TRƯỜNG THPT PHÚC TRẠCH | ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2020-2021 |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất sắt (II)?
A. Fe2O3. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. Fe(OH)3.
Câu 2. Ở nhiệt độ cao, oxit nào sau đây không bị khí H2 khử?
A. Al2O3. B. CuO. C. Fe2O3. D. PbO.
Câu 3. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tan tốt trong nước?
A. Ca3(PO4)2. B. Ag3PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. CaHPO4.
Câu 4. Đun nóng etanol với xúc tác dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu nào sau đây?
A. CH3COOH. B. CH3CH2OCH2CH3. C. CH3OCH3. D. CH2=CH2.
Câu 5. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra?
A. sự khử ion Na+. B. sự khử ion Cl–.
C. sự oxi hóa ion Cl–. D. sự oxi hóa ion Na+.
Câu 6. Nước thải công nghiệp chế biến café, chế biến giấy, chứa hàm lượng chất hữu cơ cao ở dạng hạt lơ lửng. Trong quá trình xử lý loại nước thải này, để làm cho các hạt lơ lửng này keo tụ lại thành khối lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) người ta thêm vào nước thải một lượng
A. giấm ăn. B. phèn chua. C. muối ăn. D. amoniac.
Câu 7. Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?
A. CH3COOH. B. C6H12O6 (fructozơ). C. NaOH. D. HCl.
Câu 8. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al. B. Mg. C. K. D. Ca.
Câu 9. Polime nào sua đây là polime thiên nhiên?
A. Amilozo. B. Nilon-6,6. C. Nilon-7. D. PVC.
Câu 10. Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon no, mạch hở?
A. Eten. B. Etan. C. Isopren. D. axetilen.
Câu 11. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. Fructozơ. B. Amilopectin. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 12. Dung dịch nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch CrCl3 thu được kết tủa?
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. NH4Cl.
Câu 13. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 0,5 mol glixerol và 459 gam mối. Giá trị của m là
A. 444. B. 442. C. 443. D. 445.
Câu 14. Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần trăm khối lượng của MgO trong X là
A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 80%.
Câu 15. Cho phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3CH2OH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3COOH. D. CH3OH.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
1-B | 2-A | 3-C | 4-D | 5-A | 6-B | 7-B | 8-C | 9-A | 10-B |
11-C | 12-B | 13-D | 14-A | 15-B | 16-C | 17-A | 18-D | 19-C | 20-C |
21-B | 22-D | 23-B | 24-B | 25-A |
|
|
|
|
|
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Anion nào sau đây có thể làm mềm nước cứng?
A. NO3- . B. SO42- . C. Cl- . D. CO32- .
Câu 2: Chất được dùng để đúc tượng, bó bột khi xương bị gãy là
A. CaSO4.H2O. B. CaSO4. C. CaSO4.5H2O. D. CaSO4.2H2O.
Câu 3: Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Be. B. Ba. C. K. D. Na.
Câu 4: Phương pháp nào sau đây chỉ làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Kết tủa. B. Cất nước. C. Đun sôi. D. Trao đổi ion.
Câu 5: Những đồ vật bằng nhôm không phản ứng với nước vì
A. nhôm thụ động với nước. B. có một lớp màng mỏng Al2O3 rất bền chắc.
C. có Al(OH)3 bảo vệ. D. nhôm kém hoạt động.
Câu 6: Dãy các chất nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại?
A. Ca, Na, K. B. Na, Mg, Al. C. Mg, Na, Al. D. Na, Al, Mg.
Câu 7: Kim loại nhôm không phản ứng với
A. dung dịch NaOH. B. Fe2O3 (t0 cao).
C. dung dịch H2SO4 đặc nguội. D. dung dịch HNO3 loãng.
Câu 8: Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 thì
A. xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó tan dần. B. xuất hiện kết tủa trắng keo.
C. dung dịch thu được trong suốt. D. không có hiện tượng xảy ra.
Câu 9: Kết luận nào sau đây không đúng đối với nhôm?
A. Có bán kính nguyên tử nhỏ hơn Mg. B. Kim loại có tính lưỡng tính.
C. Nguyên tố khối p. D. Lớp ngoài cùng có 3 electron.
Câu 10: Trong quá trình điện phân nóng chảy KCl, ở anot xảy ra quá trình
A. ion K+ bị oxi hóa. B. ion K+ bị khử. C. ion Cl- bị khử. D. ion Cl- bị oxi hóa.
Câu 11: Dãy các chất nào sau đây đều tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH?
A. CaCO3, Al(OH)3, Al. B. Al(OH)3, NaHCO3, Mg(OH)2.
C. Al, Na2CO3, Al2O3. D. Al2O3, NaHCO3, Al(OH)3.
Câu 12: Phương trình phản ứng nào sau đây đúng?
A. 2Al + 3H2SO4 đặc → Al2(SO4)3 + 3H2.
B. 2Al + 3H2SO4 loãng → Al2(SO4)3 + 3H2.
C. 2Al + 6HNO3 loãng → 2Al(NO3)3 +3H2.
D. Al + 6HNO3 đặc nguội → Al(NO3)3 +3NO2 +3H2O.
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron [Ar] 4s1.Trong bảng tuần hoàn X thuộc
A. chu kì 4, nhóm IA. B. chu kì 3, nhóm IIA.
C. chu kì 4, nhóm VIIIA. D. chu kì 1, nhóm IVA.
Câu 14: Ngâm một là Zn vào dung dịch HCl thấy bọt khí thoát ra ít và chậm. Nếu nhỏ thêm vài giọt dung dịch X thì thấy bọt khí thoát ra rất nhiều và nhanh. Chất tan trong X là
A. H2SO4. B. FeSO4. C. NaOH. D. MgSO4.
Câu 15: Thuốc thử duy nhất để nhận biết các chất rắn sau: Al, Al2O3, Mg là
A. dung dịch CuSO4. B. dung dịch NaOH. C. nước. D. dung dịch HCl.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
D | A | A | C | B | B | C | B | B | D | D | B | A |
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
|
B | B | C | B | B | B | A | B | D | A | B | A |
|
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của kim loại tương ứng là:
A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Cu. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al.
Câu 2: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl. B. NaHSO4 C. Ca(OH)2. D. HCl.
Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng về kim loại nhóm IIA?
A. Đều có cùng một kiểu mạng tinh thể.
B. Ca, Sr, Ba đều tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.
C. Trong các hợp chất thường có số oxi hoá +2.
D. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
Câu 4. Trong công nghiệp dùng phương pháp nào sau đây để điều chế NaOH?
A. Cho Na tác dụng với nước.
B. Cho Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. Cho Na2O tác dụng với nước.
Câu 5. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:
A. Be, Na, Ca. B. Na, Li, K. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.
Câu 6. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là quặng
A. pirit. B. boxit. C. manhetit. D. đolomit.
Câu 7. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch axit vừa tác dụng được với dung dịch kiềm?
A. AlCl3 và Al2(SO4)3. C. Al2(SO4)3 và Al2O3.
B. Al(NO3)3 và Al(OH)3. D. Al2O3 và Al(OH)3.
Câu 8. Trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy, tại anot xảy ra
A. sự oxi hóa ion Al3+. B. sự khử ion Al3+.
C. sự oxi hóa ion O2-. D. sự khử ion O2-.
Câu 9. Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí thoát ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
Câu 10. Nung hỗn hợp gồm MgCO3 và BaCO3 có cùng số mol đến khối lượng không đổi thu được khí X và chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước dư, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch T. Hấp thụ hoàn toàn khí X vào dung dịch T, sản phẩm sau phản ứng là
A. Ba(HCO3)2. B. BaCO3 và Ba(HCO3)2.
C. BaCO3 và Ba(OH)2. D. BaCO3.
Câu 11. Cho chuyển hóa sau: X → NaAlO2 → Y → Z → Al. X, Y, Z phù hợp với lần lượt các chất:
A. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3. B. Al(OH)3, Al2(SO4)3, AlCl3.
C. Al, Al(OH)3, Al2O3. D. Al2O3, AlCl3, Al2O3.
Câu 12. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí thoát ra. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. không có kết tủa, có khí thoát ra. D. chỉ có kết tủa keo trắng.
Câu 13. Cho hỗn hợp gồm Al, Mg, Al(OH)3, Al2O3, MgO vào dung dịch NaOH dư, thu được chất rắn X. X gồm:
A. Mg, MgO. B. Al2O3, Al, Al(OH)3.
C. Al, Mg. D. Al(OH)3, Al2O3, MgO.
Câu 14. Thuốc thử dùng để phân biệt 4 chất bột rắn: K2O, Al2O3, Fe2O3, Al là
A. dung dịch HCl. B. dung dịch H2SO4.
C. dung dịch HNO3. D. H2O.
Câu 15. Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch NaCl và NaHCO3 là
A. HCl. B. CaCl2. C. Ba(NO3)2. D. NaOH.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ 3
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
A | C | A | C | B | B | D | C | C | A | C | B | A |
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
|
D | A | A | A | A | C | D | A | D | B | C | B |
|
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 3 đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 12 năm 2020 có đáp án Trường THPT Phúc Trạch. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án câu hỏi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong bài thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây: