TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA | ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2019 - 2020 |
ĐỀ SỐ 1:
1. Cho m gam este đơn chức X đun nóng với dung dịch NaOH, sau phản ứng để trung hoà NaOH dư cần 100 ml dung dịch HCl 1M. Chưng cất dung dịch sau trung hòa thu được 15,25 gam hỗn hợp muối khan và hơi ancol Y. Dẫn toàn bộ Y qua CuO dư, nung nóng được anđehit R. Cho toàn bộ R tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Công thức cấu tạo của X là:
A.C2H3COOCH3
B. HCOOCH3
C. CH3COOCH3
D. CH3COOCH3
2. Dung dịch M(NO3)2 được chia thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với dung dịch K3PO4, thu được kết tủa M3(PO4)2 có khối lượng khác khối lượng M(NO3)2 ban đầu là 13,65 gam. Điện phân phần 2 bằng dòng điện một chiều có cường độ là 2 ampe tới khi thấy khối lượng catot không tăng thêm nữa thì dừng lại, biết hiệu suất quá trình điện phân là 100 %. Thời gian đã điện phân là:
A. 21712,5
B.30000,5
C.27020,0
D.25000,0
3: Cho 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45 mol CO2. Các chất trong hỗn hợp X là
A. CH3CHO và HCHO.
B.C2H5CHO và CH3CHO.
C. C2H3CHO và HCHO.
D.C2H5CHO và HCHO.
4: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4), CH3-CO-CH3 (5), HOC-CH2-CHO (6). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (xt Ni, t0) cùng tạo ra một sản phẩm là:
A. (1), (5), (6).
B.(2), (4), (6).
C.(1), (2), (4).
D.(1), (2), (4), (6).
5: Một hợp chất hữu cơ X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC: mH: mO=48: 5: 8. Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X phản ứng với Na mà không phản ứng với NaOH là:
A.7
B.14
C.5
D.9
6: Cho 25,6 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu phản ứng với dung dịch HCl (dư), kết thúc thu được dung dịch Y và còn 3,2 gam chất rắn không tan. Sục NH3 đến dư vào dung dịch Y thu được kết tủa, lọc, tách kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A.14,0 gam
B.16,0 gam
C.14,4 gam
D.19,2 gam
7: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3, Ca(HCO3)2. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là:
A.6.
B.7.
C.5.
D.8.
8: Cho m gam glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ trên rồi cho khí CO2 hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là:
A.80 gam.
B.60 gam.
C.40 gam.
D.20 gam.
9: Để 1,12 gam bột Fe trong không khí một thời gian thu được 1,44 gam hỗn hợp rắn X gồm các oxit sắt và sắt dư. Thêm 2,16 gam bột Al vào X rồi thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được V lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:
A.1,344 lít
B.1,792 lít
C.5,824 lít
D.6,720 lít
10: Cho 20,4 gam hỗn hợp gồm Mg, Ag và Zn phản ứng vừa đủ với cốc chứa 600 ml dung dịch HCl 1M. Sau đó thêm từ từ dung dịch NaOH vào cốc đến khi thu được lượng chất rắn lớn nhất. Lọc lấy chất rắn và nung đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A.23,2 gam
B.25,2 gam
C.28,1 gam
D.27,4 gam
11: Loại tơ nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ Olon.
B. Tơ Lapsan.
C.Tơ nilon-6,6.
D.Tơ nilon-7.
12: Hỗn hợp X gồm : CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần dùng vừa hết V lít O2 (đkc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong thì thu được 18,6 gam kết tủa , đồng thời nhận thấy khối lượng dung dịch nước vôi không thay đổi .Vậy giá trị của V tương ứng là:
A.11,2 lít
B.6,72 lít
C.8,40 lít
D. 4,1664 lít
13:Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Glucozơ chủ yếu tồn tại dạng mạch vòng.
B.Khi thuỷ phân tinh bột chỉ cho glucozơ
C. xenlulozơ pứ với anhiđrit axetic cho tơ visco.
D. Glucozơ phản ứng với CH3OH trong HCl
14:Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp M gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,155 mol O2, thu được 0,13 mol CO2 và 2,34 gam H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. CT cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là
A. HCHO và CH3COOCH3.
B.CH3CHO và HCOOC2H5.
C. CH3CHO và HCOOCH3.
D.CH3CHO và CH3COOCH3.
15: Cho m gam bột Fe vào lọ đựng dung dịch HNO3 , sau khí phản ứng kết thúc thì thu được 1,568 lít NO(đkc).Thêm dung dịch chứa 0,15 mol H2SO4 (loãng) vào lọ thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và cuối cùng thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần vừa hết 300 ml dung dịch KOH 1,5M.( Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là?
A. 8,40 gam.
B.7,84 gam.
C.6,72 gam.
D. 7,28 gam.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC
1A | 2A | 3C | 4C | 5C | 6B | 7A | 8A | 9C | 10B |
11A | 12D | 13C | 14B | 15D | 16B | 17C | 18C | 19D | 20C |
21C | 22A | 13B | 24C | 25A | 26B | 27D | 28C | 29D | 30C |
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1. Hòa tan hết 32,85 gam hỗn hợp gồm Al và một oxit Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch X (không chứa NH4NO3) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và N2O có tỉ khối so với He bằng 8,375. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 32,0 gam rắn. Số mol HNO3 phản ứng là.
A. 1,6 mol
B. 1,8 mol
C. 1,9 mol
D. 1,7 mol
Câu 2. Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa NaOH xM và Na2CO3 0,4M thu được dung dịch X chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là.
A. 0,70M
B. 0,75M
C. 0,50M
D. 0,60M
Câu 3. Hòa tan 7,575 gam hỗn hợp gồm PBr3 và PBr5 có tỉ lệ mol tương ứng 4 : 1 vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là.
A. 12,145 gam
B. 10,655 gam
C. 12,695 gam
D. 14,495 gam
Câu 4. Cho 13,0 gam bột Zn vào dung dịch chứa 0,1 mol Fe(NO3)3; 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol AgNO3; khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn. Tính khối lượng kết tủa sau khi phản ứng?
A. 17,2 gam
B. 14,0 gam
C. 19,07 gam
D. 16,4 gam
Câu 5. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X chứa hỗn hợp AlCl3, ZnCl2, CuCl2, FeCl3 thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khối lượng không đổi được chất rắn Z, cho luồng H2 dư đi qua Z nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn T. Trong T có chứa
A. Al2O3, Zn
B. Fe, Cu.
C. Al2O3, Cu, Fe
D. Al2O3 và Fe
Câu 6. Cho các cặp kim loại tiếp xúc với nhau qua dây dẫn là: Zn-Cu; Zn-Fe; Zn-Mg; Zn-Al; Zn-Ag cùng nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng. Số cặp có khí H2 thoát ra ở phía kim loại Zn là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 7. Hòa tan 46 gam hỗn hợp gồm Ba và hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước, thu được dung dịch X và 11,2 lít khí (đktc). Nếu thêm 0,18 mol Na2SO4 vào dung dịch X thì sau phản ứng vẫn còn dư ion Ba2+. Nếu thêm 0,21 mol Na2SO4 vào dd X thì sau phản ứng còn dư Na2SO4. Vậy 2 kim loại kiềm là
A. K và Rb
B. Rb và Cs
C. Na và K
D. Li và Na
Câu 8. Dãy nào sau đây gồm các kim loại được sản xuất bằng phương pháp thủy luyện:
A. Sr, Sn, Pb
B. Zn, Mg, Cu
C. Al, Ag, Hg
D. Au, Hg, Cu
Câu 9. Điện phân nóng chảy Al2O3 trong criolit thu được 33,6 m3 hỗn hợp khí X ở đktc và m (kg) Al. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 16. Dẫn 2,24 lít X (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 27,0
B. 32,4
C. 37,8
D. 48,6
Câu 10. Cho 0,5 mol Mg và 0,2 mol Mg(NO3)2 vào bình kín không có oxi rồi nung ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Hỗn hợp chất rắn X tác dụng với tối đa 500 ml dung dịch Fe(NO3)3 có nồng độ aM. Giá trị của a là
A. 0,667.
B. 0,4.
C. 2.
D. 1,2.
Câu 11. Cho phản ứng : 3H2(khí) + Fe2O3 (rắn) → 2Fe + 3H2O (hơi) Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Nghiền nhỏ Fe2O3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
B. Thêm Fe2O3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
C. Thêm H2 vào hệ cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
D. Tăng áp suất cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
Câu 12. Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Thứ tự sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là
A. CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH.
B. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa .
C. CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH.
D. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH.
Câu 13. Hòa tan m gam hh X gồm CuCl2 và FeCl3 trong nước được dung dịch Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho khí H2S dư vào được 1,28g kết tủa. Phần 2: cho Na2S dư vào được 3,04g kết tủa. Giá trị của m là:
A. 14,6 g
B. 8,4 g
C. 10,2 g
D. 9,2 g
Câu 14. Xét phản ứng: CO(khí) + H2O(khí) → CO2(khí) + H2(khí). Trong điều kiện đẳng nhiệt, khi tăng áp suất hệ thì tốc độ phản ứng nghịch như thế nào?
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Có thể tăng hoặc giảm
D. Không đổi.
Câu 15. Cho các chất : KBr, S, NaI, P, HBr, Fe(OH)2, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể bị oxi hoá bởi dung dịch axit H2SO4 đặc nóng là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC 12
1C | 2C | 3D | 4A | 5D | 6B | 7C | 8D | 9C | 10D |
11C | 12D | 13D | 14A | 15B | 16A | 17B | 18D | 19D | 20D |
21C | 22C | 23B | 24D | 25B | 26B | 27C | 28D | 29C | 30C |
ĐỀ SỐ 3:
Câu 1: Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A.Tơ nilon, tơ capron.
B. Tơ visco, tơ axetat.
C. Sợi len, nilon-6,6.
D. Len, tơ tằm, bông.
Câu 2: Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất:
A. Phản ứng với dung dịch AgNO3.
B. Phản ứng với Na
C. Phản ứng với H2/Ni, to.
D. Phản ứng với Cu(OH)2/ to.
Câu 3: Cho dung dịch Glyxin tác dụng vừa đủ với 120ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được a gam muối clorua của glyxin, giá trị của a là: ( Cho: C=12; H=1; N=14; Cl=35,5)
A. 13,26 gam
B. 13,38 gam
C. 7,5 gam
D. 9,0 gam
Câu 4: Cho các chất:
C2H5NH2 (1),
(C2H5)2NH (2),
C6H5NH2 (3),
NH3(4).
Thứ tự tăng dần tính bazơ là ?
A. (3)<(4)<(1)<(2)
B. (3)<(4)<(2)<(1)
C. (4)<3)<(2)<(1)
D. (3)<(2)<(1)<(4)
Câu 5: Kim loại có tính chất vật lý chung là:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
Câu 6: Tơ nilon – 6 được điều chế từ nguyên liệu nào sau đây?
A. NH2-[CH2]5-COOH
B. NH2-[CH2]6-COOH
B. NH2-[CH2]4-COOH
D. NH2-[CH2]3-COOH
Câu 7: Ngâm một lá sắt trong dung dịch đồng (II) sunfat, sau phản ứng khối lượng lá sắt tăng thêm 2,4 gam. Khối lượng đồng bám lên lá sắt: ( Cho: Cu=64; Fe=56)
A. 8,1 gam
B. 19,2 gam
C. 12,8 gam
D. 6,4 gam
Câu 8: Phương trình phản ứng hóa học sai là:
A. Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+
B. Hg + Cu2+ → Hg2+ + Cu
B. Zn + Pb2+ → Zn2+ + Pb
D. Pb+ 2Ag+ → 2Ag + Pb2+
Câu 9: Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp chất nào sau đây:
A. Vinyl axetat
B. Metylmetacrylat
C. Axit acrylic
D. Axit metacrylic
Câu 10: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo sản phẩm có công thức cấu tạo là:
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 11: Khi đốt cháy một loại polime thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1. Vậy polime nào dưới đây phù hợp?
A. Nhựa PE
B. Nhựa PVC
C. Cao su buna
D. Nhựa PVA
Câu 12: Để nhận biết dung dịch các chất glixerol, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây?
A. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch iot.
B. Dùng dung dịch I2, dùng dung dịch HNO3.
C. Dùng Cu(OH)2, dùng dung dịch HNO3.
D. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch HNO3.
Câu 13: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng một loại muối clorua?
A. Mg
B. Cu
C. Cr
D. Fe
Câu 14: Hãy nhận xét phát biểu sau, những phát biểu nào đúng?
(1) Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng điều chế xà phòng từ dầu mỏ.
(2) Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm.
(3) Phản ứng este hóa là phản ứng giữa axit cabonxylic và ancol.
(4) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là một quá trình thuận nghịch.
A. (1), (3), (4)
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4)
D. (2), (4)
Câu 15: Trung hòa 100 ml dung dịch etylamin cần 60 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích không thay đổi. Xác định nồng độ Mol của dung dịch etylamin?
A. 0,6(M)
B. 0,08(M)
C. 0,06(M)
D. 0,10(M)
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
...
Trên đây là trích dẫn 1 phần Bộ 3 đề KSCL năm 2020 môn Hóa học 12 có đáp án Trường THPT Đặng Thúc Hứa để xem thêm nhiều nội dung hữu ích khác các em vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy tính!
Chúc các em học tốt!