TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ BÍCH CHÂU | ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2020-2021 |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Trong các kim loại sau, kim loại nào dẫn điện kém nhất?
A. Fe . B. Ag . C. Al. D. Cu.
Câu 2: Thành phần chính của quặng boxit là
A. NaCl, KCl B. CaCO3, MgCO3. C. Al2O3.2H2O. D. CaSO4.2H2O.
Câu 3: Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than khô (khoảng 25%). Chất X là
A. HCl. B. CO. C. N2 . D. CO2.
Câu 4: Lên men ancol etylic (xúc tác men giấm), thu được chất X dùng để làm giấm ăn. Tên gọi của X là
A. anđehit axetic. B. axit lactic. C. anđehit fomic. D. axit axetic.
Câu 5: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Cr. B. Mn. C. W. D. Hg.
Câu 6: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Mg.
Câu 7: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. KOH . B. HNO3. C. CH3COOH. D. NH4Cl.
Câu 8: Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?
A. 2KNO3 → 2KNO2 + O2.
B. Cu(NO3)2 → CuO + 2NO2.
C. NH4Cl → NH3 + HCl.
D. NHaHCO3 → NaOH + CO2.
Câu 9: là một loại
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
Câu 10: Ngày nay, việc sử dụng khí gas đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống con người. Một loại gas dùng để đun nấu có thành phần chính là khí butan được hóa lỏng ở áp suất cao trong bình chứa. Số nguyên tử cacbon trong phân tử butan là
A.1. B. 2 . C. 3. D. 4.
Câu 11: Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Tristearin. B. Triolein. C. Tripanmitin. D. Saccarozơ.
Câu 12: Công thức của crom(III) hiđroxit là
A. Cr(OH)3. B. H2CrO4. C. Cr(OH)3. D. H2Cr2O7.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một este X, thu được và Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 14: Hòa tan hết trong dung dịch thu được dung dịch X. Cho dung dịch vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.1,17. B. 1,56. C. 0,78. D. 0,39.
Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Anilin. B. Etylamin. C. Metylamin. D. Trimetylamin.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1-A | 2-C | 3-B | 4-D | 5-C | 6-C | 7-C | 8-D | 9-B | 10-D |
11-B | 12-C | 13-D | 14-A | 15-A | 16-C | 17-D | 18-A | 19-B | 20-B |
21-D | 22-A | 23-D | 24-B | 25-A | 26-B | 27-A | 28-B | 29-D | 30-A |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Fe. B. Cu. C. Na. D. Mg.
Câu 2. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. vôi sống. B. đá vôi.
C. thạch cao nung. D. thạch cao sống.
Câu 3. Dung dịch chứa chất nào sau đây có màu da cam?
A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4.
Câu 4. Chất nào sau đây bị thủy phân trong dung dịch KOH, đun nóng là
A. Saccarozơ. B. Tinh bột.
C. Etanol. D. Etyl axetat.
Câu 5. Các số oxi hoá phổ biến của crom trong các hợp chất là
A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 6. Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là
A. có khí thoát ra. B. dung dịch màu xanh.
C. kết tủa màu trắng. D. kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước, thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là
A. Ca. B. Ba. C. Na. D. K.
Câu 8. Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. MgO. B. CO. C.Cr2O3. D. SiO2.
Câu 9. Polime được sử dụng làm chất dẻo là
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poliisopren.
C. Poli(vinyl xianua). D. Poli(hexametylen ađipamit).
Câu 10. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. chỉ có kết tủa keo trắng. B. chỉ có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Câu 11. Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại
A. đisaccarit. B. monosaccarit. C. polisaccarit. D. cacbohiđrat.
Câu 12. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và Fe3O4, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại có trong Y là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 13. Thủy phân hoàn toàn một lượng triolein trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được 4,6 gam glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 91,2. B. 30,4. C. 45,6. D. 60,8.
Câu 14. Cho 1,37 gam Ba vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,03M, sau khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn có khối lượng là
A. 2,205. B. 2,565. C. 2,409. D. 2,259.
Câu 15. Cho dãy các chất sau: phenylfomat, fructozơ, natri axetat, etylamin, trilinolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường axit là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1B | 2D | 3A | 4D | 5B | 6C | 7C | 8A | 9A | 10C |
11D | 12D | 13C | 14C | 15B | 16C | 17B | 18C | 19D | 20B |
21D | 22B | 23B | 24A | 25A | 26D | 27B | 28D | 29B | 30A |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?
A. Na B. Ca C. Al D. Fe
Câu 2: Chất ít tan trong nước là
A. NaCl. B. NH3. C. CO2. D. HCl.
Câu 3: Công thức của crom (VI) oxit là
A. Cr2O3. B. CrO3. C. CrO. D. Cr2O6.
Câu 4: Chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. polietilen. B. tinh bột. C. Gly-Ala-Gly. D. saccarozơ.
Câu 5: Chất có khả năng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. etanol. B. saccarozơ. C. etyl axetat. D. phenol.
Câu 6: Chất tham gia phản ứng màu biure là
A. dầu ăn. B. đường nho. C. anbumin. D. poli(vinyl clorua).
Câu 7: Chất có khả năng ăn mòn thủy tinh SiO2 là
A. H2SO4. B. Mg. C. NaOH. D. HF.
Câu 8: Phương pháp điện phân dung dịch dùng để điều chế kim loại
A. Cu. B. Ca. C. Na. D. Al.
Câu 9: Kim loại dẫn điện tốt thứ 2 sau kim loại Ag là
A. Au. B. Fe. C. Al. D. Cu.
Câu 10: Polime nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?
A. Tơ nilon – 6,6. B. Tơ visco. C. Tơ axetat. D. Tơ nitron.
Câu 11: Tôn là sắt được tráng
A. Na. B. Mg. C. Zn. D. Al.
Câu 12: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaCl. B. NaNO2. C. Na2CO3. D. NH4HCO3.
Câu 13: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Cu khử được ion Fe3+ trong dung dịch.
B. Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 để loại bỏ tính cứng tạm thời của nước.
C. Ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) ở dưới đất được bảo vệ chủ yếu bởi một lớp sơn dày.
D. Phèn chua được dùng trong công nghiệp giấy.
Câu 14: Cho dãy các chất: Cu, Na, Zn, Mg, Ba, Ni. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư có sinh ra kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 15: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của Y là
A. axit propionic. B. metanol. C. metyl propionat. D. natri propionat.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1B | 2C | 3B | 4C | 5B | 6C | 7D | 8A | 9D | 0A |
11C | 12D | 13C | 14B | 15D | 16A | 17C | 18D | 19D | 20C |
21D | 22D | 23B | 24B | 25D | 26B | 27A | 28D | 29C | 30A |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Zn. B. Hg. C. Ag. D. Cu.
Câu 2. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 3. Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy lọc nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là
A. cacbon oxit. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao.
Câu 4. Metyl propionat có công thức cấu tạo là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 5. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh lam. Chất X là
A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2.
Câu 6. Dung dịch Ala-Gly không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. H2SO4. C. NaCl. D. KOH.
Câu 7. Al2O3 không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2.
Câu 8. Crom (VI) oxit có công thức hoá học là
A. Cr(OH)3. B. CrO3. C. K2CrO4. D. Cr2O3.
Câu 9. Monome nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3.
Câu 10. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe.
Câu 11. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 12. Natri cacbonat còn có tên gọi khác là sođa. Công thức của natri cacbonat là
A. Na2SO3. B. NaCl. C. Na2CO3. D. NaHCO3.
Câu 13. Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 12,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4.
Câu 14. Cho hỗn hợp gồm Ba (2a mol) và Al2O3 (3a mol) vào nước dư, thu được 0,08 mol khí H2 và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị của m là
A. 8,16. B. 4,08. C. 6,24. D. 3,12.
Câu 15. Cho các chất sau: etylamin, Ala-Gly-Val, amoni axetat, anilin. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1B | 2B | 3C | 4C | 5C | 6C | 7B | 8B | 9D | 10D |
11A | 12C | 13D | 14B | 15B | 16A | 17A | 18A | 19B | 20D |
21A | 22D | 23D | 24A | 25B | 26D | 27C | 28B | 29A | 30D |
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa 12 năm 2020 có đáp án Trường THPT Nguyễn Thị Bích Châu. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !