SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRUNG TÂM GDNN - GDTX QUẢNG ĐIỀN | ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: HÓA HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút |
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2: Etyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH = CH2. D. HCOOCH3.
Câu 3: Cho 10,56 gam etyl axetat phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối khan thu được là
A. 7,2 gam. B. 11,52 gam. C. 9,84 gam. D. 8,88 gam.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của este là
A. C5H8O2 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2
Câu 5: Chất béo là trieste của axit béo với
A. Glicogen. B. Glyxin. C. Glixerol. D. etylen glicol.
Câu 6: Khi xà phòng hóa tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. Xenlulozơ. B. tinh bột. C. Glucozơ. D. saccarozơ.
Câu 8: Đun nóng dung dịch chứa 21,6 gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng bạc thu được là
A. 12,96 gam. B. 38,88 gam. C. 6,48 gam. D. 25,92 gam.
Câu 9: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 10: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 11: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. Hoà tan Cu(OH)2. B. Trùng ngưng.
C. Tráng gương. D. Thủy phân.
Câu 12: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 75%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 184 gam. B. 276 gam. C. 92 gam. D. 138 gam.
Câu 13: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2
C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2
Câu 14: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần?
A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH
B. CH3NH2, (CH3)2NH, NH3, C6H5NH2
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH
D. (CH3)2NH, CH3NH2, NH3, C6H5NH2
Câu 15: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức X cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N
Câu 16: Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch
A. NaCl. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaOH.
Câu 17: Công thức cấu tạo của alanin là
A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
Câu 18: X là một - aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 9 gam X tác dụng với HCl dư thu được 13,38 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. C6H5NH2.
C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
Câu 19: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este.
Câu 20: Thuốc thử dùng để phân biệt Val-Gly-Ala với Gly-Ala là
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaCl. D. Cu(OH)2/OH-
Câu 21: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. Nhiệt phân. B. Trao đổi.
C. Trùng hợp. D. Trùng ngưng.
Câu 22: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3.
C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3.
Câu 23: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000
Câu 24: Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là
A. Tơ tằm. B. Tơ capron. C. Tơ visco D. Tơ nitron.
Câu 25: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 26: Cho các ion sau: Fe2+, Cu2+, Ag+. Thứ tự tính oxi hoá của các ion trên tăng dần là
A. Fe2+, Ag+, Cu2+. B. Fe2+, Cu2+, Ag+.
C. Cu2+, Ag+, Fe2+. D. Ag+, Cu2+, Fe2+.
Câu 27: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính bazơ. B. Tính oxi hóa.
C. Tính axit. D. Tính khử.
Câu 28: : Cho 21,4 gam hỗn hợp gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sau khi phản ứng kết thúc thu được 7,84 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp đầu là
A. 60,75%. B. 39,25%. C. 7,85%. D. 92,15%.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch glucozơ bị oxi bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(2) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(3) Chất béo nhẹ hơn nước nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(4) Etylamin trong nước không phản ứng với dung dịch NaOH.
Phát biểu đúng là
A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (4)
Câu 30: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl.
C. Natri kim loại. D. Quỳ tím.
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là:
A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H7
Câu 2: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra:
A. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu
B. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
C. Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
D. Sự oxi hóa Fe2+ và sự khử Cu2+
Câu 3: Tráng gương hoàn toàn một dung dịch chứa 12,15g glucozơ bằng AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nhẹ. Khối lượng Ag phủ lên gương là (C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108):
A. 29,16g B. 14,58g C. 7,29g D. 16,2g
Câu 4: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8g CH3COOCH3 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 16,4 B. 4,1 C. 3,2 D. 8,2
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 3,2g Cu bằng dung dịch HNO3 thu được V lít NO2 (duy nhất, đktc). Giá trị của V là (Cu = 64, N = 14, O = 16)
A. 2,24 B. 0,28 C. 0,75 D. 1,12
Câu 6: Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo:
A. tơ visco và tơ axetat
B. tơ visco và tơ nilon-6,6
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron
D. tơ tằm và tơ enang
Câu 7: Có bao nhiêu đồng phân amino axit (với nhóm amin bậc nhất) ứng với CTPT C4H9NO2:
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 8: Hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3. Hòa tan hoàn toàn 44g X bằng dd HCl dư, sau pứ thu được dd chứa 85,25g muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22g X bằng CO (dư), cho hỗn hợp khí thu được sau pứ lội từ từ qua dd Ba(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 76,755 B. 78,875 C. 73,875 D. 147,750
Câu 9: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở và 2a mol tripeptit mạch hở Y với
600 ml dd NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các pứ kết thúc, cô cạn dd thu được 72,48g muối khan của các amino axit đều có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2 trong phân tử. Giá trị của m là (C = 12, H = 1, N = 14, Na = 23, O = 16):
A. 66,00 B. 44,48 C. 54,30 D. 51,72
Câu 10: Chất không có khả năng pứ với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) giải phóng Ag là:
A. etyl fomat B. glucozơ C. fomanđehit D. axit axetic
Câu 11: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất:
A. C2H5OH B. CH3COOCH3 C. CH3COOH D. HCOOH
Câu 12: Đun 6g CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 5,5g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là (C = 12, H = 1, O = 16):
A. 50% B. 62,5% C. 74,3% D. 75%
Câu 13: Cho m gam bột Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là:
A. 16 B. 18 C. 16,8 D. 11,2
Câu 14: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là:
A. dung dịch NaCl. B. Dung dịch NaOH
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl.
Câu 15: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là:
A. metyl axetat B. metyl propionat C. propyl axetat D. etyl axetat
Câu 16: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh:
A. CH3COOH B. C6H5NH2 C. C2H5NH2 D. C2H5OH
Câu 17: Cho 0,5g một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch H2SO4 dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là (Ca = 40, Fe = 56, Mg = 24, Ba = 137):
A. Ba B. Mg C. Fe D. Ca
Câu 18: Cho dãy các kim loại: Zn, Cu, Fe, Al, Sn, Ag, Ca. Số kim loại trong dãy có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Dung dịch etylamin và anilin đều làm quỳ tím hóa xanh
B. Có thể phân biệt các dung dịch: C2H5NH2, NH2CH2COOH và CH3COOH bằng quỳ tím
C. Có thể phân biệt phenol và anilin bằng dung dịch brom
D. Glucozơ bị khử khi tác dụng với dd AgNO3/NH3
Câu 20: Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp của chất nào sau đây:
A. C6H5CH=CH2 B. CH2=C(CH3)COOCH3
C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH=CH2
Câu 21: Cho các chất: alanin, phenol, anilin, phenyl amoniclorua, ancol etylic, axit axetic. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 22: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại:
A. Bạc B. Vàng C. Nhôm D. Đồng
Câu 23: Dãy kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là:
A. K, Na, Ca, Ba B. Cu, Pb, Rb, Ag C. Fe, Zn, Li, Sn D. Al, Hg, Cs, Sr
Câu 24: Công thức cấu tạo của glixin là:
A. CH2(OH)-CH(OH)-CH2OH B. H2N-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH2)-COOH D. H2N-CH2-CH2-COOH
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2:
A. Chất béo B. Tinh bột C. Protein D. Xenlulozơ
Câu 26: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại gồm Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Zn = 65, Cu = 64, H = 1, Cl = 35,5):
A. 2,0 B. 6,4 C. 8,5 D. 13
Câu 27: Cho các chất: lòng trắng trứng, glixerol, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, axit axetic, etyl axetat. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam là:
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 28: Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ mạnh nhất:
A. NH3 B. C6H5NH2 C. (CH3)2NH D. C6H5CH2NH2
Câu 29: Chất béo là tri este của axit béo với:
A. ancol metylic B. etylen glicol C. glixerol D. ancol etylic
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp, thu được 22g CO2 và 14,4g H2O. CTPT của hai amin là (C = 12, H=1, N=14, O=16):
A. C3H9N và C4H11N B. C2H7N và C3H9N C. C4H11N và C5H13N D. CH4N và C2H7N
Câu 31: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, PbO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
A. Cu, Pb, MgO, Al2O3
B. Cu, Mg, PbO, Al2O3
C. Cu, Pb, Mg, Al2O3
D. Cu, Pb, Al, MgO
Câu 32: CH3COOCH3 và CH3COOH đều tác dụng được với :
A. HCl B. Zn C. NaOH D. CaCO3
Câu 33: X là một amino axit chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm –COOH. Cho 0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. CTCT của X là (C=12, H=1, O=16, N=14):
A. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH
D. NH2-CH2-COOH
Câu 34: Cho 3,12g Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,344 lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan (Mg = 24, N = 14, O = 16, H = 1):
A. 19,24 B. 5,92 C. 13,32 D. 20,04
Câu 35: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất:
A. Ca2+ B. Cu2+ C. Ag+ D. Zn2+
Câu 36: Cho phản ứng sau: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số (là số nguyên tối giản) trong phản ứng giữa trên là:
A. 10 B. 9 C. 11 D. 8
Câu 37: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng:
A. tráng gương B. Cu(OH)2 C. tráng gương D. thủy phân
Câu 38: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Cu, Fe và Mg, Fe và Sn, Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 39: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp thủy luyện:
A. MgCl2→ Mg + Cl2 B. C + ZnO Zn + CO
C. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu D. 2Al2O3 →4Al + 3O2
Câu 40: Những cacbohiđrat không tham gia phản ứng thủy phân là:
A. glucozơ, xenlulozơ
B. glucozơ, tinh bột
C. xenlulozơ, tinh bột.
D. glucozơ, fructozơ
...
Trên đây là trích đoạn nội dung Bộ 3 đề thi HK1 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trung tâm GDNN-GDTX Quảng Điền, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Chúc các em học tập thật tốt