SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG Tổ hóa học | ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút |
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 1 M. sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 12,2g
B. 3,28g
C. 8,56g
D. 8,2g
Câu 2: Cho 3,6 gam một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 14,25 gam muối. Kim loại X là
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Al
Câu 3: Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,21 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là
A. 64,00%.
B. 66,67%.
C. 33,33%.
D. 72,91%.
Câu 4: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 5: Ngâm một lá Niken trong dung dịch loãng của các muối: MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Niken khử được các muối là
A. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2
B. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2
C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2
D. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2
Câu 6: Cho 10 gam Zn và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị m là
A. 4,4g
B. 5,6g
C. 3,5g
D. 6,4g
Câu 7: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. X1 có khả năng phản ứng với Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là
A. HCOOCH3, CH3COOH
B. CH3COOH, HCOOCH3
C. (CH3)2CHOH, HCOOCH3
D. CH3COOH, HOCH2CHO
Câu 8: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)
A. Bông
B. Tơ visco
C. Nilon-6
D. Tơ capron
Câu 9: Hỗn hợp X gồm một số aminoaxit no (chỉ chứa nhóm chứa –COOH và –NH2 không còn nhóm chức nào khác) có tỉ lệ khối lượng mO : mN = 48 : 19. Để tác dụng vừa đủ với 39,9g hỗn hợp X cần 380ml dd HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy 39,9g hỗn hợp X cần 41,776lít O2(đktc) thu được m gam H2O. Giá trị m là
A. 66g
B. 59,84g
C. 61,60g
D. 28,26g
Câu 10: Từ glyxin và alanin tạo được tối đa số đipeptit là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 11: Dãy các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là
A. Mg, Al, Fe
B. Al, Mg, Fe
C. Fe, Mg, Al
D. Fe, Al, Mg
Câu 12: Chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2N-CH2-COOH
B. CH2 = C(CH3)COOCH3
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH=CH2
Câu 13: Thủy phân đến cùng protein đơn giản thu được
A. Các chuỗi polipeptit
B. Các aminoaxit khác nhau
C. Các aminoaxit
D. Các aminoaxit giống nhau
Câu 14: Để phân biệt 4 chất: Lòng trắng trứng, glixerol, glucozơ và glyxin chỉ cần dụng thuốc thử nào sau đây
A. dd HCl
B. Quỳ tím
C. Cu(OH)2/OH-
D. dd NaOH
Câu 15: Khối lượng kết tủa Ag tạo thành khi tráng bạc hoàn toàn dung dịch chứa 2,7 gam glucozơ là
A. 10,80g
B. 3,24g
C. 5,40g
D. 21,60g
----(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1. A | 7. B | 13. C | 19. D | 25. B |
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: Tinh bột và saccarozơ đều không thuộc lọai:
A. cacbohydrat
B. đisaccarit.
C. polisaccarit.
D. monosaccarit.
Câu 2: X có công thức phân tử là C4H8O2, khi cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu đựơc 4,1 gam muối Y. X có công công thức cấu tạo:
A. CH3CH2COOCH3.
B. HCOOC3H7
C. CH3COOCH2CH3
D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 3: Cho dãy các chất sau: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 4: Este A có CTPT là C4H8O2. Số CTCT (đồng phân) của este là:
A. 1
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 5: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl (các điều kiện phản ứng đầy đủ)
A. C2H5OH, NH3, CH3COOH, NH2CH2COOH, glucozơ
B. C2H5OH, NH3, NaOH, NH2CH2COOH, glucozơ
C. C2H5OH, NH3, C6H5NH2, NH2CH2COOH, glucozơ
D. C2H5OH, NH3, C6H5NH2, NH2CH2COOH
Câu 6: Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?
A. tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, to
B. tham gia phản ứng thủy phân
C. tác dụng với H2 (xt: Ni, to)
D. tính chất của poliol
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một chất hữu cơ X thu được 5,28 gam CO2 và 1,98 gam H2O. Biết rằng, tỉ lệ khối lượng H và O trong X là 0,125: 1,000. X là cacbohiđrat và không có phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là
A. glucozơ
B. mantozơ
C. tinh bột
D. saccarozơ
Câu 8: Xà phòng hoá 7,4g este CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là:
A. 32,0g.
B. 8,0g.
C. 8,2 g.
D. 16,0g.
Câu 9: Thuốc thử dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly và Gly-Ala là:
A. dung dịch NaCl
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HCl
D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Câu 10: Dãy nào gồm các chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 ([Ag(NH3)2]OH)
A. glucozơ, tinh bột, andehit axetic, saccarozơ
B. axetlilen, andehit axetic, glucozơ, fuctozơ
C. andehit axetic, glucozơ, etyl axetat, fuctozơ
D. glucozơ, xenlulozơ, etyl axetat, andehit axetic
Câu 11: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì thể tích không khí (lít) (đktc) cần dùng để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp gần với giá trị nào nhất?
A. 1382716
B. 1402666
C. 1682600
D. 1682716
Câu 12: Số đồng phân bậc hai ứng với công thức phân tử C3H9N
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
----(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | A | 7 | D | 13 | D | 19 | D | 25 | D |
2 | C | 8 | C | 14 | B | 20 | B | 26 | C |
3 | B | 9 | D | 15 | C | 21 | A | 27 | A |
4 | D | 10 | B | 16 | C | 22 | A | 28 | B |
5 | D | 11 | A | 17 | C | 23 | B | 29 | C |
6 | B | 12 | D | 18 | A | 24 | A | 30 | D |
ĐỀ SỐ 3:
Câu 1: Lượng glucozơ thu được khi thuỷ phân 1kg khoai chứa 20% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) là:
A. 81g
B. 180g
C. 162g
D. 90g
Câu 2: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A, B cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 6,8 gam muối duy nhất và 4,04 gam hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp nhau. Công thức cấu tạo của 2 este là:
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5
B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
C. C2H3COOCH3 và C2H3COOC2H5
D. HCOOC2H5 và HCOOC3H7
Câu 3: Một loại mỡ chứa 60% panmitin và 40% stearin. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam mỡ trên thu được 220,8 gam glixerol. Giá trị của m là:
A. 2015,04g
B. 439,56g
C. 1876,46g
D. 2778,98g
Câu 4: Khi thuỷ phân xenlulozơ ta thu sản phẩm cuối cùng là:
A. frutozơ
B. glucozơ
C. glucozơ và fructozơ
D. saccarozơ
Câu 5: Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân có khả năng tham gia phản ứng xà phòng hóa với NaOH tạo Natri fomiat?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 6: Chất tham gia phản ứng tráng gương là:
A. xenlulozơ.
B. saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. glucozơ.
Câu 7: Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
B. Phản ứng với Na
C. Phản ứng với Cu(OH)2
D. Phản ứng với H2/t0
Câu 8: Chọn phát biểu đúng:
A. Chất béo luôn là chất rắn ở nhiệt độ thường.
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo
C. Chất béo là dieste của glixerol với axit béo
D. Chất béo là trieste của rượu etylic với axit béo
Câu 9: Xà phòng hóa hoàn toàn 106,08g một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 11,04g glixerol và muối của một loại axit béo Y. Y là:
A. Axit stearic
B. Axit oleic
C. Axit linoleic
D. Axit panmitic
Câu 10: Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là?
A. C4H9OH
B. C3H7COOH
C. CH3COOC2H5
D. HCOOCH3
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm Glucozơ và andehit fomic. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng giảm 7,6 gam so với ban đầu. Giá trị của m là:
A. 9g
B. 4,5g
C. 7,2g
D. 6g
Câu 12: Tính chất nào sau đây không phải là của glucozơ?
A. Ít tan trong nước
B. Tác dụng với H2/Ni
C. Tác dụng với AgNO3/NH3
D. Có vị ngọt
----(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1. B | 7. D | 13. C | 19. C | 25. B |
...
Trên đây là phần trích dẫn nội dung Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Lê Hồng Phong, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao!