TRƯỜNG THPT TÂN TRỤ | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2019 - 2020 |
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A.Zn2+ B.Ca2+ C.Cu2+ D.Ag+
Câu 2. Hòa tan hoàn toàn m (g) bột Al trong dd NaOH dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít H2(đktc). Giá trị của m là:
A.5,4g B.1,35g C.4,05g D.2,7g
Câu 3. Cho biết Na (Z=11).Cấu hình electron của ion Na+ là :
A.1s22s22p63s1 B.1s22s22p63s2 C.1s22s22p5 D.1s22s22p6
Câu 4. Tính chất không phải của kim loại kiềm là
A.Có số oxi hóa +1 trong hợp chất B.Nhiệt độ nóng chảy thấp
C.Độ cứng cao D.Màu trắng bạc và có ánh kim
Câu 5. Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là
A.Be B.Mg C.Sr D.Ca
Câu 6. Công thức nào sau đây của thạch cao sống:
A.CaSO4 B.CaSO4.H2O C.CaSO4.3H2O D.CaSO4.2H2O
Câu 7. Các kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây:
A.Điện phân dung dịch B.Thủy luyện C.Nhiệt luyện D.Điện phân nóng chảy
Câu 8. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion:
A.Ca2+ và Fe2+ B.Na+ và K+ C.Ca2+ và Na+ D.Ca2+ và Mg2+
Câu 9. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 4,6 gam Natri tác dụng với 195,6 gam H2O là
A.4,00% B.4,99% C.5,00% D.6,00%
Câu 10. Nước chứa đồng thời các muối nào sau đây thuộc loại nước cứng có tính vĩnh cữu?
A. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 B.CaCl2 và NaHCO3
C.CaCO3 và NaHCO3 D.CaCO3 và Mg(HCO3)2
Câu 11. Biện pháp để bảo vệ kim loại kiềm là :
A.Ngâm chúng trong dầu hỏa B.Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
C.Giữ chúng trong lọ D.Ngâm chúng vào nứơc
Câu 12. Nhôm có tính khử:
A.Trung bình B.Rất mạnh C.Mạnh D.Yếu
Câu 13. Thạch cao nào dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A.Thạch cao nung B.Thạch cao khan C.Thạch cao sống D.Thạch cao tự nhiên
Câu 14. Cho các kim loại sau: Na,Cs,Kvà Li. Kim loại có tính khử yếu nhất là:
A.Na B.Li C.K D.Cs
Câu 15. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây
A.Al. B.Cu. C.Na. D.Mg.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do :
A.Có màng Al2O3 bảo vệ B.Nhôm thụ động trong không khí và nước
C.Nhôm là kim loại kém hoạt động D.Có màng Al(OH)3 bảo vệ
Câu 2. Các kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây:
A.Thủy luyện B.Điện phân dung dịch C.Nhiệt luyện D.Điện phân nóng chảy
Câu 3. Phèn chua có công thức là
A.Al2O3.nH2O B.MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O
C.K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D.Na3AlF6.
Câu 4. Biện pháp để bảo vệ kim loại kiềm là :
A.Giữ chúng trong lọ B.Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
C.Ngâm chúng vào nứơc D.Ngâm chúng trong dầu hỏa
Câu 5. Nước chứa đồng thời các muối nào sau đây thuộc loại nước cứng có tính vĩnh cữu?
A.CaCO3 và Mg(HCO3)2 B. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2
C.CaCO3 và NaHCO3 D.CaCl2 và NaHCO3
Câu 6. Phản ứng nào sau đây: Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động.
A.Ca(OH)2 + CO2 → Ca(HCO3)2 B.Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
C.CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 D.Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3
Câu 7. Tính chất không phải của kim loại kiềm là
A.Có số oxi hóa +1 trong hợp chất B.Nhiệt độ nóng chảy thấp
C.Độ cứng cao D.Màu trắng bạc và có ánh kim
Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai?
A.Xesi được dùng làm tế bào quan điện.
B.Hợp kim liti - nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
C.Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
D.Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
Câu 9. Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là
A.Sr B.Ca C.Be D.Mg
Câu 10. Thạch cao nào dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A.Thạch cao tự nhiên B.Thạch cao nung C.Thạch cao khan D.Thạch cao sống
Câu 11. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 4,6 gam Natri tác dụng với 195,6 gam H2O là
A.5,00% B.4,00% C.4,99% D.6,00%
Câu 12. Cho 10g hỗn hợp Mg và Cu tác dụng đủ dd HCl thu được 3,808 lít H2(đktc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là:
A.20,8% B.35,5% C.40,8% D.50,8%
Câu 13. Tính chất nào sau đây không phải là của Al?
A.Kim loại dẻo ,dể dát mỏng, kéo sợi B.Kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
C.Kim loại nhẹ ,màu trắng bạc D.Kim loại nặng, màu đen
Câu 14. Nhôm có tính khử:
A.Trung bình B.Yếu C.Mạnh D.Rất mạnh
Câu 15. Cho các kim loại sau: Na,Cs,Kvà Li. Kim loại có tính khử yếu nhất là:
A.Li B.Na C.K D.Cs
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3:
Câu 1. Để làm mềm cả nước cứng tạm thời lẫn vĩnh cửu ta dùng:
A.HCl B.H2SO4 C.Ca(OH)2 D.Na2CO3
Câu 2. Công thức nào sau đây của thạch cao sống:
A.CaSO4 B.CaSO4.H2O C.CaSO4.3H2O D.CaSO4.2H2O
Câu 3. Sục 7,84lít CO2 (đktc) vào 250ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A.20g B.10g C.25g D.15g
Câu 4. Cho biết Na (Z=11).Cấu hình electron của ion Na+ là :
A.1s22s22p63s1 B.1s22s22p5 C.1s22s22p6 D.1s22s22p63s2
Câu 5. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 4,6 gam Natri tác dụng với 195,6 gam H2O là
A.6,00% B.5,00% C.4,00% D.4,99%
Câu 6. Nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A.ns2 B.ns1np2 C.np2 D.ns1np1
Câu 7. Hòa tan hoàn toàn m (g) bột Al trong dd NaOH dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít H2(đktc). Giá trị của m là:
A.4,05g B.1,35g C.5,4g D.2,7g
Câu 8. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây
A.Al. B.Cu. C.Mg. D.Na.
Câu 9. Các kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây:
A.Thủy luyện B.Điện phân nóng chảy
C.Điện phân dung dịch D.Nhiệt luyện
Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai?
A.Xesi được dùng làm tế bào quan điện.
B.Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
C.Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
D.Hợp kim liti - nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Câu 11. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion:
A.Ca2+ và Na+ B.Ca2+ và Mg2+ C.Na+ và K+ D.Ca2+ và Fe2+
Câu 12. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A.Zn2+ B.Ag+ C.Cu2+ D.Ca2+
Câu 13. Thạch cao nào dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A.Thạch cao nung B.Thạch cao khan C.Thạch cao tự nhiên D.Thạch cao sống
Câu 14. Biện pháp để bảo vệ kim loại kiềm là :
A.Ngâm chúng vào nứơc B.Giữ chúng trong lọ
C.Ngâm chúng trong dầu hỏa D.Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
Câu 15. Cho các kim loại sau: Na,Cs,Kvà Li. Kim loại có tính khử yếu nhất là:
A.Na B.Li C.K D.Cs
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4:
Câu 1. Cho biết Na (Z=11).Cấu hình electron của ion Na+ là :
A.1s22s22p63s2 B.1s22s22p5 C.1s22s22p63s1 D.1s22s22p6
Câu 2. Các kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây:
A.Điện phân dung dịch B.Điện phân nóng chảy C.Thủy luyện D.Nhiệt luyện
Câu 3. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 4,6 gam Natri tác dụng với 195,6 gam H2O là
A.6,00% B.5,00% C.4,00% D.4,99%
Câu 4. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây
A.Mg. B.Na. C.Cu. D.Al.
Câu 5. Sục 7,84lít CO2 (đktc) vào 250ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A.25g B.10g C.15g D.20g
Câu 6. Phèn chua có công thức là
A.Al2O3.nH2O B.Na3AlF6.
C.MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O D.K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Câu 7. Nhôm có tính khử:
A.Rất mạnh B.Yếu C.Trung bình D.Mạnh
Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai?
A.Xesi được dùng làm tế bào quan điện.
B.Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
C.Hợp kim liti - nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
D.Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
Câu 9. Cho 11,7 gam một kim loại kiềm tác dụng với H2O thu được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại kiềm đó là
A.Rb B.Cs C.K D.Na
Câu 10. Cho 10g hỗn hợp Mg và Cu tác dụng đủ dd HCl thu được 3,808 lít H2(đktc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là:
A.20,8% B.50,8% C.40,8% D.35,5%
Câu 11. Phản ứng nào sau đây: Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động.
A.Ca(OH)2 + CO2 → Ca(HCO3)2 B.Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
C.Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 D.CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
Câu 12. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion:
A.Na+ và K+ B.Ca2+ và Fe2+ C.Ca2+ và Na+ D.Ca2+ và Mg2+
Câu 13. Nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A.ns1np2 B.ns1np1 C.np2 D.ns2
Câu 14. Công thức nào sau đây của thạch cao sống:
A.CaSO4.2H2O B.CaSO4.H2O C.CaSO4.3H2O D.CaSO4
Câu 15. Nước chứa đồng thời các muối nào sau đây thuộc loại nước cứng có tính vĩnh cữu?
A.CaCl2 và NaHCO3 B.CaCO3 và NaHCO3
C.CaCO3 và Mg(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Tân Trụ. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án câu hỏi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong bài thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây: