TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP | ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1 MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2020-2021 |
Đề 1:
Câu 1: Hợp chất đường nào chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Tinh bột
Câu 2: Chất nào dưới đây là chất béo
A. C3H5( COOC15H31)3 B. (CH3COO)3C3H5 C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C15H31COO)3C4H7
Câu 3: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 4: Các chất: vinylaxetat,glucozơ, axit stearic , fructozơ, saccarozơ, triolein . Số chất mất màu dung dịch brom
A. 2. B. 3 C. 5 D. 4
Câu 5: Một nhà máy đường mỗi ngày ép 40 tấn mía. Biết 1 tạ mía cho 63 lit nước mía với nồng độ đường 7,5% và khối lượng riêng 1,103 g/ml. Khối lượng đường thu được là
A. 2804,76 kg B. 2084,67 kg C. 1563,5 kg D. 2408,67 kg
Câu 6: Cho m gam X gồm 2 este đơn chức tác dụng với NaOH thu được 17gam một muối và 12,4gam hỗn hợp Y gồm 2 anđehit cùng dãy đồng đẳng, tỉ khối của Y với H2 là 24,8. Cho m gam X phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3, thu được tối đa a gam Ag,biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của a và m lần lượt là
A. 25,15 và 54 B. 25,15 và 108 C. 19,4 và 108 D. 19,4 và 54
Câu 7: Este metyl acrilat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3
Câu 8: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 5,46 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 5,40 gam. B. 8,64 gam. C. 6,75 gam. D. 4,32 gam
Câu 9: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ
A. AgNO3/NH3 B. Na C. dd brom. D. Cu(OH)2
Câu 10: Đun nóng dung dịch chứa 13,5 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 8,1 gam. B. 10,8 gam. C. 5,4 gam. D. 16,2 gam
Câu 11: Đun nóng glixerol với hỗn hợp 4 axit: axit axetic, axit stearic, axit panmitic, axitoleic có mặt H2SO4 đặc xúc tác thu được tối đa bao nhiêu chất béo no
A. 18 B. 6 C. 40 D. 1
Câu 12: Hai chất đồng phân của nhau là:
A. saccarozơ và glucozơ. B. fructozơ và mantozơ.
C. fructozơ và glucozơ. D. glucozơ và mantozơ.
Câu 13: Thủy phân hoàn toàn este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và ancol Z. Chất Y , Z có cùng số nguyên tử cacbon , Z hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2CH2OOCH. B. HCOOCH2CH2OOCCH3.
C. CH3COOCH2CH2OOCCH3. D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.
Câu 14: Dung dịch được dùng làm thuốc tăng lực trong y học là:
A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Glucozơ D. Mantozơ
Câu 15: Đường phèn, đường cát , đường phên, đường kính được sản xuất từ mía là những dạng thương phẩm khác nhau của đường
A. Saccarozơ B. Mantozơ C. Glucozơ D. Fructozơ
Câu 16: Khi thủy phân một chất béo thu được 9,2g glixerol , 61,2g C17H35COONa và mg C17H33COONa. Gia trị của m là
A. 30,4g B. 60,8g C. 64,8g D. 68,4g
Câu 17: Cho các chất sau : tinh bột, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ, saccarozơ , etylaxetat, tripanmitin. Số chất có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 14,8g một este X thu được 26,4g CO2 và 10,8g H2O. Biết X tham gia phản ứng tráng gương. Công thức phân tử của X là
A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. HCOOCH3
Câu 19: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau:
A. Saccarozơ và mantozơ B. Glucozơ và fructozơ
C. Tinh bột và xenlulozơ D. Vinylaxetat và metylacrylat
Câu 20: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.
Câu 21: Glucozơ và fructozơ tác dụng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm
A. dd AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2 C. H2( Ni,to). D. Na
Câu 22: Hợp chất (C17H35COO)3C3H5 có tên là
A. triolein B. trilinolein C. tripanmitin D. tristearin
Câu 23: Fructozơ không cho phản ứng với chất nào sau đây
A. (CH3CO)2O B. dd Br2 C. dd AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2
Câu 24: Một loại mỡ chứa 50% olein,30% panmitin và 20% stearin. Khối lượng xà phòng thu được từ 100 kg loại mỡ đó khi phản ứng đủ với NaOH là ( H=100%)
A. 132,24kg B. 120,24kg C. 103,24kg D. 112,24kg
Câu 25: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 ơ nhiệt độ thường. B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
C. kim loại Na. D. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 1 môn Hóa học 12 vui lòng xem tại oline hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 2:
Câu 1: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 ơ nhiệt độ thường. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. D. kim loại Na.
Câu 2: Đường phèn, đường cát , đường phên, đường kính được sản xuất từ mía là những dạng thương phẩm khác nhau của đường
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Mantozơ
Câu 3: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 14,8g một este X thu được 26,4g CO2 và 10,8g H2O. Biết X tham gia phản ứng tráng gương. Công thức phân tử của X là
A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. HCOOC2H5
Câu 5: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 6: Este metyl acrilat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3
Câu 7: Chất nào dưới đây là chất béo
A. (CH3COO)3C3H5 B. C3H5( COOC15H31)3 C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C15H31COO)3C4H7
Câu 8: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. AgNO3/NH3 B. Na C. Cu(OH)2 D. dd brom.
Câu 9: Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su subuna theo sơ đồ: Tinh bột ® glucozơ ® ancoletylic® C4H6 ® (C4H6)n . Biết trong quá trình sản xuất hao hụt 25%
A. 200 B. 275 C. 225 D. 250
Câu 10: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (H+ xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 9,68 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 62,5% B. 50% C. 75% D. 55%
Câu 11: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 12: Thủy phân hoàn toàn este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và ancol Z. Chất Y , Z có cùng số nguyên tử cacbon , Z hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2CH2OOCH. B. HCOOCH2CH2OOCCH3.
C. CH3COOCH2CH2OOCCH3. D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.
Câu 13: Dung dịch được dùng làm thuốc tăng lực trong y học là:
A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Glucozơ D. Mantozơ
Câu 14: Cho m gam X gồm 2 este đơn chức tác dụng với NaOH thu được 17gam một muối và 12,4gam hỗn hợp Y gồm 2 anđehit cùng dãy đồng đẳng, tỉ khối của Y với H2 là 24,8. Cho m gam X phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3, thu được tối đa a gam Ag,biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của a và m lần lượt là
A. 25,15 và 54 B. 25,15 và 108 C. 19,4 và 108 D. 19,4 và 54
Câu 15: Cho các chất sau : tinh bột, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ, saccarozơ , etylaxetat, tripanmitin. Số chất có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. 7 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 16: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. Metyl fomat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat.
Câu 17: Một este X có CTPT là C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng đủ với 100gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COO(CH2)2OOCC2H5 B. CH3COO(CH2)2COOC2H5
C. CH3OOCCH2COOC3H7 D. CH3OOC(CH2)2COOC2H5
Câu 18: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau:
A. Saccarozơ và mantozơ B. Glucozơ và fructozơ
C. Tinh bột và xenlulozơ D. Vinylaxetat và metylacrylat
Câu 19: Một nhà máy đường mỗi ngày ép 40 tấn mía. Biết 1 tạ mía cho 63 lit nước mía với nồng độ đường 7,5% và khối lượng riêng 1,103 g/ml. Khối lượng đường thu được là
A. 2804,76 kg B. 1563,5 kg C. 2408,67 kg D. 2084,67 kg
Câu 20: Cho các dung dịch sau : đường mía, nho chín, chuối non, giấm ăn, rượu đế, mật ong. Số dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 2 môn Hóa học 12 vui lòng xem tại oline hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 3:
Câu 1: Hợp chất đường nào chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong
A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Tinh bột D. Glucozơ
Câu 2: Một loại mỡ chứa 50% olein,30% panmitin và 20% stearin. Khối lượng xà phòng thu được từ 100 kg loại mỡ đó khi phản ứng đủ với NaOH là ( H=100%)
A. 120,24kg B. 112,24kg C. 132,24kg D. 103,24kg
Câu 3: Để phòng chống bênh suy nhược và bênh đường huyết , trong máu người luôn luôn có nồng độ glucozơ không đổi vào khoảng
A. 1% B. 0,1% C. 0,01% D. 0,2% .
Câu 4: Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su subuna theo sơ đồ: Tinh bột ® glucozơ ® ancoletylic® C4H6 ® (C4H6)n . Biết trong quá trình sản xuất hao hụt 25%
A. 225 B. 200 C. 275 D. 250
Câu 5: Hai chất đồng phân của nhau là:
A. fructozơ và glucozơ. B. glucozơ và mantozơ.
C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 6: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (H+ xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 9,68 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 62,5% B. 50% C. 75% D. 55%
Câu 7: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. dd brom. B. Na C. AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2
Câu 8: Dung dịch được dùng làm thuốc tăng lực trong y học là:
A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Glucozơ D. Mantozơ
Câu 9: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được propanal . Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH2=CH-COO-CH3. B. CH3COO-CH=CH2.
C. HCOO-CH=CH-CH3. D. HCOO-C(CH3)=CH2.
Câu 10: Thủy phân hoàn toàn este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và ancol Z. Chất Y , Z có cùng số nguyên tử cacbon , Z hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2OOCCH3. B. HCOOCH2CH2CH2OOCH.
C. CH3COOCH2CH2OOCCH3. D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.
Câu 11: Đun nóng dung dịch chứa 13,5 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam B. 5,4 gam. C. 8,1 gam. D. 10,8 gam.
Câu 12: Cho các chất sau : tinh bột, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ, saccarozơ , etylaxetat, tripanmitin. Số chất có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. 7 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 13: Cho m gam X gồm 2 este đơn chức tác dụng với NaOH thu được 17gam một muối và 12,4gam hỗn hợp Y gồm 2 anđehit cùng dãy đồng đẳng, tỉ khối của Y với H2 là 24,8. Cho m gam X phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3, thu được tối đa a gam Ag,biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của a và m lần lượt là
A. 25,15 và 54 B. 25,15 và 108 C. 19,4 và 108 D. 19,4 và 54
Câu 14: Xà phòng hoá hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng V ml dung dịch NaOH 1M . Thể tích dd NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 200 B. 400 C. 150 D. 300
Câu 15: Chất nào dưới đây là chất béo
A. (CH3COO)3C3H5 B. (C17H35COO)3C3H5 C. C3H5( COOC15H31)3 D. (C15H31COO)3C4H7
Câu 16: Khi thủy phân một chất béo thu được 9,2g glixerol , 61,2g C17H35COONa và mg C17H33COONa. Gia trị của m là
A. 60,8g B. 64,8g C. 68,4g D. 30,4g
Câu 17: Cho các dung dịch sau : đường mía, nho chín, chuối non, giấm ăn, rượu đế, mật ong. Số dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 18: Một nhà máy đường mỗi ngày ép 40 tấn mía. Biết 1 tạ mía cho 63 lit nước mía với nồng độ đường 7,5% và khối lượng riêng 1,103 g/ml. Khối lượng đường thu được là
A. 1563,5 kg B. 2084,67 kg C. 2408,67 kg D. 2804,76 kg
Câu 19: Fructozơ không cho phản ứng với chất nào sau đây
A. dd AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2 C. (CH3CO)2O D. dd Br2
Câu 20: Hợp chất (C17H35COO)3C3H5 có tên là
A. trilinolein B. triolein C. tristearin D. tripanmitin
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 3 môn Hóa học 12 vui lòng xem tại oline hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 4:
Câu 1: Đun nóng dung dịch chứa 13,5 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 10,8 gam. B. 8,1 gam. C. 16,2 gam D. 5,4 gam.
Câu 2: Lên men 36 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) 460 với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là
A. 40 B. 46 C. 20 D. 23
Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là:
A. fructozơ và glucozơ. B. glucozơ và mantozơ.
C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 4: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được muối của axit béo và
A. este đơn chức B. ancol đơn chức C. glixerol D. phenol
Câu 5: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 6: Thủy phân hoàn toàn este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và ancol Z. Chất Y , Z có cùng số nguyên tử cacbon , Z hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH(CH3)OOCH. B. HCOOCH2CH2OOCCH3.
C. CH3COOCH2CH2OOCCH3. D. HCOOCH2CH2CH2OOCH.
Câu 7: Một nhà máy đường mỗi ngày ép 40 tấn mía. Biết 1 tạ mía cho 63 lit nước mía với nồng độ đường 7,5% và khối lượng riêng 1,103 g/ml. Khối lượng đường thu được là
A. 2084,67 kg B. 2804,76 kg C. 1563,5 kg D. 2408,67 kg
Câu 8: Fructozơ không cho phản ứng với chất nào sau đây
A. Cu(OH)2 B. (CH3CO)2O C. dd AgNO3/NH3 D. dd Br2
Câu 9: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 80%). Giá trị của m là
A. 23,76. B. 26,73. C. 27,63. D. 25,46.
Câu 10: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (H+ xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 9,68 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 62,5% B. 50% C. 55% D. 75%
Câu 11: Cho các chất sau : tinh bột, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ, saccarozơ , etylaxetat, tripanmitin. Số chất có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. 7 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 12: Hợp chất đường nào chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong
A. Fructozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Tinh bột
Câu 13: Dung dịch được dùng làm thuốc tăng lực trong y học là:
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ
Câu 14: Một este X có CTPT là C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng đủ với 100gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3OOCCH2COOC3H7 B. CH3OOC(CH2)2COOC2H5
C. CH3COO(CH2)2COOC2H5 D. CH3COO(CH2)2OOCC2H5
Câu 15: Khi thủy phân một chất béo thu được 9,2g glixerol , 61,2g C17H35COONa và mg C17H33COONa. Gia trị của m là
A. 68,4g B. 64,8g C. 60,8g D. 30,4g
Câu 16: Cho các dung dịch sau : đường mía, nho chín, chuối non, giấm ăn, rượu đế, mật ong. Số dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 17: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau:
A. Saccarozơ và mantozơ B. Glucozơ và fructozơ
C. Vinylaxetat và metylacrylat D. Tinh bột và xenlulozơ
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 14,8g một este X thu được 26,4g CO2 và 10,8g H2O. Biết X tham gia phản ứng tráng gương. Công thức phân tử của X là
A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5
Câu 19: Hợp chất (C17H35COO)3C3H5 có tên là
A. trilinolein B. triolein C. tristearin D. tripanmitin
Câu 20: Đun nóng glixerol với hỗn hợp 4 axit: axit axetic, axit stearic, axit panmitic, axitoleic có mặt H2SO4 đặc xúc tác thu được tối đa bao nhiêu chất béo no
A. 1 B. 18 C. 6 D. 40
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 4 môn Hóa học 12 vui lòng xem tại oline hoặc đăng nhập để tải về máy)---
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Hóa học 12 năm 2020-2021 Trường THPT Hà Huy Tập. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án câu hỏi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong bài thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây: