TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỔNG CHI | ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2019 – 2020 |
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: Số đồng phân của amin có CTPT C2H7N và C3H9N lần lượt là
A. 2,3. B. 2,4. C. 3,4. D. 3,5.
Câu 2: Dãy các chất là amin là
A. C2H5NH2, CH3NH2, C2H5OH. B. C6H5OH, C6H5NH2, C2H5NH2.
C. NH(CH3)2, C6H5NH2, C2H5NH2. D. (CH3)3N, C6H5NH2, CH3OH.
Câu 3: Etyl metyl amin có CTPT
A. CH3NHC2H5. B. CH3NHCH3.
C. C2H5-NH-C6H5. D. CH3NH-CH2CH2CH3.
Câu 4: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
Câu 5: Để phân biệt dung dịch metylamin và anilin có thể dùng:
A. Giấy quỳ tím B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. NaCl
Câu 6: Có thể tách riêng các chất từ hỗn hợp lỏng gồm benzen và anilin bằng những chất nào?
A. dung dịch NaOH, dd Brom. B. dd HCl, dd NaOH.
C. H2O, dd brom. D. ddNaCl, dd brom.
Câu 7: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 8: Cho anilin tác dụng 2000ml dd Br2 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là
A.66.5g. B.66g. C.33g. D.44g
Câu 9: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 8,4 lit khí CO2, 1,4 lit N2 (đktc) và 10,125g H2O. CTPT của X là?
A. C3H7N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H9N
Câu 10: Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm:
A. Cacboxyl , amino. B. Cacbonyl, amoni. C. Cacbonyl, amino . D. Cacboxyl, amoni.
Câu 11: Amino axit biểu hiện tính chất hoá học sau:
A. Tính lưỡng tính, phản ứng este hoá, phản ứng trùng hợp.
B. Tính axit, phản ứng este hoá, phản ứng trùng ngưng.
C. Tính bazơ, phản ứng este hoá, phản ứng trùng ngưng.
D. Tính lưỡng tính, phản ứng este hoá, phản ứng trùng ngưng.
Câu 12: Axit aminoaxetic (NH2CH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4.
Câu 13: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH2=CH-COOH.
Câu 14: Số đồng phân dạng - amino axit có CTPT C3H7NO2, C4H9NO2 lần lượt là
A. 2; 1. B. 2; 5. C. 5; 2. D. 1;2 .
Câu 15: Amino axit làm quì tím hóa đỏ là
A. H2NCH2COOH B. HOOC(CH2)2CH(NH2) COOH
C. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH D. H2NCH2NHCH2COOH
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ visco. B. tơ nilon-6,6. C. tơ tằm. D. tơ capron.
Câu 2: Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat.
Câu 3: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ ® X ® Y ® Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
Câu 5: Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (Plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:
A. CH2 = C (CH3)COOCH3. B. CH2 = CHCOOCH3.
C. C6H5CH = CH2. D. CH3COOCH = CH2.
Câu 6: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)2. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n.
Câu 7: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 1. B. 4 C. 3 D. 2
Câu 8: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là:
A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. B. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren.
C. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna. D. polietilen; cao su buna; polistiren.
Câu 9: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (3), (4), (5). D. (3), (4), (6).
Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 C2H2 C2H3 Cl PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên ( ở đktc). Giá trị của V ( biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 358,4. B. 448,0. C. 286,7. D. 224.0.
Câu 11: Số đồng phân của amin có CTPT C2H7N và C3H9N lần lượt là
A. 2,3. B. 2,4. C. 3,4. D. 3,5.
Câu 12: Dãy các chất là amin là
A. C2H5NH2, CH3NH2, C2H5OH. B. C6H5OH, C6H5NH2, C2H5NH2.
C. NH(CH3)2, C6H5NH2, C2H5NH2. D. (CH3)3N, C6H5NH2, CH3OH.
Câu 13: Etyl metyl amin có CTPT
A. CH3NHC2H5. B. CH3NHCH3.
C. C2H5-NH-C6H5. D. CH3NH-CH2CH2CH3.
Câu 14: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
Câu 15 : Để phân biệt dung dịch metylamin và anilin có thể dùng:
A. Giấy quỳ tím B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. NaCl
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3:
Câu 1: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất.
Câu 2: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 3: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 4: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este.
Câu 5: Peptit X bị thủy phân theo phương trình phản ứng X + 2H2O → 2Y + Z (trong đó Y và Z là các amino axit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH). Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X thu được m gam Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam Z thì được 0,896 ml khí CO2; 0,224 ml khí N2 (đktc). Tên gọi của Y là
A. glyxin B. valin C. axit glutamic D. alanin
Câu 6: Thủy phân hoàn toàn 1 mol Pentapeptit (X) thu được 3 mol Gli; 1 mol Ala; 1 mol Phe. Khi thủy phân không hoàn toàn (X) thu được hỗn hợp gồm Ala-Gli; Gli-Ala và không thấy tạo ra Phe-Gli. CTCT của Petapeptit
A. Gli-Gli-Ala-Gli-Phe B. Gli-Ala-Gli-Phe-Gli C. Gli-Phe-Gli-Ala-Gli D. Gli-Gli-Gli-Ala-Phe
Câu 7: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | Quỳ tím | Chuyển màu xanh |
Y | Dung dịch I2 | Có màu xanh tím |
Z | Cu(OH)2 | Có màu tím |
T | Nước Brom | Kết tủa trắng |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
B. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
Câu 8: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ visco. B. tơ nilon-6,6. C. tơ tằm. D. tơ capron.
Câu 9: Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat.
Câu 10: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ ® X ® Y ® Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
Câu 12: Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (Plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:
A. CH2 = C (CH3)COOCH3. B. CH2 = CHCOOCH3.
C. C6H5CH = CH2. D. CH3COOCH = CH2.
Câu 13: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)2. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n.
Câu 14: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 1. B. 4 C. 3 D. 2
Câu 15: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là:
A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. B. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren.
C. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna. D. polietilen; cao su buna; polistiren.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 3 đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Nguyễn Đổng Chi. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án câu hỏi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong bài thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây: