Bộ 3 đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Triệu Phong

TRƯỜNG THPT TRIỆU PHONG

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT

MÔN HÓA HỌC 12

NĂM HỌC 2020-2021

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là

A. 4.                         

B. 3.                                         

C. 2.                               

D. 5.

Câu 42: Anilin có công thức là

A. CH3COOH.           

B. C6H5OH.   

C. C6H5NH2.

D. CH3OH.

Câu 43: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là?

A.Tính khử .   

B. Tính oxi hóa.             

C. Tính axit.      

D. Tính khử và tính bazơ.

Câu 44: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

A. 2.                           

B. 5.                           

C. 4.                           

D. 3.

Câu 45: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

A. C2H3COOC2H5.    

B. CH3COOCH3.           

C. C2H5COOCH3.                

D. CH3COOC2H5.

Câu 46: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có

A. bọt khí và kết tủa trắng.                

B. bọt khí bay ra.

C. kết tủa trắng xuất hiện.                 

D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.

Câu 47: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2

A. 2.                           

B. 3.                           

C. 4.                           

D. 5.

Câu 48: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

A. Cu2+, Fe3+.            

B. Al3+, Fe3+.              

C. Na+, K+.                 

D. Ca2+, Mg2+.

Câu 49: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 14,4                       

B. 45.                          

C. 11,25                    

D. 22,5

Câu 50: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là

A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.                        

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.                        

D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.

Câu 51: Glixin không tác dụng với:

A. H2SO4 loãng.         

B. CaCO3.                  

C. C2H5OH.   

D. NaCl.

Câu 52: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.             

B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.                                 

D. kim loại Na.

Câu 53: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A. [C6H7O2(OH)3]n.          

B. [C6H8O2(OH)3]n.     

C. [C6H7O3(OH)3]n.     

D. [C6H5O2(OH)3]n.

Câu 54: Đun nóng 1 mol tristearin trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được sản phẩm gồm C3H5(OH)3 và :     

A. 3 mol  C17H35COONa.       

B. 1  mol  C17H35COONa.

C. 3 mol C15H31COONa.

D. 1 mol C17H33COONa.

Câu 55: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là

A. α-aminoaxit.          

B. β-aminoaxit.            

C. axit cacboxylic.        

D. este.

Câu 56: Saccarozơ và glucozơ đều có

A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

B. phản ứng với dung dịch NaCl.

C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.

D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.

Câu 57: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. C2H5COO-CH=CH2.                                

B. CH2=CH-COO-C2H5.

C. CH3COO-CH=CH2.                                 

D. CH2=CH-COO-CH3.

Câu 58: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím

A. Glixin (CH2NH2-COOH)                                      

B. Lysin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) 

C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH)          

D. Natriphenolat (C6H5ONa)

Câu 59: Cho phản ứng: a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 + d NO + e H2O.

Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng

A. 5.                           

B. 4.                           

C. 7.                           

D. 6.

Câu 60: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là

A. 1s22s22p63s23p1.           

B. 1s22s22p63s3.                  

C. 1s22s22p63s23p3.           

D. 1s22s22p63s23p2.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 61 đến 80 của đề thi số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 2

Câu 41: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

A. Cu2+, Fe3+.

B. Al3+, Fe3+.  

C. Na+, K+.                 

D. Ca2+, Mg2+.

Câu 42: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 14,4                                   

B. 45.   

C. 11,25                   

D. 22,5

Câu 43: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là

A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.                        

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.                        

D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.

Câu 44: Glixin không tác dụng với:

A. H2SO4 loãng.         

B. CaCO3.                  

C. C2H5OH.   

D. NaCl.

Câu 45: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.             

B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.                                 

D. kim loại Na.

Câu 46: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A. [C6H7O2(OH)3]n.          

B. [C6H8O2(OH)3]n.     

C. [C6H7O3(OH)3]n.     

D. [C6H5O2(OH)3]n.

Câu 47: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là

A. 4.                         

B. 3.   

C. 2.                             

D. 5.

Câu 48: Anilin có công thức là

A. CH3COOH.           

B. C6H5OH.   

C. C6H5NH2.

D. CH3OH.

Câu 49: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là?

A.Tính khử .   

B. Tính oxi hóa.             

C. Tính axit.      

D. Tính khử và tính bazơ.

Câu 50: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

A. 2.                           

B. 5.                           

C. 4.                           

D. 3.

Câu 51: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

A. C2H3COOC2H5.    

B. CH3COOCH3.           

C. C2H5COOCH3.               

D. CH3COOC2H5.

Câu 52: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có

A. bọt khí và kết tủa trắng.                

B. bọt khí bay ra.

C. kết tủa trắng xuất hiện.                 

D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.

Câu 53 :Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2

A. 2.                           

B. 3.                           

C. 4.                           

D. 5.

Câu 54: Đun nóng 1 mol tristearin trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được sản phẩm gồm C3H5(OH)3 và :     

A. 3 mol  C17H35COONa.       

B. 1  mol  C17H35COONa.

C. 3 mol C15H31COONa.

D. 1 mol C17H33COONa.

Câu 55: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là

A. α-aminoaxit.          

B. β-aminoaxit.            

C. axit cacboxylic.        

D. este.

Câu 56: Saccarozơ và glucozơ đều có

A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

B. phản ứng với dung dịch NaCl.

C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.

D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.

Câu 57: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. C2H5COO-CH=CH2.                                

B. CH2=CH-COO-C2H5.

C. CH3COO-CH=CH2.                                 

D. CH2=CH-COO-CH3.

Câu 58: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là

A. 20,8 gam.  

B. 23,0 gam.   

C. 25,2 gam.              

D. 18,9 gam.

Câu 59: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3.                           

B. 6.                           

C. 4.                           

D. 5.

Câu 60: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 2.                           

B. 1.                           

C. 3.                           

D. 4

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 61 đến 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

Câu 41: Glixin không tác dụng với:

A. H2SO4 loãng.         

B. CaCO3.                  

C. C2H5OH.   

D. NaCl.

Câu 42: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.             

B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.                                 

D. kim loại Na.

Câu 43: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A. [C6H7O2(OH)3]n.          

B. [C6H8O2(OH)3]n.     

C. [C6H7O3(OH)3]n.     

D. [C6H5O2(OH)3]n.

Câu 44: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là

A. 4.                         

B. 3.   

C. 2.                             

D. 5.

Câu 45: Anilin có công thức là

A. CH3COOH.           

B. C6H5OH.   

C. C6H5NH2.

D. CH3OH.

Câu 46: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là?

A.Tính khử .   

B. Tính oxi hóa.             

C. Tính axit.      

D. Tính khử và tính bazơ.

Câu 47: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

A. 2.                           

B. 5.                           

C. 4.                           

D. 3.

Câu 48: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

A. C2H3COOC2H5.    

B. CH3COOCH3.           

C. C2H5COOCH3.                

D. CH3COOC2H5.

Câu 49: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có

A. bọt khí và kết tủa trắng.                

B. bọt khí bay ra.

C. kết tủa trắng xuất hiện.                 

D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.

Câu 50 :Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2

A. 2.                           

B. 3.                           

C. 4.                           

D. 5.

Câu 51: Đun nóng 1 mol tristearin trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được sản phẩm gồm C3H5(OH)3 và :     

A. 3 mol  C17H35COONa.     

B. 1  mol  C17H35COONa.

C. 3 mol C15H31COONa.

D. 1 mol C17H33COONa.

Câu 52: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là

A. α-aminoaxit.          

B. β-aminoaxit.            

C. axit cacboxylic.        

D. este.

Câu 53: Saccarozơ và glucozơ đều có

A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

B. phản ứng với dung dịch NaCl.

C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.

D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.

Câu 54: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. C2H5COO-CH=CH2.                                

B. CH2=CH-COO-C2H5.

C. CH3COO-CH=CH2.                                 

D. CH2=CH-COO-CH3.

Câu 55: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là

A. 20,8 gam.  

B. 23,0 gam.   

C. 25,2 gam.              

D. 18,9 gam.

Câu 56: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3.                           

B. 6.                           

C. 4.                           

D. 5.

Câu 57: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 2.                           

B. 1.                           

C. 3.                           

D. 4.

Câu 58: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

A. Cu2+, Fe3+.

B. Al3+, Fe3+.  

C. Na+, K+.                 

D. Ca2+, Mg2+.

Câu 59: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 14,4                                   

B. 45.   

C. 11,25                   

D. 22,5

Câu 60: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là

A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.                        

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.                        

D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 61 đến 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 3 đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Triệu Phong. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc27.net để tải tài liệu về máy tính.

Hi vọng rằng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?