 20 D. 24
---(Nội dung đầ đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4:
A. Phần trắc nghiệm: (6 điểm – gồm 24 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Ion X2+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Tổng số electron s của X và tổng số electron s của Y hơn kém nhau 1. Số nguyên tố tố Y thỏa mãn điều kiện trên là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Cho các nhận định sau:
(1). Đồng vị là những nguyên tố có cùng số p khác số n.
(2). Đơteri, Triti, Proti là 3 đồng vị của Hidro, Đồng vị nặng nhất của Hidro là Đơteri.
(3). Điện tích của electron có giá trị: qe = 1,602.10-19 culong.
(4). Trong một nguyên tử bất kì phải có đủ thành phần electron, proton, notron.
(5). Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân vào khoảng 20000 lần.
Số nhận định không đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3. Ở 200C DAu = 19,32 g/cm3. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Au là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể. Biết khối lượng nguyên tử của Au là 196,97. Tính bán kính nguyên tử của Au?
A.1.52.10-8cm B. 1.45.10-8cm C. 2.52.10-8cm D. 1.02.10-8cm
Câu 4. Cu có hai đồng vị bền và . Trong đó chiếm 27%. Tìm khối lượng của có trong 250 gam CuSO4 ( cho biết MO = 16, MS= 32)
A. 72.08 gam B. 60.45 gam C. 78.15 gam D. 61.52 gam
Câu 5. Nguyên tử X có 5 ep ở lớp M, số hạt mang điện tích của ion X- là:
A. 9 B. 18 C. 19 D. 17
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn một kim loại A ( hóa trị II) trong dung dịch HCl 21.9% ( vừa đủ) thì thu được dung dịch mới có nồng độ 32.79%. Kim loại A là:
A. Mg B. Fe C. Ca D. Zn
Câu 7. Chọn câu đúng:
A. Trong chu kỳ theo chiều giảm dần điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử giảm dần.
B. Trong một nhóm, tính kim loại giảm dần theo chiều tăng của độ âm điện.
C. Trong một nhóm, bán kính nguyên tử giảm dần tính kim loại tăng dần.
D. trong một chu kỳ, tính phi kim tăng dần theo chiều giảm của độ âm điện.
Câu 8. Cho các nhận định sau đây:
(1). Trong cùng Chu kì , theo chiều tăng ĐTHN , bán kính nguyên tử giảm, tính phi kim tăng.
(2). Trong cùng nhóm chính, theo chiều tăng tính kim loại độ âm điện của nguyên tố giảm.
(3). Trong một nhóm chính, theo chiều tăng BKNT , khả năng nhường electron tăng dần.
(4). Trong chu kì, hóa trị cùa nguyên tố trong hợp chất khí với hidro giảm dần từ 4 đến 1.
(5). Trong chu kì hóa trị của các nguyên tố trong oxit cao nhất biển đổi tuần hoàn từ 1 đến 7.
(6). Trong một nhóm chính, tính KL tăng dần đông thời tính PK giảm dần theo chiều tăng ĐTHN
Số nhận định đúng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 9. Chọn câu đúng:
A. Số TT nhóm bằng số electron lớp ngoài cùng.
C. Số chu kì nhỏ và chu kì lớn trong BTH lần lượt là 3 và 4
B. Số nguyên tố thuộc chu kì 2 và chu kì 4 lần lượt là 2 và 8.
D. Liên kết trong phân tử KCl là liên kết cộng hóa trị có cực.
Câu 10. Ion X2- có cấu hình e lớp ngoài cùng là: 3s23p6. %X trong hidroxit cao nhất tương ứng của X là:
A. 32.65% B. 40% C. 60% D. 37.35%
....
Trên đây là trích đoạn một phần câu hỏi trong Bộ 4 đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Ngân Sơn. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Chúc các em học tập tốt !