SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN
| KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề -------------------------- |
1. ĐỀ 1
Câu 1 (TH): 4 đoạn phân tử ADN mạch kép có trình tự các nuclêôtit trong mạch mã gốc nhu sau:
Phân tử ADN 1: 3’ATTGAXATAT 5’ - Phân tử ADN 2: 3’AGTGAXAXGT 5’
Phân tử ADN 3: 3’ATXGAXATAT 5’ - Phân tử ADN 4: 3’ATXTAXATAT 5’
Đoạn phân tử ADN nào có tính ổn định cao nhất khi chịu tác động bởi nhiệt độ?
A. Phân tử ADN 3. B. Phân tử ADN 1. C. Phân tử ADN 4. D. Phân tử ADN 2
Câu 2 (NB): Nguyên tắc bổ sung được thể hiện như thế nào trong quá trình nhân đôi ADN?
A. bắt cặp với G, T bắt cặp với X. B. A bắt cặp với X, G bắt cặp với T.
C. A bắt cặp với U, G bắt cặp với X D. A bắt cặp với T, G bắt cặp với X.
Câu 3 (NB): Trong các kiểu gen dưới đây, kiểu gen nào khi giảm phân bình thường chỉ cho một loại giao tử
A. aaBB. B. AaBb. C. Aabb. D. AABb.
Câu 4 (NB): Sự tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành một kiểu hình được gọi là
A. sự mềm dẻo của kiểu hình. B. di truyền liên kết.
C. tương tác gen. D. tác động đa hiệu của gen.
Câu 5 (TH): Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Enzim ADN polimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.
B. Các đoạn Okazaki được hinh thành trên mạch khuôn 5’→3’.
C. Enzim ADN polimeraza xúc tác sự bắt cặp bổ sung giữa các nuclêôtit tự do với các nuclêôtit trong mạch khuôn.
D. Enzim ADN ligaza xúc tác sự hình thành các đoạn Okazaki.
Câu 6 (NB): Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là
A. hiện tượng di truyền của các gen trên cùng một NST.
B. hiện tượng di truyền của các gen trên cặp NST giới tính.
C. hiện tượng tiếp hợp và trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 NST tương đồng.
D. sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng trong giảm phân.
Câu 7 (TH): Có hai tế bào sinh tinh đều có kiểu gen , đều di vào quá trình giảm phân bình thường nhưng chỉ có một trong hai tế bào đó có xảy ra hoán vị gen. số loại giao tử tối đa có thể tạo ra từ hai tế bào sinh tinh nói trên là
A. 8 B. 16 C. 6 D. 4
Câu 8 (VD): Người ta chuyển một số tế bào vi khuẩn E.coli có phận tử ADN vùng nhân chỉ chứa N15 sang môi trường nuôi cấy chỉ có N14. Các tế bào vi khuẩn này đều thực hiện phân đôi 3 lần liên tiếp tạo ra các tế bào con. Các tế bào vi khuẩn mới sinh ra có chứa 90 phân tử ADN vùng nhân chỉ toàn N14. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
- Số tế bào vi khuẩn ban đầu là 10.
- Tổng số phân tử ADN con được tạo ra là 120.
- Số phân tử ADN con chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 15.
- Số phân tử ADN con có chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 30.
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 9 (TH): Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do 2 cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau quy định. Khi có mặt đồng thời alen trội A và B thì hoa có màu đỏ; khi có mặt của một loại alen trội (A hoặc B) thì hoa có màu hồng; khi có toàn alen lặn thì hoa có màu trắng.
Người ta thực hiện phép lai: P: AaBb × Aabb, thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình theo lí thuyết là
A. 3 hồng:4 đỏ:1 trắng B. 1 đỏ: 3 trắng C. 3 đỏ: 5 trắng D. 3 đỏ: 4 hồng:1 trắng
Câu 10 (NB): Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể
A. Có tác dụng bảo vệ cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.
B. là nơi tổng hợp rARN cho tế bào.
C. là điểm khởi đầu quá trình nhân đôi ADN.
D. là nơi liên kết của nhiễm sắc thể với thoi vô sắc trong quá trình phân bào.
Câu 11 (TH): Một cơ thể dị hợp về 3 cặp gen (Aa, Bb, Dd) năm trên 2 cặp NST tương đồng. Khi giảm phân cơ thể này tử giao tử ABD chiếm tỉ lệ xấp xỉ 10%. Biết rằng không xảy ra hiện tượng đột biến. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của cơ thể này là
A. B. C. D.
Câu 12 (VD): Ở gà, gen qui định màu sắc lông nằm ở vùng không tương đồng trên NST X, gen có hai alen, alen A qui định lông vằn, trội hoàn toàn so với alen a qui định lông không vằn; Gen qui định chiều cao chân nằm trên NST thường, gen có hai alen, alen B qui định chân cao, trội hoàn toàn so với alen b quy định chân thấp.
Cho gà trống lông vằn, chân thấp thuần chủng giao phối với gà mái lông không vằn, chân cao chủng thu được F1. Cho F1 giao phối với nhau để thu được F2. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
- Tất cả gà lông không vằn, chân thấp ở F2 đều là gà mái.
- Tất cả gà lông vằn, chân cao ở F2 đều là gà trống.
- Trong số gà trống lông vằn, chân cao ở F2, gà thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/6
- Trong số gà mái ở F2, gà mái lông vằn, chân thấp chiếm tỉ lệ 1/4.
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 13 (TH): Bệnh mù màu ở người là do alen lặn nằm trên vùng không tương đồng trên NST X qui định, alen trội qui định mắt nhìn bình thường. Một cặp vợ chồng đều bình thượng sinh con bị bệnh mù màu. Giả sử không có hiện tượng đột biến. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A. Người vợ có chứa alen gây bệnh mù màu.
B. Nếu cặp vợ chổng này sinh con gái thì chắc chắn đứa trẻ không bị bệnh.
C. Đứa con đã nhận được alen qui định bệnh mù màu từ người bố.
D. Đứa con bị bệnh mù màu là con trai.
Câu 14 (TH): Nhận xét nào sau đây về hoán vị gen là không đúng?
A. Tần số hoán vị gen thường nhỏ hơn 50%.
B. Làm tăng biến dị tổ hợp.
C. Các gen càng xa nhau thì tần số hoán vị gen càng nhỏ và ngược lại.
D. Là hiện tượng đổi vị trí cho nhau giữa các gen alen trong giảm phân.
Câu 15 (NB): Đặc điểm nào sau đây giúp xác định chính xác về cây đa bội?
A. Tế bào có số lượng nhiễm sắc thể tăng gấp bội.
B. Các cơ quan sinh dưỡng có kích thước lớn.
C. Khả năng kết hạt kém.
D. Tế bào có cường độ trao đổi chất diễn ra mạnh mẽ.
Câu 16 (TH): Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép
B. Trong phân tử ADN có chứa gốc axit photphoric và các bazơ nitơ A, T, G, X.
C. Một bộ ba mã di truyền mã hóa cho một số loại axit amin.
D. Đơn phân của phân tử ARN có chứa một gốc đường C5H10O5 và các bazơ nitơ A, U, G, X.
Câu 17 (NB): Nếu các alen lặn đều là gen đột biến thì cá thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đột biến
A. AAbbCCDD B. AaBBCcDd C. AaBbCCDD D. AaBbCcDd.
Câu 18 (NB): Theo quy luật phân ly độc lập, nếu F1 dị hợp 2 cặp gen (AaBb) thì F2 có số kiểu gen là
A. 3 B. 9 C. 2 D. 16
Câu 19 (NB): Ở cây hoa phấn, kiểu gen BB quy định hoa đỏ, Bb quy định hoa hồng, bb quy định hoa trắng. Cho các phép lai:
(1) BB × BB (2) BB × Bb (3) BB × bb (4) Bb × Bb
Có bao nhiêu phép lai cho kết quả 100% hoa đỏ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20 (NB): Đậu Hà Lan 2n = 14, số nhóm gen liên kết của loài này là
A. 8 B. 5 C. 7 D. 14
ĐÁP ÁN
1-D | 2-D | 3-A | 4-C | 5-D | 6-D | 7-C | 8-D | 9-D | 10-A |
11-B | 12-D | 13-C | 14-C | 15-A | 16-B | 17-A | 18-B | 19-A | 20-C |
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 đề số 1 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
2. ĐỀ 2
Câu 1 (NB). Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Châu chấu. B. Cá sấu. C. Mèo rừng. D. Cá chép.
Câu 2 (NB): Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp voọc mông trắng đang sống ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ đang sống ở cao nguyên Mộc Châu.
C. Tập hợp côn trùng đang sống ở Vườn Quốc gia Cúc Phương.
D. Tập hợp cá đang sống ở Hồ Tây.
Câu 3 (NB). Trong chuỗi pôlipeptit, các axit amin liên kết với nhau bằng loại liên kết nào sau đây?
A. Liên kết peptit. B. Liên kết ion. C. Liên kết hiđro. D. Liên kết kị nước.
Câu 4 (NB). Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tế bào?
A. Tạo giống lúa gạo vàng. B. Tạo cừu Đôlly.
C. Tạo dâu tằm tam bội. D. Tạo chuột bạch mang gen của chuột cống.
Câu 5 (NB). Côđon nào sau đây không có anticôđon tương ứng?
A. 5’UAG3’. B. 3’UAG5’. C. 5’UAX3’. D. 5’AUG3’.
Câu 6 (NB). Một cơ thể đực có kiểu gen . Biết khoảng cách giữa hai gen A và B là 20cM; Theo lí thuyết, tần số hoán vị gen là bao nhiêu?
A. 15%. B. 20%. C. 10%. D. 40%.
Câu 7 (NB). Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá?
A. Tế bào mô giậu. B. Tế bào mạch gỗ. C. Tế bào mạch rây. D. Tế bào khí khổng.
Câu 8 (NB). Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Tính trạng di truyền theo quy luật
A. Tương tác cộng gộp. B. Trội hoàn toàn.
C. Tương tác bổ sung. D. Gen đa hiệu.
Câu 9 (NB). Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm
A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 1 (3/4) vòng.
B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit.
C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn.
D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit.
Câu 10 (NB): Trong quần thể, kiểu phân bố thường hay gặp nhất là:
A. phân bố ngẫu nhiên. B. phân bố theo nhóm.
C. phân bố đồng đều. D. phân tầng.
Câu 11 (NB). Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp. Có bao nhiêu kiểu gen quy định kiểu hình cây thân cao?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12 (NB). Cách li địa lí có vai trò quan trọng trong tiến hóa vì
A. cách ly địa lí giúp duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể gây nên bởi các nhân tố tiến hóa.
B. điều kiện địa lí khác nhau là nguyên nhân trực tiếp gây ra sự biến đổi trên cơ thể sinh vật.
C. điều kiện địa lí khác nhau sản sinh ra các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành loài mới.
D. cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện sự cách li sinh sản.
Câu 13 (NB). Biết rằng quá trình giảm phân tạo giao tử không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, một cơ thể có kiểu gen AaBbDd giảm phân tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 14 (NB). Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền từ mặt trời theo chiều nào sau đây?
A. Sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu
B. Sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường
C. Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất
D. Sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường
Câu 15 (NB). Loại đột biến nào sau đây làm tăng độ dài của nhiễm sắc thể?
A. Đảo đoạn. B. Lặp đoạn. C. Mất đoạn. D. Thêm một cặp nuclêôtit.
Câu 16 (NB). Tần số kiểu gen (tần số tương đối kiểu gen) được tính bằng
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
C. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
Câu 17 (NB). Phép lai nào sau đây được sử dụng để tạo ra ưu thế lai?
A. Lai khác dòng. B. Lai phân tích. C. Lai thuận nghịch. D. Lai tế bào.
Câu 18 (NB). Diễn thế nguyên sinh không có đặc điểm nào sau đây?
A. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.
B. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.
C. Quá trình diễn thế gắn liền với sự phá hại môi trường.
D. Kết quả cuối cùng thường sẽ hình thành quần xã đỉnh cực.
Câu 19 (NB). Từ thí nghiệm của Milơ và Urây (năm 1953) cho phép rút ra phát biểu nào sau đây?
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
C. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
Câu 20 (NB). Gen được cấu tạo bởi loại đơn phân nào sau đây?
A. Glucozơ. B. Axit amin. C. Vitamin. D. Nucleotit.
ĐÁP ÁN
1-A | 2-A | 3-A | 4-B | 5-A | 6-B | 7-D | 8-C | 9-A | 10-B |
11-B | 12-A | 13-D | 14-B | 15-B | 16-A | 17-A | 18-C | 19-D | 20-D |
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
3. ĐỀ 3
Câu 81: Khử nitrat là quá trình
A. chuyển hóa NO2- thành NH4+. B. chuyển hóa N2 thành NH3.
C. chuyển hoá NO3- thành NH4+. D. chuyển hóa NO3- thành N2.
Câu 82: Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?
A. Thỏ. B. Ngựa. C. Chuột. D. Trâu.
Câu 83: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên gen?
A. Ađênin B. Timin C. Uraxin D. Xitozin.
Câu 84: Tiến hành nuôi hạt phấn của cây có kiểu gen AaBbDd để tạo dòng thuần chủng. Theo lí thuyết, có thể thu được tối đa bao nhiêu dòng thuần?
A. 2 B. 8 C. 4 D. 16
Câu 85: Trình tự nuclêôtit ở vùng vận hành (O) của operôn Lac ở vi khuẩn E. coli bị thay đổi có thể dẫn đến
A. đột biến gen cấu trúc. B. biến đổi trình tự axit amin của của prôtêin ức chế.
C. các gen cấu trúc phiên mã liên tục. D. biến đổi trình tự nuclêôtit ở vùng khởi động (P).
Câu 86: Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây làm thay đổi số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lệch bội. B. Đột biến đảo đoạn. C. Đột biến đa bội. D. Đột biến mất đoạn.
Câu 87: "Đàn voi sống trong rừng" thuộc cấp độ tổ chứng sống nào dưới đây?
` A. Hệ sinh thái B. Quần thể. C. Cá thể. D. Quần xã
Câu 88: Ở người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định mắt nhìn màu bình thường là trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh mù màu. Kiểu gen nào sau đây là người nữ bị mù màu?
A. XAXa. B. XAY. C. XaXa. D. XaY.
Câu 89: Bọ xít có vòi chích dịch từ cây mướp để sinh sống. Bọ xít và cây mướp thuộc mối quan hệ
A. hợp tác. B. kí sinh - vật chủ. C. hội sinh. D. cộng sinh.
Câu 90: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các gen phân li độc lập và tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbDD cho đời con có tối đa:
A. 9 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. B. 18 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
C. 18 loại kiểu gen và 18 loại kiểu hình. D. 8 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
Câu 91: Khi nói về vai trò của các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến gen và nhập cư có thể làm phong phú vốn gen trong quần thể.
B. Giao phối không ngẫu nhiên và di – nhập gen đều làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Yếu tố ngẫu nhiên và đột biến gen có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
D. Chọn lọc tự nhiên và yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen theo hướng xác định.
Câu 92: Một quần thể thực vật giao phấn đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có hai alen là A và a, trong đó tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể là
A. 0,36. B. 0,16. C. 0,40. D. 0,48.
Câu 93: Từ một cây hoa quý hiếm, bằng cách áp dụng kĩ thuật nào sau đây có thể nhanh chóng tạo ra nhiều cây có kiểu gen giống nhau và giống với cây hoa ban đầu?
A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Nuôi cấy mô.
C. Nuôi cấy noãn chưa được thụ tinh. D. Lai hữu tính.
Câu 94: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 95: Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một các đồng đều trong môi trường có ý nghĩa gì?
A. Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa của loài.
B. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.
D. Hỗ trợ lẫn nhau để chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường.
Câu 96: Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, thực vật có hoa bắt đầu xuất hiện ở giai đoạn nào sau đây?
A. Đầu đại Trung sinh. B. Cuối đại Tân sinh. C. Cuối đại Trung sinh. D. Cuối đại Thái cổ.
Câu 97: Một operon của vi khuẩn E.coli có 3 gen cấu trúc là X, Y và Z. Người ta phát hiện một dòng vi khuẩn đột biến trong đó sản phẩm của gen Y bị thay đổi về trình tự và số lượng axit amin còn các sản phẩm của gen X và Z vẫn bình thường. Nhiều khả năng trật tự của các gen cấu trúc trong operon này kể từ promoter là
A. X-Z-Y B. Y-X-Z C. Y-Z-X D. X-Y-Z
Câu 98: Khi nói về cạnh tranh cùng loài, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cạnh tranh cùng loài làm giảm mật độ cá thể của quần thể.
B. Trong cùng một quần thể, thường xuyên diễn ra cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài.
C. Cạnh tranh cùng loài là động lực thúc đẩy sự tiến hóa của các quần thể.
D. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể ở mức phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
Câu 99: Sắc tố nào sau đây trực tiếp tham gia chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH?
A. Diệp lục a. B. Diệp lục b. C. Carôten. D. Xanthôphyl.
Câu 100: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể dị hợp tử về tất cả các cặp gen đang xét?
A. aabbdd. B. AabbDD. C. aaBbDD. D. AaBbDd.
ĐÁP ÁN
81-C | 82-D | 83-C | 84-B | 85-C | 86-C | 87-B | 88-C | 89-B | 90-B |
91-A | 92-A | 93-B | 94-A | 95-B | 96-C | 97-A | 98-B | 99-A | 100-A |
{-- Còn tiếp--}
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh - Sở GD&ĐT Hưng Yên có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Ngoài ra, các em có thể thử sức với các đề online tại đây:
- Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Ngô Lễ Tân
- Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Nguyên Viết Xuân
Chúc các em học tập tốt !