BỘ 30 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHỦ ĐỀ THẦN KINH SINH DƯỠNG
SINH HỌC 8 NĂM 2020
Câu 1: Tác dụng sinh lý nào dưới đây thuộc về phân hệ đối giao cảm?
A. Giãn mạch máu ruột
B. Giãn mạch máu đến cơ
C. Giãn đồng tử
D. Giãn cơ bóng đái
Câu 2: Hệ thần kinh trung ương của phân hệ giao cảm có thành phần nào?
A. Nhân xám ở sừng bên tủy sống
B. Chuỗi hạch nằm gần cột sống
C. Nhân xám ở trụ não
D. Hạch thần kinh
Câu 3: Trung ương của phân hệ thần kinh giao cảm là các nhân xám ở sừng bên tủy sống phân bố từ
A. Đốt tủy ngực V đến đốt tủy thắt lưng II.
B. Đốt tủy ngực I đến đốt tủy thắt lưng III.
C. Đốt tủy ngực I đến đốt tủy thắt lưng II.
D. Đốt tủy ngực III đến đốt tủy thắt lưng I.
Câu 4: Thành phần cấu trúc nào không có trong cung phản xạ điều hòa hoạt động tim?
A. Sợi cảm giác
B. Thụ cảm áp lực
C. Vỏ não
D. Dây phế vị
Câu 5: Khi nói về phân hệ đối giao cảm, nhận định nào sau đây là chính xác?
A. Trung ương nằm ở đại não
B. Sợi trục của nơron trước hạch ngắn
C. Nơron sau hạch có bao miêlin.
D. Sợi trục của nơron sau hạch ngắn
Câu 6: Đồng tử giãn ra để nhận được nhiều ánh sáng vào mắt và co lại để hạn chế ánh sáng vào mắt. Cho biết khi đột ngột chuyển từ tối ra sáng, phân hệ thần kinh nào điều khiển hoạt động của đồng tử?
A. Phân hệ thần kinh giao cảm
B. Phân hệ thần kinh đối giao cảm
C. Cả 2 phân hệ của hệ thần kinh sinh dưỡng
D. Hệ thần kinh vận động.
Câu 7: Hiện tượng giảm nhu động ruột do phân hệ thần kinh nào phụ trách?
A. Phân hệ giao cảm
B. Phân hệ đối giao cảm
C. Phân hệ trung ương
D. Phân hệ ngoại biên
Câu 8: chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng là
A. Điều khiển hoạt động của cơ quan nội tạng
B. Điều khiển hoạt động có ý thức
C. Điều khiển hoạt động của cơ vân
D. Cả A, B và C
Câu 9: Các hạch của phân hệ đối giao cảm nằm ở đâu?
A. Nằm gần cơ quan phụ trách
B. Nằm gần tủy sống
C. Nằm gần trụ não
D. Nằm liền dưới vỏ não
Câu 10: Khi tác động lên các cơ quan, phân hệ giao cảm gây ra phản ứng nào dưới đây?
A. Co phế quản nhỏ
B. Tăng tiết nước bọt
C. Giảm nhu động ruột
D. Giảm lực co tim và nhịp tim
Câu 11: Tại sao khi tức giận sẽ không còn cảm giác thèm ăn?
A. Do hệ tiêu hóa giảm hoạt động
B. Do não bộ quên
C. Do khi tức giận tế bào tăng trao đổi chất, lấy năng lượng từ lớp mỡ
D. Do ruột hoạt động mạnh hơn
Câu 12: Hệ thần kinh giao cảm ở người được phân chia thành mấy phân hệ?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 13: Vì sao thức muộn nửa đêm hay buồn đi vệ sinh?
A. Bóng đái giãn ra vào nửa đêm
B. Cơ chế não bộ nhắc cần nghỉ ngơi
C. Thức đêm làm mất cân bằng nước trong cơ thể
D. Bóng đái co lại vào nửa đêm
Câu 14: Phát biểu nào dưới đây về hệ thần kinh sinh dưỡng ở người là đúng?
A. Sợi trước hạch của cả hai phân hệ đều có bao miêlin.
B. Sợi sau hạch của cả hai phân hệ đều có bao miêlin.
C. Sợi trước hạch của phân hệ giao cảm và sợi sau hạch của phân hệ đối giao cảm có bao miêlin.
D. Sợi sau hạch của phân hệ giao cảm và sợi trước hạch của phân hệ đối giao cảm có bao miêlin
Câu 15: Khi tác động lên một cơ quan, phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm có tác dụng
A. Tương tự nhau.
B. Giống hệt nhau.
C. Đối lập nhau.
D. Đồng thời với nhau.
Câu 16: Trung ương thần kinh đối giao cảm nằm ở đâu?
A. Đốt ngực I đến đốt thắt lưng III
B. Não bộ
C. Đoạn cùng tủy sống
D. Hạch thần kinh
Câu 17: Trung ương của phân hệ đối giao cảm nằm ở bộ phận nào dưới đây?
1. Đại não
2. Trụ não
3. Tủy sống
4. Tiểu não
A. 2, 3 B. 1, 4 C. 1, 2 D. 3, 4
Câu 18: Ở người, hai chuỗi hạch nằm dọc hai bên cột sống thuộc về
A. Phân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động.
B. Hệ thần kinh vận động.
C. Phân hệ đối giao cảm.
D. Phân hệ giao cảm.
Câu 19: Sự khác nhau cơ bản giữa cung phản xạ sinh dưỡng và cung phản xạ vận động là
A. Cung phản xạ sinh dưỡng phải đi qua một trạm trung gian chuyển tiếp đó là các hạch giao cảm và phó giao cảm, cung phản xạ vận động không có hạch này
B. Cung phản xạ sinh dưỡng phải qua hạch giao cảm hoặc đối giao cảm, cung phản xạ vận động qua rễ trước- rễ sau
C. Cung phản xạ sinh dưỡng chỉ qua rễ sau,cung phản xạ vận động qua cả rễ sau và rễ trước
D. Cung phản xạ sinh dưỡng có các hạch, cung phản xạ vận động có sừng sau
Câu 20: Khi tác động lên một cơ quan, phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm có tác dụng
A. Tương tự nhau
B. Giống hệt nhau
C. Đối lập nhau
D. Đồng thời với nhau
Câu 21. Hệ thần kinh giao cảm ở người được phân chia thành mấy phân hệ?
A. 4 B. 3
C. 5 D. 2
Câu 22. Trung ương của phân hệ thần kinh giao cảm là các nhân xám ở sừng bên tủy sống phân bố từ
A. Đốt tủy ngực V đến đốt tủy thắt lưng II.
B. Đốt tủy ngực I đến đốt tủy thắt lưng III.
C. Đốt tủy ngực I đến đốt tủy thắt lưng II.
D. Đốt tủy ngực III đến đốt tủy thắt lưng I.
Câu 23. Ở người, hai chuỗi hạch nằm dọc hai bên cột sống thuộc về
A. Phân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động.
B. Hệ thần kinh vận động.
C. Phân hệ đối giao cảm.
D. Phân hệ giao cảm.
Câu 24. Khi nói về phân hệ đối giao cảm, nhận định nào sau đây là chính xác?
A. Trung ương nằm ở đại não
B. Sợi trục của nơron trước hạch ngắn
C. Nơron sau hạch có bao miêlin.
D. Sợi trục của nơron sau hạch ngắn
Câu 25. Trung ương của phân hệ đối giao cảm nằm ở bộ phận nào dưới đây?
1. Đại não
2. Trụ não
3. Tủy sống
4. Tiểu não
A. 2, 3
B. 1, 4
C. 1, 2
D. 3, 4
Câu 26. Các hạch của phân hệ đối giao cảm nằm ở đâu?
A. Nằm gần cơ quan phụ trách
B. Nằm gần tủy sống
C. Nằm gần trụ não
D. Nằm liền dưới vỏ não
Câu 27. Khi tác động lên một cơ quan, phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm có tác dụng
A. Tương tự nhau.
B. Giống hệt nhau.
C. Đối lập nhau.
D. Đồng thời với nhau.
Câu 28. Tác dụng sinh lý nào dưới đây thuộc về phân hệ đối giao cảm?
A. Dãn mạch máu ruột
B. Dãn mạch máu đến cơ
C. Dãn đồng tử
D. Dãn cơ bóng đái
Câu 29. Khi tác động lên các cơ quan, phân hệ giao cảm gây ra phản ứng nào dưới đây?
A. Co phế quản nhỏ
B. Tăng tiết nước bọt
C. Giảm nhu động ruột
D. Giảm lực co tim và nhịp tim
Câu 30. Phát biểu nào dưới đây về hệ thần kinh sinh dưỡng ở người là đúng?
A. Sợi trước hạch của cả hai phân hệ đều có bao miêlin.
B. Sợi sau hạch của cả hai phân hệ đều có bao miêlin.
C. Sợi trước hạch của phân hệ giao cảm và sợi sau hạch của phân hệ đối giao cảm có bao miêlin.
D. Sợi sau hạch của phân hệ giao cảm và sợi trước hạch của phân hệ đối giao cảm có bao miêlin
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | A | B | C | D | B | A | A | A | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | D | D | A | C | C | A | D | A | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | B | D | D | A | A | C | A | C | A |
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: