TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG TỔ: HÓA- SINH- CÔNG NGHỆ | BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 MÔN HÓA HỌC 12 Thời gian: 45 phút |
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hoá chất nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên ?
A. Dung dịch NaOH dư B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch Na2SO4 D. Dung dịch HCl
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ?
A. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất B. Bán kính nguyên tử
C. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử D. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất
Câu 3: Kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm có thể được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt luyện B. Thuỷ luyện C. Điện phân nóng chảy D. Điện phân dung dịch
Câu 4: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. nước. B. rượu etylic. C. dầu hỏa. D. phenol lỏng.
Câu 5: Cho 0,25 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Dẫn khí thoát ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 15g B. 10g C. 25g D. 26g
Câu 6: Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10gam B. 15 gam C. 20 gam D. 25 gam
Câu 7: Cho 550ml dd NaOH 0,1M vào 100ml dd AlCl3 0,15M. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là
A. 0,78g B. 1,17g C. 0,39g D. 0,93g
Câu 8: Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm?
A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(OH)3 và Al2O3
C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. Al(NO3)3 và Al(OH)3
Câu 9: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây được gọi là nước cứng có tính cứng tạm thời ?
A. HCO3-, Ca2+, Mg2+ B. Cl-, SO42-, HCO3-, Ca2+
C. Ca2+, Mg2+, SO42- D. Ca2+, Mg2+, Cl-
Câu 10: Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy chọn dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được
A. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3
B. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO
C. CaCO3 → Ca(OH)2 → Ca → CaO
D. CaCO3 → Ca → CaO → CaCO3
Câu 11: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4?
A. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh
B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu
C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh
D. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ
Câu 12: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ
A. có kết tủa trắng và bọt khí
B. không có hiện tượng gì
C. có bọt khí thoát ra
D. có kết tủa trắng
Câu 13: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. nhôm là kim loại kém hoạt động
C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ
B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước
Câu 14: Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm thực của nước mưa với núi đá vôi?
A. CaCO3 → CaO + CO2
B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2
D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
Câu 15: Nhóm gồm các kim loại tác dụng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na, Ba, Ca, K B. Na, Ba, Be,K C. Fe, Na, Ca, Sr D. Zn, Al, Be, Cu
Câu 16: Trong quá trình nào sau đây ion Na+ không bị khử?
A. Điện phân NaOH nóng chảy B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước
C. Điện phân Na2O nóng chảy D. Điện phân NaCl nóng chảy
Câu 17: Cho một mẩu Na vào 100 ml dung dịch HCl 1M, kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí(đktc).Khối lượng Na đã dùng là
A. 0,46 g B. 2,3 g C. 4,6 g D. 9,2 g
Câu 18: Dung dịch A chứa 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, Cl- (0,2 mol), NO3- ( 0,3 mol). Thêm dần V ml dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi lượng kết tủa thu được lớn nhất. Giá trị của V là
A. 150
B. 300
C. 200
D. 250
Câu 19: Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dd NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dd AlCl3 ?
A. Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa
B. Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt và không màu
C. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch lại trong suốt
D. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH3
Câu 20: Hóa chất dùng để nhận biết Al, Al2O3, Mg
A. HCl B. NaOH C. H2O D. HNO3
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 6,0g hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 4,48 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là
A. Na và K B. Li và Na C. Rb và Cs D. K và Rb
Câu 22: Nung 29,4g hỗn hợp A gồm bột Al và Fe2O3 ( phản ứng nhiệt nhôm), thu được hỗn hợp B. Cho B tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được dung dịch C. Cho C tác dụng hết với dung dịch NaOH dư được kết tủa D. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 24g chất rắn. Khối lượng Al và Fe2O3 trong hỗn hợp A lần lượt là
A. 4,4g và 25g
B. 5,4g và 24g
C. 6,4g và 23g
D. 7,4g và 22g
Câu 23: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
A. Thêm dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
B. Sục dung dịch CO2 vào dung dịch NaOH
C. Thêm dư dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH
D. Thêm dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4]
Câu 24: Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lý của nhôm là chưa chính xác ?
A. Al là kim loại màu trắng bạc.
B. Al dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu.
C. Al là kim loại nhẹ.
D. Al là kim loại mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.
Câu 25: Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8g bột Al với 16g Fe2O3 (không có không khí), nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là
A. 8,16g B. 10,20g C. 20,40g D. 16,32g
Câu 26: Phèn chua có công thức là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Al2O3.nH2O. D. Na3AlF6.
Câu 27: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là
A. 0,4M B. 0,6M C. 0,1M D. 0,2M
Câu 28: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. Fe(NO3)3 B. AlCl3 C. CuSO4 D. Ca(HCO3)2
Câu 29: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. Al(OH)3 B. Fe(OH)3 C. BaCO3 D. K2CO3
Câu 30: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,35. B. 0,25. C. 0,45. D. 0,05.
Câu 31: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 35 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A. 0,010. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,020.
Câu 32:Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 đktc vào 500 ml dd NaOH 0,16M thu được dd X.Thêm 250 ml dd Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 aM vào dd X thu được 3,94 gam kết tủa và dd Z.Tính a
A. 0,02M B. 0,03M C. 0,04M D. 0,015M
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: Kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm có thể được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt luyện B. Thuỷ luyện C. Điện phân nóng chảy D. Điện phân dung dịch
Câu 2: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. nước. B. rượu etylic. C. dầu hỏa. D. phenol lỏng.
Câu 3: Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hoá chất nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên ?
A. Dung dịch NaOH dư B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch Na2SO4 D. Dung dịch HCl
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ?
A. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất B. Bán kính nguyên tử
C. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử D. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất
Câu 5: Cho 0,25 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Dẫn khí thoát ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 15g B. 10g C. 25g D. 26g
Câu 6: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây được gọi là nước cứng có tính cứng tạm thời ?
A. HCO3-, Ca2+, Mg2+ B. Cl-, SO42-, HCO3-, Ca2+
C. Ca2+, Mg2+, SO42- D. Ca2+, Mg2+, Cl-
Câu 7: Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy chọn dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được
A. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 B. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO
C. CaCO3 → Ca(OH)2 → Ca → CaO D. CaCO3 → Ca → CaO → CaCO3
Câu 8: Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10gam B. 15 gam C. 20 gam D. 25 gam
Câu 9: Cho 550ml dd NaOH 0,1M vào 100ml dd AlCl3 0,15M. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là
A. 0,78g B. 1,17g C. 0,39g D. 0,93g
Câu 10: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. nhôm là kim loại kém hoạt động
C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ
B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước
Câu 11: Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm thực của nước mưa với núi đá vôi?
A. CaCO3 → CaO + CO2
B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2
D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
Câu 12: Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm?
A. AlCl3 và Al2(SO4)3
B. Al(OH)3 và Al2O3
D. Al(NO3)3 và Al(OH)3
Câu 13: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4?
A. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh
B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu
C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh
D. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ
Câu 14: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ
A. có kết tủa trắng và bọt khí
B. không có hiện tượng gì
C. có bọt khí thoát ra
D. có kết tủa trắng
Câu 15: Dung dịch A chứa 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, Cl- (0,2 mol), NO3- ( 0,3 mol). Thêm dần V ml dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi lượng kết tủa thu được lớn nhất. Giá trị của V là
A. 150 B. 300 C. 200 D. 250
Câu 16: Trong quá trình nào sau đây ion Na+ không bị khử?
A. Điện phân NaOH nóng chảy
B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước
C. Điện phân Na2O nóng chảy
D. Điện phân NaCl nóng chảy
Câu 17: Hóa chất dùng để nhận biết Al, Al2O3, Mg
A. HCl B. NaOH C. H2O D. HNO3
Câu 18: Nhóm gồm các kim loại tác dụng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na, Ba, Ca, K B. Na, Ba, Be,K C. Fe, Na, Ca, Sr D. Zn, Al, Be, Cu
Câu 19: Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dd NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dd AlCl3 ?
A. Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa
B. Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt và không màu
C. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch lại trong suốt
D. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH3
Câu 20: Cho một mẩu Na vào 100 ml dung dịch HCl 1M, kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí(đktc).Khối lượng Na đã dùng là
A. 0,46 g B. 2,3 g C. 4,6 g D. 9,2 g
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 6,0g hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 4,48 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là
A. Na và K B. Li và Na C. Rb và Cs D. K và Rb
Câu 22: Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8g bột Al với 16g Fe2O3 (không có không khí), nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là
A. 8,16g B. 10,20g C. 20,40g D. 16,32g
Câu 23: Phèn chua có công thức là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Al2O3.nH2O. D. Na3AlF6.
Câu 24: Nung 29,4g hỗn hợp A gồm bột Al và Fe2O3 ( phản ứng nhiệt nhôm), thu được hỗn hợp B. Cho B tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được dung dịch C. Cho C tác dụng hết với dung dịch NaOH dư được kết tủa D. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 24g chất rắn. Khối lượng Al và Fe2O3 trong hỗn hợp A lần lượt là
A. 4,4g và 25g B. 5,4g và 24g C. 6,4g và 23g D. 7,4g và 22g
Câu 25: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
A. Thêm dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
B. Sục dung dịch CO2 vào dung dịch NaOH
C. Thêm dư dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH
D. Thêm dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4]
Câu 26: Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lý của nhôm là chưa chính xác ?
A. Al là kim loại màu trắng bạc. B. Al dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu.
C. Al là kim loại nhẹ. D. Al là kim loại mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.
Câu 27: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. Al(OH)3 B. Fe(OH)3 C. BaCO3 D. K2CO3
Câu 28: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,35. B. 0,25. C. 0,45. D. 0,05.
Câu 29: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 35 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A. 0,010. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,020.
Câu 30:Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 đktc vào 500 ml dd NaOH 0,16M thu được dd X.Thêm 250 ml dd Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 aM vào dd X thu được 3,94 gam kết tủa và dd Z.Tính a
A. 0,02M B. 0,03M C. 0,04M D. 0,015M
Câu 31: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là
A. 0,4M B. 0,6M C. 0,1M D. 0,2M
Câu 32: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. Fe(NO3)3 B. AlCl3 C. CuSO4 D. Ca(HCO3)2
....
Trên đây là phần trích dẫn nội dung Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết lần 3 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Quang Trung, để xem nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Chúc các em đạt điểm số thật cao!