TRƯỜNG THPT CON CUÔNG | ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2019 - 2020 |
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
A. Pb. B. Sn. C. Cu. D. Zn.
Câu 2: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe(OH)2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 3: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO4 và ZnCl2. B. HCl và AlCl3. C. CuSO4 và HCl. D. ZnCl2 và FeCl3.
Câu 4: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. NaCl. B. CuSO4. C. Na2SO4. D. NaOH.
Câu 5: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4.
Câu 6: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 7: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Ca2+, Mg2+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Cu2+, Fe3+.
Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. NaCl, Cu(OH)2. B. Cl2, NaOH. C. HCl, Al(OH)3. D. HCl, NaOH.
Câu 9: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
A. IVA. B. IIA. C. IIIA. D. IA.
Câu 10: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. NaOH loãng. B. H2SO4 loãng. C. H2SO4 đặc, nguội. D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 11: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính axit. B. tính khử. C. tính oxi hóa. D. tính bazơ.
Câu 12: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe
A. [Ar] 4s23d6. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d8. D. [Ar]3d74s1.
Câu 13: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và Na3PO4. B. Na2CO3 và Ca(OH)2.
C. Na2CO3 và HCl. D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 14: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. dầu hỏa. B. nước. C. phenol lỏng. D. rượu etylic.
Câu 15: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2 2p6. B. 1s22s2 2p6 3s1. C. 1s22s2 2p6 3s2. D. 1s22s2 2p6 3s23p1.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Al. B. Os. C. Mg. D. Li.
Câu 2: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4loãng,nguội. B. AgNO3. C. FeCl3. D. ZnCl2.
Câu 3: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Để thanh thép đã được phủ sơn kín trong không khí khô.
B. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
C. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
D.Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.
Câu 4: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phản ứng thủy luyện?
A. Na. B. Mg. C. Cu. D. Al.
Câu 5: Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ, sau phản ứng thu được 6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là
A.Zn. B. Ca. C. Fe. D. Mg.
Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau:
1) Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
2) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
3 )Sục hỗn hợp NO2 và O2 vào nước.
4) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
5) Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
6) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mòn điện hoá học.
B. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
C. Thạch cao sống có công thức CaSO4.2H2O.
D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong cồn 96o.
Câu 8: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe. B. Al. C. Ba. D. Cu.
Câu 9: Hòa tan hết Fe bằng dung dịch chất X, thu được dung dịch chứa muối Fe(II) và khí H2. Chất X là
A. HNO3 loãng. B. H2SO4 loãng. C. CuSO4. D. AgNO3.
Câu 10: Công thức của nhôm nitrat là
A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. Al2S3.
Câu 11: Fe(OH)3 tan được trong dung dịch
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. Ca(OH)2.
Câu 12: Oxit kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazơ?
A. Al2O3. B. MgO. C. FeO. D. Na2O.
Câu 13: Điều chế kim loại bằng cách dùng các chất khử như: C, CO, H2 Al... để khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao là phương pháp
A. nhiệt nhôm. B. điện phân. C. nhiệt luyện. D. thủy luyện.
Câu 14: Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây bị phân hủy?
A. Na2CO3. B. NaOH. C. Al(OH)3. D. KOH.
Câu 15: Để oxi hóa hoàn toàn 3,60 gam Mg cần tối thiểu V lít oxi (đktc). Giá trị của V là
A. 1,68. B. 10,08. C. 3,36. D. 2,24.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Cho khí CO2 đi từ từ đến dư vào dung dịch nước vôi trong. Hiện tượng xảy ra là:
A. tạo kết tủa trắng. B. nước vôi tạo kết tủa trắng và sủi bọt khí.
C. tạo kết tủa trắng rồi tan bớt một phần. D. tạo kết tủa trắng rồi tan hết tạo dung dịch đồng nhất.
Câu 2: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH dư đến cuối cùng thu được kết tủa là:
A. BaCl2. B. MgCl2. C. Na2SO4. D. Al2(SO4)3.
Câu 3: Để làm mềm một loại nước cứng có chứa SO42- và HCO3- ta có thể dùng một hóa chất:
A.NaCl. B. NaOH. C. Ca(OH)2. D. Na2CO3.
Câu 4: Khi cho luồng khí hiđro (lấy dư) đi qua ống nghiệm chứa: Al2O3 , FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe. B. MgO, Cu, Al, Fe.
C. Al, Fe, Cu, Mg. D. Al2O3,FeO, CuO, MgO.
Câu 5: Phương pháp thích hợp để điều chế Ca từ CaCl2 là:
A. Nhiệt luyện. B. Điện phân nóng chảy. C. Điện phân dung dịch. D. Thủy luyện.
Câu 6: Kim loại nào sau đây không phản ứng với H2O:
A. Be. B. Na. C. Ba. D. K.
Câu 7: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch:
A. KOH. B. NaNO3. C. KCl. D. K2SO4.
Câu 8: Cho các chất sau: NaOH, NaHCO3, KCl, Ca(OH)2, Ba(HCO3)2, CaO, Al, Al2O3, Al(OH)3, KHCO3, Na2O. Có bao nhiêu chất có tính lưỡng tính?
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 9: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2, KOH. Hiđroxit có tính bazơ yếu nhất là:
A. Mg(OH)2. B. NaOH. C. KOH. D. Ba(OH)2.
Câu 10: Công thức của thạch cao sống là:
A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.H2O D. 2CaSO4.H2O
Câu 11: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+?
A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3.
Câu 12: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là:
A. hematit nâu. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit đỏ.
Câu 13: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:
A. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và HCl. C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3.
Câu 14: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là:
A. Fe(NO3)2, FeCl3. B. Fe(OH)2, FeO. C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. FeO, Fe2O3.
Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là :
A. HCl, NaOH. B. HCl, Al(OH)3. C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 3 đề thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 12 Trường THPT Con Cuông. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án câu hỏi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong bài thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây: