TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ | ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TIN HỌC 10 NĂM HỌC 2019-2020 |
ĐỀ SỐ 1:
I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1: Tổ hợp phím Ctrl + End có chức năng gì?
A. Ngắt trang B. Đưa con trỏ về cuối văn bản
C. Xuống dòng, ngắt đoạn. D. Đưa con trỏ về đầu văn bản
Câu 2: Chức năng của lệnh File → Open tương đương với tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + O. B. Ctrl + S. C. Ctrl + A. D. Ctrl + N.
Câu 3: Để mở hộp thoại thực hiện định dạng ký tự, ta chọn lệnh nào?
A. Format \ Paragraph… B. Insert \ Font… C. Format \ Font… D. Edit \ Paragraph…
Câu 4: Nút lệnh nào để định dạng kiểu danh sách liệt kê dạng ký hiệu?
A. . B. . C. D.
Câu 5: Nút lệnh tương ứng với tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + R B. Ctrl + E C. Ctrl + L D. Ctrl + J
Câu 6: Chức năng của phím Caps lock trong khi soạn thảo văn bản là gì?
A. Xóa ký tự đứng trước con trỏ văn bản. B. Xuống dòng.
C. Xóa ký tự đứng sau con trỏ văn bản. D. Gõ chữ IN HOA.
Câu 7: Trong hộp thoại Paragraph, vị trí sau định dạng thuộc tính nào?
A. Khoảng cách giữa các dòng. B. Khoảng cách giữa các đoạn
C. Vị trí lề của đoạn văn. D. Thụt lề dòng đầu tiên.
Câu 8: Để di chuyển phần văn bản từ vị trí A đến vị trí B, cần thực hiện theo thứ tự nào trong 5 bước sau: (1) Đưa con trỏ văn bản đến vị trí B
(2) Chọn phần văn bản cần di chuyển ở A
(3) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
(4) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
(5) Chọn Edit\Copy
A. (1) → (3) → (2) → (4) B. (2) → (5) → (1) → (3)
C. (2) → (3) → (1) → (4) D. (2) → (5) → (1) → (4)
Câu 9: Người dùng đăng nhập vào hộp thư điện tử bằng:
A. Tên truy cập và địa chỉ máy chủ. B. Tên truy cập và mật khẩu.
C. Địa chỉ người gởi và địa chỉ người nhận. D. Tên người dùng và địa chỉ truy cập.
Câu 10: Trong trình bày văn bản, ở mức kí tự không định dạng được thục tính nào?
A. Phông chữ B. Kiểu chữ C. Thụt lề dòng đầu tiên D. Chỉ số trên/dưới
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2:
I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1: Nút lệnh có chức năng gì?
A. Mở tệp đã có B. Lưu tệp C. Sao chép D. Di chuyển
Câu 2: Font chữ Tahoma phù hợp với bộ mã nào dưới đây khi gõ tiếng Việt?
A. TCVN3 (ABC) B. Unicode C. VNI D. VIQR.
Câu 3: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị mạng?
A. Vỉ mạng. B. Router. C. Hub. D. Webcam
Câu 4: Lí do nào đúng cho việc các máy tính trên mạng Internet phải có địa chỉ IP?
A. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng B. Để người dùng dễ làm việc
C. Để biết tổng số máy tính trên Internet D. Để tăng tốc độ tìm kiếm
Câu 5: Mỗi hộp thư điện tử đều được gắn với một địa chỉ thư điện tử duy nhất có dạng:
A.
C.
Câu 6: Chức năng của phím End trong khi soạn thảo văn bản là gì?
A. Xóa ký tự đứng trước con trỏ văn bản. B. Đưa con trỏ về cuối dòng.
C. Xóa ký tự đứng sau con trỏ văn bản. D. Đưa con trỏ về cuối văn bản.
Câu 7: Địa chỉ IP trên máy chủ DNS được chuyển sang dạng kí tự gọi là:
A. Tên truy cập B. Gói tin C. Tên miền D. Địa chỉ truy cập
Câu 8: Để sao chép phần văn bản từ vị trí A đến vị trí B, cần thực hiện theo thứ tự nào trong 5 bước sau:
(1) Đưa con trỏ văn bản đến vị trí B
(2) Chọn phần văn bản cần sao chép ở A
(3) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
(4) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
(5) Chọn Edit\Copy
A. (1) → (3) → (2) → (4) B. (2) → (5) → (1) → (3)
C. (2) → (3) → (1)→ (4) D. (2) → (5) → (1) → (4)
Câu 9: Các kiểu bố trí các máy tính trong mạng máy tính có dây:
A. Kiểu vòng, kiểu sao, kiểu tam giác. B. Kiểu đường thẳng, kiểu vòng, kiểu sao.
C. Kiểu đường thẳng, kiểu phân nhánh. D. Kiểu RING, kiểu STAR.
Câu 10: Đối tượng giúp tìm kiếm thông tin trên Internet được gọi là:
A. Máy tìm kiếm B. Máy chủ DNS C. Liên kết D. Siêu văn bản
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3:
I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1: Để di chuyển phần văn bản từ vị trí A đến vị trí B, cần thực hiện theo thứ tự nào trong 5 bước sau:
(1) Đưa con trỏ văn bản đến vị trí B
(2) Chọn phần văn bản cần di chuyển ở A
(3) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
(4) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
(5) Chọn Edit\Cut
A. (1) → (3) → (2) → (4) B. (2) → (5) → (1) → (3)
C. (2) → (3) → (1) → (4) D. (2) → (5) → (1) → (4)
Câu 2: Trong Word, nút lệnh có tên nào sau đây dùng để chèn bảng?
A. Insert Table B. Split Cells C. Merge Cells D. Split Table
Câu 3: Để định dạng cụm từ “Học sinh” thành “Học sinh”, sau khi chọn cụm từ đó, ta ấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + B. B. Ctrl + I. C. Ctrl + U. D. Ctrl + L
Câu 4: Font chữ Arial phù hợp với bộ mã nào dưới đây khi gõ tiếng Việt?
A. TCVN3(ABC). B. VIQR. C. VNI. D. Unicode.
Câu 5: Để thực hiện ngắt trang, ta chọn lệnh nào?
A. Insert \ Page Break… B. Insert \ Font… C. Format \ Break… D. Insert \ Break…
Câu 6: Nút lệnh tương ứng với tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + A B. Ctrl + E C. Ctrl + R D. Ctrl + J
Câu 7: Tùy chọn nào thể hiện phân biệt chữ hoa chữ thường trong tìm kiếm và thay thế?
A. Capitalize first letter of sentences B. Match letter
C. Find whole word only D. Match case
Câu 8: Để chèn thêm một hàng ngay phía trên hàng con trỏ văn bản đang đứng, thực hiện lệnh:
A. Table → Insert → Columns to the Left B. Table → Insert → Rows Above
C. Table → Insert → Rows Below D. Insert → Columns to the Right
Câu 9: Lí do nào đúng cho việc các máy tính trên mạng Internet phải có địa chỉ IP?
A. Để người dùng dễ làm việc.
B. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng.
C. Để tăng tốc độ tìm kiếm.
D. Để biết tổng số máy tính trên Internet.
Câu 10: Phần mềm nào dưới đây là trình duyệt Web?
A. Microsoft Office. B. Windows Explorer C. Cốc Cốc. D. Yahoo Messenger
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 3 đề thi HK2 năm 2020 môn Tin học 10 Trường THPT Đào Duy Từ. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án câu hỏi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây: