TRƯỜNG THPT HẢI CƯỜNG | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2019 - 2020 |
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: Các tính chất vật lý nào sau đây đúng với kim loại nhôm?
A. màu trắng xám, cứng, dễ dát mỏng
B. màu trắng bạc, khá mềm, dễ dát mỏng
C. khá mềm, dẫn nhiệt tốt, thuộc kim loại nặng
D. dễ kéo sợi, thuộc kim loại nặng , dẫn điện tốt
Câu 2: Có hai lọ hóa chất chưa ghi nhãn. Mỗi lọ chứa một trong hai muối Na+, Al3+. Dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây để nhận biết lọ nào chứa muối nào ?
A. HCl B. KOH C. H2SO4 D. K2SO4
Câu 3: Hòa tan 4,6 gam natri vào dung dịch chứa 3,65 gam HCl, thu được dung dịch A có thể tích thay đổi không đáng kể so với ban đầu. Kết luận nào đúng cho dung dịch A ?
A. làm quì tím đổi sang màu xanh B. quì tím không đổi màu
C. làm quì tím đổi sang màu đỏ D. pH dung dịch A nhỏ hơn 7
Câu 4: Các kim loại kiềm không có có đặc điểm chung nào sau đây?
A. tính khử mạnh B. tan tốt trong nước C. dẫn điện tốt D. thuộc kim loại nhẹ
Câu 5: Cho từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3 , hiện tượng nào xảy ra đúng?
A. không có kết tủa, sau đó có kết tủa B. có khí bay ra
C. có kết tủa không tan D. có kết tủa , sau đó tan ra
Câu 6: Khi cho Ca vào dung dịch HNO3loãng, thu được hai muối canxi nitrat và amoni nitrat với tỉ lệ mol là:
A. 4 : 1 B. 1 : 3 C. 1 : 4 D. 3 : 1
Câu 7: Cho 5 gam một kim loại nhóm IIA tan hết vào nước thấy thoát ra 2,8 lít H2 (ĐKC). Tên kim loại đó là:
A. canxi B. beri C. bari D. magie
Câu 8: Ion M+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. M có ký hiệu hóa học là?
A. Cs B. K C. Li D. Na
Câu 9: Câu phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lý tính của kim loại kiềm?
A. thuộc kim loại nhẹ (có khối lượng riêng dưới 2)
B. nhiệt độ nóng chảy thấp (không quá 2000C)
C. các kim loại kiềm đều mềm, có thể cắt bằng dao
D. không dẫn điện, không dẫn nhiệt ờ nhiệt độ phòng
Câu 10: Al2O3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 B. KOH C. NaCl D. HCl
Câu 11: Cho Mg vào dung dịch (dư) các chất sau: CuCl2; NaCl; ZnCl2, NiCl2. Số kim loại được tạo thành sau phản ứng là:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 12: Chọn câu đúng nhất:
A. các nguyên tử kim loại kiềm đều có tính khử mạnh
B. các nguyên tố nhóm IA đều là kim loại kiềm
C. các ion kim loại kiềm đều có tính khử mạnh
D. các ion kim loại kiềm đều dễ nhường 1 electron
Câu 13: Dãy gồm các dung dịch đều phản ứng được với kim loại Mg là:
A. Ca(NO3)2, H2SO4loãng, ZnSO4 B. HCl, AgNO3, CaCl2
C. HCl, H2SO4 đặc nguội, CuCl2 D. NaCl, K2SO4, H2O
Câu 14: Al(OH)3 và dung dịch Ca(HCO3)2 phản ứng được đồng thời với hai dung dịch chứa chất nào sau đây ?
A. NaCl và Na2SO4 B. Ca(OH)2 và CaCO3 C. KOH và KCl D. NaOH và HCl
Câu 15: Ion nhôm có 10 electron, hỏi số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhôm là bao nhiêu?
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: Các kim loại kiềm không có có đặc điểm chung nào sau đây?
A. thuộc kim loại nhẹ B. tính khử mạnh C. dẫn điện tốt D. tan tốt trong nước
Câu 2: Hai kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Be, Mg B. Zn, Ag C. Mg, Al D. Ba, Ca
Câu 3: Dãy gồm các dung dịch đều phản ứng được với kim loại Mg là:
A. HCl, AgNO3, CaCl2 B. Ca(NO3)2, H2SO4loãng, ZnSO4
C. HCl, H2SO4 đặc nguội, CuCl2 D. NaCl, K2SO4, H2O
Câu 4: Cho 5 gam một kim loại nhóm IIA tan hết vào nước thấy thoát ra 2,8 lít H2 (ĐKC). Tên kim loại đó là:
A. magie B. bari C. canxi D. beri
Câu 5: Có hai lọ hóa chất chưa ghi nhãn. Mỗi lọ chứa một trong hai muối Na+, Al3+. Dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây để nhận biết lọ nào chứa muối nào ?
A. KOH B. HCl C. K2SO4 D. H2SO4
Câu 6: Cho 8,4 gam muối cacbonat của kim loại kiềm thổ phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít CO2 (ĐKC). Công thức muối kim loại kiềm thổ phảm ứng là:
A. MgCO3 B. BeCO3 C. CaCO3 D. BaCO3
Câu 7: Ion M+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. M có ký hiệu hóa học là?
A. K B. Li C. Cs D. Na
Câu 8: Cho Mg vào dung dịch (dư) các chất sau: CuCl2; NaCl; ZnCl2, NiCl2. Số kim loại được tạo thành sau phản ứng là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 9: Chọn câu đúng nhất:
A. các ion kim loại kiềm đều có tính khử mạnh
B. các ion kim loại kiềm đều dễ nhường 1 electron
C. các nguyên tố nhóm IA đều là kim loại kiềm
D. các nguyên tử kim loại kiềm đều có tính khử mạnh
Câu 10: Al(OH)3 và dung dịch Ca(HCO3)2 phản ứng được đồng thời với hai dung dịch chứa chất nào sau đây ?
A. KOH và KCl B. NaOH và HCl C. NaCl và Na2SO4 D. Ca(OH)2 và CaCO3
Câu 11: Cho 1 lít dung dịch muối canxi (Ca2+) tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư tách ra một kết tủa. Lọc, nung kết tủa đến khối lượng không đổi còn lại 28 gam chất rắn. Khối lượng ion Ca2+ ban đầu là bao nhiêu ?
A. 40g B. 10g C. 20g D. 30g
Câu 12: Cho từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3 , hiện tượng nào xảy ra đúng?
A. có kết tủa , sau đó tan ra B. có kết tủa không tan
C. không có kết tủa, sau đó có kết tủa D. có khí bay ra
Câu 13: Hai chất được dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu là :
A. Na2CO3 và Na3PO4 B. NaCl và Ca(OH)2
C. CaCl2 và Ca(OH)2 D. Na2CO3 và HCl
Câu 14: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dụng dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 (ĐKC) tạo thành là bao nhiêu ?
A. 0,448 lít B. 0,336 lít C. 1,344 lít D. 0,224 lít
Câu 15: Cho các dung dịch FeCl2, CuCl2, NiCl2, ZnCl2 và các kim loại Cu, Zn, Fe, Ni. Hãy sắp xếp các cặp oxy hóa/ khử theo thứ tự tăng dần tính oxy hóa và giảm dần tính khử?
A. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Zn2+/Zn B. Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Zn2+/Zn; Cu2+/Cu
C. Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu D. Cu2+/Cu; Ni2+/Ni; Fe2+/Fe; Zn2+/Zn
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3:
Câu 1: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. PbO, Na2O, SnO. B. FeO, MgO, CuO. C. FeO, CuO, Cr2O3 D. Fe3O4, K2O, BaO.
Câu 2: Cho các dung dịch FeCl2, CuCl2, NiCl2, ZnCl2 và các kim loại Cu, Zn, Fe, Ni. Hãy sắp xếp các cặp oxy hóa/ khử theo thứ tự tăng dần tính oxy hóa và giảm dần tính khử?
A. Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu B. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Zn2+/Zn
C. Cu2+/Cu; Ni2+/Ni; Fe2+/Fe; Zn2+/Zn D. Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Zn2+/Zn; Cu2+/Cu
Câu 3: Vật dụng nào sau đây không có nguồn gốc từ kim loại nhôm?
A. dây dẫn điện B. thân máy bay C. ống dẫn nước D. móc phơi quần áo
Câu 4: Cho 5 gam một kim loại nhóm IIA tan hết vào nước thấy thoát ra 2,8 lít H2 (ĐKC). Tên kim loại đó là:
A. canxi B. beri C. bari D. magie
Câu 5: Chọn câu đúng nhất:
A. các nguyên tố nhóm IA đều là kim loại kiềm
B. các nguyên tử kim loại kiềm đều có tính khử mạnh
C. các ion kim loại kiềm đều có tính khử mạnh
D. các ion kim loại kiềm đều dễ nhường 1 electron
Câu 6: Cho 1 lít dung dịch muối canxi (Ca2+) tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư tách ra một kết tủa. Lọc, nung kết tủa đến khối lượng không đổi còn lại 28 gam chất rắn. Khối lượng ion Ca2+ ban đầu là bao nhiêu ?
A. 40g B. 20g C. 10g D. 30g
Câu 7: Câu phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lý tính của kim loại kiềm?
A. thuộc kim loại nhẹ (có khối lượng riêng dưới 2)
B. các kim loại kiềm đều mềm, có thể cắt bằng dao
C. không dẫn điện, không dẫn nhiệt ờ nhiệt độ phòng
D. nhiệt độ nóng chảy thấp (không quá 2000C)
Câu 8: Ion M+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. M có ký hiệu hóa học là?
A. Li B. Cs C. K D. Na
Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều phản ứng được với kim loại Mg là:
A. NaCl, K2SO4, H2O B. Ca(NO3)2, H2SO4loãng, ZnSO4
C. HCl, AgNO3, CaCl2 D. HCl, H2SO4 đặc nguội, CuCl2
Câu 10: Hai chất được dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu là :
A. Na2CO3 và HCl B. NaCl và Ca(OH)2
C. CaCl2 và Ca(OH)2 D. Na2CO3 và Na3PO4
Câu 11: Có hai lọ hóa chất chưa ghi nhãn. Mỗi lọ chứa một trong hai muối Na+, Al3+. Dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây để nhận biết lọ nào chứa muối nào ?
A. K2SO4 B. H2SO4 C. HCl D. KOH
Câu 12: Phương pháp điều chế kim loại kiềm là:
A. điện phân dung dịch muối halogen
B. điện phân nóng chảy muối halogen
C. điện phân nóng chảy muối của kim loại kiềm
D. nhiệt phân muối halogen
Câu 13: Ion nhôm có 10 electron, hỏi số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhôm là bao nhiêu?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 14: Hai kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Ba, Ca B. Mg, Al C. Zn, Ag D. Be, Mg
Câu 15: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở catot (cực âm) xảy ra:
A. sự oxy hóa H2O B. sự khử H2O C. sự khử ion Na+ D. sự oxy hóa ion Na+
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4:
Câu 1: Cho 8,4 gam muối cacbonat của kim loại kiềm thổ phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít CO2 (ĐKC). Công thức muối kim loại kiềm thổ phảm ứng là:
A. CaCO3 B. BaCO3 C. MgCO3 D. BeCO3
Câu 2: Câu phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lý tính của kim loại kiềm?
A. thuộc kim loại nhẹ (có khối lượng riêng dưới 2)
B. nhiệt độ nóng chảy thấp (không quá 2000C)
C. các kim loại kiềm đều mềm, có thể cắt bằng dao
D. không dẫn điện, không dẫn nhiệt ờ nhiệt độ phòng
Câu 3: Ion nhôm có 10 electron, hỏi số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhôm là bao nhiêu?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 4: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3, Pb(NO3)2, Fe(NO3)2. Thứ tự kim loại lần lượt thoát ra ở catot là?
A. Fe; Pb, Ag B. Ag, Fe, Pb C. Pb, Fe, Ag D. Ag, Pb, Fe
Câu 5: Vật dụng nào sau đây không có nguồn gốc từ kim loại nhôm?
A. dây dẫn điện B. thân máy bay C. móc phơi quần áo D. ống dẫn nước
Câu 6: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dụng dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 (ĐKC) tạo thành là bao nhiêu ?
A. 1,344 lít B. 0,448 lít C. 0,336 lít D. 0,224 lít
Câu 7: Chọn câu đúng nhất:
A. các ion kim loại kiềm đều dễ nhường 1 electron
B. các nguyên tử kim loại kiềm đều có tính khử mạnh
C. các ion kim loại kiềm đều có tính khử mạnh
D. các nguyên tố nhóm IA đều là kim loại kiềm
Câu 8: Hòa tan 4,6 gam natri vào dung dịch chứa 3,65 gam HCl, thu được dung dịch A có thể tích thay đổi không đáng kể so với ban đầu. Kết luận nào đúng cho dung dịch A ?
A. pH dung dịch A nhỏ hơn 7 B. làm quì tím đổi sang màu xanh
C. làm quì tím đổi sang màu đỏ D. quì tím không đổi màu
Câu 9: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. PbO, Na2O, SnO. B. FeO, MgO, CuO. C. FeO, CuO, Cr2O3 D. Fe3O4, K2O, BaO.
Câu 10: Cho 5 gam một kim loại nhóm IIA tan hết vào nước thấy thoát ra 2,8 lít H2 (ĐKC). Tên kim loại đó là:
A. canxi B. beri C. magie D. bari
Câu 11: Dãy gồm các dung dịch đều phản ứng được với kim loại Mg là:
A. HCl, H2SO4 đặc nguội, CuCl2 B. NaCl, K2SO4, H2O
C. HCl, AgNO3, CaCl2 D. Ca(NO3)2, H2SO4loãng, ZnSO4
Câu 12: Cho Mg vào dung dịch (dư) các chất sau: CuCl2; NaCl; ZnCl2, NiCl2. Số kim loại được tạo thành sau phản ứng là:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 13: Cho các dung dịch FeCl2, CuCl2, NiCl2, ZnCl2 và các kim loại Cu, Zn, Fe, Ni. Hãy sắp xếp các cặp oxy hóa/ khử theo thứ tự tăng dần tính oxy hóa và giảm dần tính khử?
A. Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Zn2+/Zn; Cu2+/Cu B. Cu2+/Cu; Ni2+/Ni; Fe2+/Fe; Zn2+/Zn
C. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Zn2+/Zn D. Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu
Câu 14: Al(OH)3 và dung dịch Ca(HCO3)2 phản ứng được đồng thời với hai dung dịch chứa chất nào sau đây ?
A. NaCl và Na2SO4 B. Ca(OH)2 và CaCO3 C. NaOH và HCl D. KOH và KCl
Câu 15: Có hai lọ hóa chất chưa ghi nhãn. Mỗi lọ chứa một trong hai muối Na+, Al3+. Dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây để nhận biết lọ nào chứa muối nào ?
A. H2SO4 B. HCl C. KOH D. K2SO4
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết lần 3 môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Hải Cường. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án câu hỏi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong bài thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây: