TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG | ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2020-2021 |
ĐỀ SỐ 1
Câu 41. Hóa chất dùng nhận biết ion Ba2+ là
A. dung dịch chứa Cl- B. dung dịch chứa HCO3-
C. dung dịch chứa SO42- D. dung dịch chứa NO3-
Câu 42. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là
A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 43. Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của
A. ion B. ion SO42- C. ion Cl– D. ion Ca2+, Mg2+
Câu 44. Tính chất hoá học đặc trưng của hợp chất sắt ( II ) là:
A. tính oxi hoá. B. tính oxi hoá và tính khử.
C. tính bazơ D. tính khử.
Câu 45. M là kim loại không khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là
A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Al.
Câu 46. Cấu hình electron của ion Cr3+: [Ar]3d3. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố Cr thuộc
A. chu kì 3, nhóm IIIB. B. chu kì 4, nhóm VIB.
C. chu kì 4, nhóm VIA. D. chu kì 4, nhóm IIIA.
Câu 47. Cấu hình electron của nguyên tử sắt 26Fe là:
A. [Ar]3d64s2 B. [Ar]3d8 C. [Ar]3d74s1 D. [Ar]3p63d8
Câu 48. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
B. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
C. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
D. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
Câu 49. Kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Na B. Mg. C. Ag. D. Al
Câu 50. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào không phản ứng được với nước ?
A. Sr B. Mg C. Be D. Ca
Câu 51. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. SO2 và NO2. B. CO và CH4. C. CO và CO2. D. CH4 và NH3.
Câu 52. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong
A. amoniac lỏng. B. cồn. C. nước. D. dầu hoả.
Câu 53. HNO3, H2SO4 đặc nguội không tác dụng với dãy kim loại nào sau đây?
A. Al, Fe, Cr B. Cu, Ag, Pb C. Hg, Au, Pt D. Au, Ag, Cu
Câu 54. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. nicotin. B. moocphin. C. cafein. D. aspirin.
Câu 55. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Cu + dung dịch FeCl2.
C. Ca+ dung dịch HCl. D. Al + dung dịch H2SO4 loãng.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2
Câu 41. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2.
Câu 42. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 43. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào không phản ứng được với nước ?
A. Sr B. Be C. Ca D. Mg
Câu 44. HNO3, H2SO4 đặc nguội không tác dụng với dãy kim loại nào sau đây?
A. Hg, Au, Pt B. Au, Ag, Cu C. Al, Fe, Cr D. Cu, Ag, Pb
Câu 45. Cấu hình electron của nguyên tử sắt 26Fe là:
A. [Ar]3d74s1 B. [Ar]3p63d8 C. [Ar]3d64s2 D. [Ar]3d8
Câu 46. Tính chất hoá học đặc trưng của hợp chất sắt ( II ) là:
A. tính oxi hoá và tính khử. B. tính khử.
C. tính bazơ D. tính oxi hoá.
Câu 47. Cấu hình electron của ion Cr3+: [Ar]3d3. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố Cr thuộc
A. chu kì 3, nhóm IIIB. B. chu kì 4, nhóm VIB.
C. chu kì 4, nhóm VIA. D. chu kì 4, nhóm IIIA.
Câu 48. Kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Ag. B. Na C. Mg. D. Al
Câu 49. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
B. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
D. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
Câu 50. Hóa chất dùng nhận biết ion Ba2+ là
A. dung dịch chứa Cl- B. dung dịch chứa NO3-
C. dung dịch chứa HCO3- D. dung dịch chứa SO42-
Câu 51. Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của
A. ion SO42- B. ion C. ion Ca2+, Mg2+ D. ion Cl–
Câu 52. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong
A. nước. B. cồn. C. dầu hoả. D. amoniac lỏng.
Câu 53. M là kim loại không khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là
A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Mg.
Câu 54. Dùng dd nào có thể hoà tan hoàn toàn một mẫu gang
A. Dd H2SO4 loãng B. dd HCl C. dd NaOH D. dd HNO3 đặc, nóng
Câu 55. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 5. B. 3. C. 4 D. 6.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
Câu 41. Hóa chất dùng nhận biết ion Ba2+ là
A. dung dịch chứa Cl- B. dung dịch chứa SO42-
C. dung dịch chứa NO3- D. dung dịch chứa HCO3-
Câu 42. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2.
Câu 43. Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của
A. ion Cl– B. ion Ca2+, Mg2+ C. ion D. ion SO42-
Câu 44. Cấu hình electron của nguyên tử sắt 26Fe là:
A. [Ar]3d64s2 B. [Ar]3d8 C. [Ar]3d74s1 D. [Ar]3p63d8
Câu 45. Cấu hình electron của ion Cr3+: [Ar]3d3. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố Cr thuộc
A. chu kì 4, nhóm IIIA. B. chu kì 4, nhóm VIA.
C. chu kì 4, nhóm VIB. D. chu kì 3, nhóm IIIB.
Câu 46. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
A. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
C. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
Câu 47. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là
A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 48. Tính chất hoá học đặc trưng của hợp chất sắt ( II ) là:
A. tính bazơ B. tính khử.
C. tính oxi hoá. D. tính oxi hoá và tính khử.
Câu 49. HNO3, H2SO4 đặc nguội không tác dụng với dãy kim loại nào sau đây?
A. Au, Ag, Cu B. Al, Fe, Cr C. Cu, Ag, Pb D. Hg, Au, Pt
Câu 50. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào không phản ứng được với nước ?
A. Be B. Ca C. Sr D. Mg
Câu 51. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong
A. amoniac lỏng. B. dầu hoả. C. nước. D. cồn.
Câu 52. Kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al B. Ag. C. Mg. D. Na
Câu 53. M là kim loại không khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg.
Câu 54. Chất nào sau đây có thể oxi hoá Fe2+ thành Fe3+ ?
A. Au B. Pb2+ C. Ag+ D. Cu2+
Câu 55. Các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng với dung dịch bazơ mạnh?
A. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3. B. Al2O3, Al, Mg.
C. Al(OH)3, Fe(OH)3, CuO. D. Al, ZnO, FeO.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
...
Trên đây là trích đoạn nội dung Bộ 3 đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Lê Hồng Phong. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Chúc các em học tập tốt !
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây: