TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG THÚY | ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TIN HỌC 12 NĂM HỌC 2019 - 2020 |
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: Thao tác tạo liên kết giữa các bảng, để xuất hiện hộp thoại Show Table ta chọn nút lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 2: Trong hệ CSDL quan hệ, thứ tự các thuộc tính là không quan trọng?
A. Đúng B. Sai
Câu 3: Khi xét một mô hình CSDL ta cần quan tâm đến các vấn đề gì ?
A. Các thao tác, phép toán trên CSDL B. Các ràng buộc dữ liệu
C. Cấu trúc của CSDL D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 4: Để sử dụng các hàm gộp nhóm, nháy nút lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 5: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là việc nào trong những việc dưới đây ?
A. Chọn khóa chính B. Tạo bảng
C. Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng D. Tạo liên kết giữa các bảng
Câu 6: Các phương pháp hiện nay để hệ QTCSDL “nhận dạng” được người dùng là:
A. Giọng nói B. Mật khẩu C. Chữ kí điện tử D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống?
A. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng
B. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật
C. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu
D. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật
Câu 8: Báo cáo lấy dữ liệu từ những nguồn nào?
A. Báo cáo khác B. Biểu mẫu C. Bảng D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Nên định kì thay đổi mật khẩu
B. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bào vệ mật khẩu
C. Hệ quản trị CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu
D. Hệ quản trị CSDL cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu
Câu 10: Để thay đổi kích thước trường hay di chuyển các trường trong biểu mẫu thì ta chỉnh sửa trong chế độ nào sau đây?
A. Thiết kế B. Trang dữ liệu C. Biểu mẫu D. Lưu trữ
Câu 11: Chức năng của biểu mẫu là
A. Tạo truy vấn lọc dữ liệu B. Tạo báo cáo thống kê số liệu
C. Hiển thị và cập nhật dữ liệu D. Cả 3 chức năng trên
Câu 12: Khóa chính của bảng thường được chọn theo tiêu chí nào?
A. Khóa bất kỳ B. Khóa có ít thuộc tính nhất
C. Các thuộc tính không thay đổi theo thời gian D. Khóa có một thuộc tính
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Hệ quản trị CSDL quan hệ không có thuộc tính đa trị và phức hợp
B. Không thể xóa được vĩnh viễn một bộ của bảng dữ liệu
C. Hệ quản trị CSDL quan hệ dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
D. Nếu người dùng không chọn khóa chính khi tạo bảng, hệ quản trị CSDL quan hệ chọn ID là khóa chính
Câu 2: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là việc nào trong những việc dưới đây ?
A. Tạo bảng B. Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
C. Chọn khóa chính D. Tạo liên kết giữa các bảng
Câu 3: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?
A. Thêm bản ghi B. Sắp xếp bản ghi C. Xóa bản ghi D. Sửa bản ghi
Câu 4: Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu ở mức nào trong các mức sau:
A. Xóa, sửa dữ liệu B. Đọc một phần dữ liệu được phép
C. Bổ sung dữ liệu D. Đọc (xem) mọi dữ liệu
Câu 5: Báo cáo lấy dữ liệu từ những nguồn nào?
A. Báo cáo khác B. Biểu mẫu C. Bảng D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Bảo mật trong hệ CSDL hạn chế tối đa sai sót của người dùng?
A. Đúng B. Sai
Câu 7: Trong hệ CSDL quan hệ, thứ tự các thuộc tính là không quan trọng?
A. Đúng B. Sai
Câu 8: Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng ?
A. Cơ sở dữ liệu được tạo ra từ hệ QTCSDL Access
B. Tập hợp các bảng dữ liệu
C. Cơ sở dữ liệu mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau
D. Cơ sở dữ liệu được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ
Câu 9: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống?
A. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật
B. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng
C. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu
D. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật
Câu 10: Khi xét một mô hình CSDL ta cần quan tâm đến các vấn đề gì ?
A. Cấu trúc của CSDL B. Các ràng buộc dữ liệu
C. Các thao tác, phép toán trên CSDL D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 11: Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Nén dữ liệu cũng góp phần tăng cường tính bảo mật của dữ liệu
B. Các thông tin quan trọng và nhạy cảm nên lưu trữ dưới dạng mã hóa
C. Các thông tin được an toàn tuyệt đối sau khi đã được mã hóa
D. Mã hóa thông tin để giảm khả năng rò rì thông tin
Câu 12: Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo:
A. Chọn trường tổng hợp B. Chọn trường sắp xếp
C. Chọn trường gộp nhóm D. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3:
Câu 1: Các phương pháp hiện nay để hệ QTCSDL “nhận dạng” được người dùng là:
A. Mật khẩu B. Chữ kí điện tử C. Giọng nói D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Trong hệ CSDL quan hệ, thứ tự các thuộc tính là không quan trọng?
A. Sai B. Đúng
Câu 3: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?
A. Sắp xếp bản ghi B. Thêm bản ghi C. Xóa bản ghi D. Sửa bản ghi
Câu 4: Khi xét một mô hình CSDL ta cần quan tâm đến các vấn đề gì ?
A. Cấu trúc của CSDL B. Các ràng buộc dữ liệu
C. Các thao tác, phép toán trên CSDL D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 5: Để sử dụng các hàm gộp nhóm, nháy nút lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 6: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống?
A. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật
B. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật
C. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu
D. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng
Câu 7: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khoá. Điều khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Trong các khoá liên kết có thể không có khoá chính nào tham gia.
B. Trong các khoá liên kết phải có ít nhất một khoá là khoá chính ở một bảng nào đó.
C. Các khoá liên kết phải là khoá chính của mỗi bảng.
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 8: Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây:
A. Khóa và khóa chính B. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu
C. Tất cả các trường của bảng D. Khóa chính
Câu 9: Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào?
A. Đặt tên trường B. Khai báo kích thước của trường
C. Nhập dữ liệu cho bảng D. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
Câu 10: Truy vấn là một dạng lọc, đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai.
Câu 11: Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Hệ quản trị CSDL quan hệ dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
B. Hệ quản trị CSDL quan hệ không có thuộc tính đa trị và phức hợpmẫu
C. Nếu người dùng không chọn khóa chính khi tạo bảng, hệ quản trị CSDL quan hệ chọn ID là khóa chính
D. Không thể xóa được vĩnh viễn một bộ của bảng dữ liệu
Câu 12: Các giải pháp chủ yếu cho bảo mật hệ thống là:
A. Ngăn chặn các truy cập của người dùng
B. Chính sách của chủ sở hữu thông tin và ý thức của người dùng
C. Tiết lộ nội dung dữ liệu và chương trình xử lý
D. Cả 3 giải pháp
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 3 đề thi HK2 năm 2020 môn Tin học 12 Trường THPT Nguyễn Trường Thúy. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.