TRƯỜNG THPT TÔN THẤT TÙNG | ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2019-2020 |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. nhận proton B. bị khử C. khử D. cho proton
Câu 2. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo thành là
A. 2,7 B. 1,6 C. 2,4 D. 1,9
Câu 3. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. màu vàng sang màu da cam B. không màu sang màu vàng
C. không màu sang màu da cam D. màu da cam sang màu vàng
Câu 4. Có các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Ag, Cu, Fe, Al, Au
C. Al, Fe, Cu, Ag, Cu D. Au, Ag, Cu, Fe, Al
Câu 5. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị của m là
A. 11,00 B. 13,70 C. 12,28 D. 19,50
Câu 6. Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Cho sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 0,672 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 0,540 B. 1,755 C. 1,080 D. 0,810
Câu 7. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 loãng dư, giải phóng 8,064 lít NO ( là sản phẩm khử duy nhất ở đtkc ) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Hòa tan lượng kết tủa Z bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 30,29 gam chất rắn không tan. Giá trị của a gam là
A. 8,64 B. 9,76 C. 7,92 D. 9,52
Câu 8. Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ trong 1 giờ với cường độ dòng điện 5 ampe. Khối lượng đồng giải phóng ở catot là
A. 5,9 gam B. 7,9 gam C. 5,5 gam D. 7,5 gam
Câu 9. Hoà tan 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,04 mol khí NO duy nhất (đktc). Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt bằng
A. 0,03 và 0,03 B. 0,02 và 0,03 C. 0,03 và 0,02 D. 0,01 và 0,01
Câu 10. 100 ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M .Thêm từ từ HCl 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần,lọc kết tủa ,nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 1,02g chất rắn .Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 0,8 lít B. 0,6 lít C. 0,7 lít D. 0,5 lít
Câu 11. Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng khí tăng thêm 4,8 gam. Công thức của oxit sắt là
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO2
Câu 12. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 4,4 B. 5,6 C. 3,4 D. 6,4
Câu 13. Cho 10 gam kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là:
A. Mg B. Ba C. Ca D. Sr
Câu 14. Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. Nồng độ mol ban đầu của dung dịch CuSO4 là
A. 1M B. 2M C. 1,5M D. 0,5M
Câu 15. Để bảo quản các kim loại kiềm cần
A. ngâm chúng vào nước B. ngâm chúng trong rượu nguyên chất
C. giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín D. ngâm chúng trong dầu hỏa
Câu 16. Có những đồ vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các đồ vậ này đều bị sây sát đến lớp sắt thì vật bị gỉ chậm nhất là
A. sắt tráng kẽm B. sắt tráng đồng C. sắt tráng thiếc D. sắt tráng niken
Câu 17. Chất có thể làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. CaSO4 B. CaCO3 C. Na2CO3 D. NaCl
Câu 18. Cách nào sau đây được sử dụng để điều chế Mg kim loại?
A. Điện phân nóng chảy MgCl2 B. Điện phân dd Mg(NO3)2
C. Cho Na tác dụng với dung dịch MgSO4 D. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao
Câu 19. Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không đúng?
A. Fe3+ (Z = 26): [Ar] 3d5 B. Mn2+ (Z = 25): [Ar] 3d3 4s2
C. Cr (Z = 24): [Ar] 3d5 4s1 D. Mn2+ (Z = 25): [Ar] 3d10 4s1
Câu 20. Thể tích dung dịch KOH 0,1M cần dung để kết tủa hết ion Fe3+ trong 100 ml dung dịch FeCl3 0,2M là
A. 200 ml B. 600 ml C. 100 ml D. 300 ml
Câu 21. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính oxi hóa B. tính bazơ C. tính oxi hóa và tính khử D. tính khử
Câu 22. Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
C. bọt khí bay ra D. kết tủa trắng
Câu 23. Cho 0,03 mol Al và 0,05mol Fe tác dụng với 100ml dung dịch A chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch A' và 8,12 g rắn B gồm 3 kim loại. Cho B tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,672 lít H2. Các thể tích khí ở đktc và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch A lần lượt là
A. 0,3M và 0,05M B. 0,03M và 0,5M C. 0,03M và 0,05M D. 0,3M và 0,5M
Câu 24. Nung nóng 47 gam hỗn hợp gồm Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 cho đến khi khối lượng không thay đổi thì thoát ra 6,72 lít khí CO2 (đktc). Thành phần % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là
A. 42% và 58% B. 68,94% và 31,06%
C. 21% và 79% D. 61,06% và 38,94%
Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 B. 3,36 C. 1,12 D. 4,48
Câu 26. Chất nào sau đây là chất khử oxit sắt trong lò cao?
A. Al B. H2 C. Na D. CO
Câu 27. Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3. Thành phần % thể tích CO2 trong hỗn hợp là
A. 50% B. 42% C. 28% D. 56%
Câu 28. Hòa tan 6 gam hợp kim Cu - Ag trong dung dịch HNO3 tạo ra được 14,68 gam hỗn hợp muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của hợp kim là
A. 50% Cu và 50% Ag B. 64% Cu và 36% Ag
C. 60% Cu và 40% Ag D. 36% Cu và 64% Ag
Câu 29. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào dưới đây tạo thành muối sắt (III)
A. dung dịch HNO3 loãng, dư B. dung dịch HCl
C. dung dịch CuSO4 D. dung dịch H2SO4 loãng
Câu 30. Có thể phân biệt ba chất Mg, Al, Al2O3 chỉ bằng một thuốc thử là
A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch HNO3 D. dung dịch CuSO4
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Hợp chất nào của nhôm tác dụng với dung dịch NaOH ( theo tỉ lệ 1:1) cho sản phẩm NaAlO2]?
A. Al2(SO4)3 B. AlCl3 C. Al(NO3)3 D. Al(OH)3
Câu 2:Có các ion riêng biệt trong dung dịch là Ni2+, Zn2+, Ag+, Sn2+, Au3+, Pb2+. Ion có tính oxy hóa mạnh nhất và ion có tính oxy hóa yếu nhất lần lượt là:
A. Pb2+, Ni2+ B. Ag+, Zn2+ C. Au3+, Zn2+ D. Ni2+, Sn2+
Câu 3: Cho phương trình hóa học: 2Cr + 3Sn2+ → 2Cr3+ + 3Sn. Câu nào sau đây diễn tả đúng vai trò của các chất?
A. Cr là chất oxy hóa, Sn2+ là chất khử. B. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxy hóa.
C. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxy hóa D. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.
Câu 4: Có 5 dung dịch riêng lẻ, mỗi dung dịch chứa một cation sau đây: NH4+, Mg2+, Fe2+, Fe3+, Al3+(nồng độ khoảng 0,1M). Dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch trên, có thể nhận biết tổi đa được mấy dung dịch?
A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C.1 dung dịch D. 5 dung dịch
Câu 5: Kim loại không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Sr B. Ca C. Be D. Mg
Câu 6: Để làm kết tủa hoàn toàn Al(OH)3 từ dung dịch Al2(SO4)3 cần dùng lượng dư dung dịch
A. BaCl2 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NH3
Câu 7: Cho từ từ đến dư dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, ta thấy:
A. Có kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan.
B. Có kết tủa trắng keo và có khí bay ra
C. Tạo kết tủa trắng keo sau chuyển thành kết tủa đỏ nâu.
D. Không có hiện tượng gì
Câu 8: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4, ta thấy:
A. Có kết tủa xanh, kết tủa không tan
B. Có kết tủa trắng và có khí bay ra
C. Tạo kết tủa trắng xanh sau chuyển thành kết tủa đỏ nâu.
D. Tạo kết tủa xanh sau đó kết tủa tan.
Câu 9: Chọn đáp án đúng khi nhận biết các chất khí CO2, SO2, NH3 đựng trong các bình riêng biệt bằng thuốc thử:
A. Dung dịch Ca(OH)2, dung dịch brom B. Giấy quỳ ẩm
C. Dung dịch phenolphtalein. D. A và B đều đúng.
Câu 10: Một nguyên tố có Z = 26, vị trí của nguyên tố đó là:
A.Chu kì 4, nhóm IIA B. Chu kì 4, nhómVIA
C. Chu kì 2, nhóm IVA D. Chu kì 4, nhóm VIIIB
Câu 11: Trong các phản ứng hóa học, các nguyên tử kim loại:
A. Chỉ thể hiện tính khử.
B. Chỉ thể hiện tính oxy hóa.
C. Có thể hiện tính oxy hóa hoặc thể hiện tính khử.
D. Không thể hiện tính khử hoặc tính oxy hóa
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: X + Na[Al(OH)4] → M↓ + Y
Y + AgNO3 → AgCl + ....
X là:
A. CO2 B. NH3 C. SO2 D. HCl
Câu 13: Dung dịch chứa muối X không làm đổi màu quỳ tím, dung dịch chứa muối Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn hai dung dịch trên với nhau thấy tạo kết tủa. Vậy X và Y có thể là cặp chất nào trong các cặp chất dưới đây?
A. Na2SO4 và BaCl2 B. Ba(NO3)2 và Na2CO3
C. KNO3 và Na2CO3 D. Ba(NO3)2 và K2SO4
Câu 14: Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại là:
A. K, Na, Mg, Al B. Al, Na, Mg, K
C. Na, K, Al, Mg D. Mg, Al, K, Na
Câu 15: Nhỏ từ từ dung dịch Na[Al(OH)4] vào dung dịch HCl và lắc liên tục. Hiện tượng xảy ra là:
A. Có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan
B. Có kết tủa xuất hiện và kết tủa không tan
C. Không có kết tủa xuất hiện
D. Không có kết tủa xuất hiện, sau đó có kết tủa xuất hiện
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Na2O, BaCl2, NaHCO3, NH4Cl có số mol mỗi chất bằng nhau vào nước rồi đun nóng nhẹ. Sau khi kết thúc thí nghiệm được dung dịch A. Dung dịch A chứa
A. NaCl
B. NaOH, BaCl2, NaHCO3 và NH4Cl
C. Na2CO3 và NaOH.
D. BaCl2, NaHCO3, NaOH
Câu 17: Ngâm hỗn hợp A gồm 3 kim loại Fe, Ag và Cu trong dung dịch chỉ chứa chất tan B. Fe, Cu phản ứng hoàn toàn nhưng lượng Ag không đổi. Chất B là:
A. AgNO3 B. Fe(NO3)3 C. Cu(NO3)2 D. HNO3
Câu 18: Cho các chất rắn : Cu, Fe, Ag và các dung dịch: CuSO4, FeSO4, FeCl3. Khi cho chất rắn vào dung dịch(một chất rắn + một dung dịch). Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 19: Khối lượng bột nhôm cần dùng để có thể điều chế được 78gam crom bằng phương pháp nhiệt nhôm là:
A. 20,250gam B. 35,695gam C. 40,500gam D. 81,000gam
Câu 20: Cho 23,2 gam Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được muối sắt có khối lượng là:
A. 48,6gam B. 28,9gam C. 45,2g D. 25,4g
Câu 21: Ngâm một đinh sắt đã được đánh sạch bề mặt vào 100 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy đinh sắt ra rửa nhẹ, sấy khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6gam. Nồng độ mol ban đầu của dung dịch CuSO4 là:
A. 1M B. 2M C. 3M D. 4M
Câu 22: Khử 16 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được 11,2 gam Fe. Thể tích khí CO(đktc) đa tham gia phản ứng là:
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít
Câu 23:Hòa tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp 2 kim loại bằng dung dịch HCl thu được dung dịch A và khí B. Cô cạn dung dịch A thu được 5,71gam muối khan. Thể tích (lít) khí B thoát ra(đktc) là:
A. 2.24 B. 0,224 C. 1,12 D. 0,112
Câu 24: Khử hoàn toàn 16gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn giảm 4,8gam. Công thức oxit sắt đã dùng là:
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Tất cả đều sai.
Câu 25: Có 4 dung dịch riêng biệt : CuCl2, FeCl3, AlCl3, CrCl3. Nếu thêm dung dịch KOH loãng dư vào 4 dung dịch trên, rồi sau đó thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào nữa thì sau cùng số kết tủa thu được là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 26: Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung dịch Y. Trong dung dịch Y có chứa
A. Fe(NO3)2, AgNO3 B. Fe(NO3)3, AgNO3
C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2
Câu 27: Cho 5,2gam Cr tác dụng với HNO3 loãng dư, thu được V lít khí NO(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). V có giá trị là:
A. 2,24 B. 6,72 C. 4,48 D. 3,36
Câu 28: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCl3, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Vậy Z là :
A. Fe2O3 B. ZnO C. FeO D. Fe2O3 và Cr2O3
Câu 29: Kim loại M thuộc một trong bốn kim loại sau: Al, Fe, Na, Ca. Biết rằng M tan trong dung dịch HCl cho ra dung dịch muối A. M tác dụng với clo cho ra muối B. Nếu thêm kim loại vào dung dịch muối B ta được dung dịch muối A. Vậy M là:
A. Na. B. Ca C. Fe D. Al
Câu 30: Cho một ít bột kim loại M vào cốc (1) đựng dung dịch AgNO3 và vào cốc (2) đựng dung dịch Cu(NO3)2. Sau một thời gian lượng chất rắn thu được cốc(1) tăng thêm 32g, cốc (2) tăng thêm 1,6g. Biết rằng lượng kim loại M tan vào hai cốc bằng nhau. Kim loại M là:
A. Zn B. Fe C. Mg D. Sn
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tính khử của kim loại kiềm thổ tăng dần theo dãy: Ba, Ca, Mg.
B. Các hiđroxit của kim loại kiềm thổ chỉ có tính bazơ.
C. Một số kim loại kiềm thổ tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.
D. Các kim loại kiềm thổ đều có 2 lớp electron.
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho, cacbon đều phản ứng với CrO3. (2) Bột nhôm dễ phản ứng với khí Cl2.
(3) Phèn chua có công thức là KAl(SO4)2.12H2O. (4) Cr2O3 là oxit lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 3: Hòa tan 10,72 gam hỗn hợp X gồm: Mg, MgO, Ca và CaO vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là
A. 15,54. B. 13,32. C. 19,98. D. 33,3 .
Câu 4: Cho 1,9 gam hỗn hợp gồm muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,448 lít khí (đktc). M là
A. Na. B. Li. C. Rb. D. K.
Câu 5: Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam, sau khi thêm dung dịch H2SO4 loãng vào thì dung dịch thu được có màu gì?
A. Da cam. B. Không màu. C. Xanh. D. Vàng.
Câu 6: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Mg(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KNO3.
C. HNO3, Ca(OH)2, Na2CO3. D. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
Câu 7: Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với 48 gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao (giả sử Fe3+ chỉ bị khử thành Fe). Toàn bộ chất rắn sau phản ứng cho vào dung dịch KOH dư thu được phần không tan có khối lượng là
A. 53,4 gam. B. 48,0 gam. C. 11,2 gam. D. 43,2 gam.
Câu 8: Kim loại sắt không tan trong dung dịch
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 đặc, nguội. C. H2SO4 loãng. D. HCl đặc, nguội.
Câu 9: Cho 0,2 lít dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 2,4. B. 1,8. C. 1,2. D. 2.
Câu 10: Trong các hợp chất, nhôm có số oxi hóa là
A. 0 và +3. B. +3. C. +3 và +2. D. +3 và +1.
Câu 11: Các số oxi hóa thường gặp của Cr trong hợp chất là:
A. +1, +2, +6. B. +3, +4, +6. C. +2, +3, +6. D. +2, +4, +6.
Câu 12: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag.
Câu 13: Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lý của nhôm không đúng?
A. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng. B. Dẫn điện tốt hơn Fe và Cu.
C. Màu trắng bạc. D. Là kim loại nhẹ.
Câu 14: Chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A. Fe2O3. B. Fe. C. FeCl3. D. FeCl2.
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500 ml dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H2 (đktc). M là
A. K. B. Ca. C. Ba. D. Na.
Câu 16: Dẫn luồng khí CO dư đi qua 2,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,76 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng CuO có trong hỗn hợp đầu là
A. 55,28%. B. 45,72%. C. 66,67%. D. 33,33%.
Câu 17: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe. B. 2Al + 3H2SO4 ® Al2(SO4)3 + 3H2.
C. 4Al + 3O2 2Al2O3. D. 2Al + 3BaSO4 ® Al2(SO4)3 + 3Ba.
Câu 18: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. AlCl3. B. Ca(HCO3)2. C. Al2(SO4)3. D. MgCl2.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên liệu sản xuất gang gồm quặng sắt, than cốc và chất chảy.
B. Chất khử trong quá trình sản xuất gang là cacbomono oxit.
C. Thép là hợp kim của sắt, chứa từ 0,01-2% khối lượng cacbon, ngoài ra còn có một số nguyên tố khác.
D. Để chuyển hóa gang thành thép có thể dùng bột nhôm để khử oxit sắt.
Câu 20: Kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm có thể được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Thủy luyện. B. Nhiệt luyện.
C. Điện phân nóng chảy. D. Điện phân dung dịch.
Câu 21: Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 3,31 gam. B. 0,98 gam. C. 2,33 gam. D. 1,71 gam.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Crom (III) oxit đóng vai trò chất oxi hóa khi tác dụng với dung dịch axit clohiđric.
B. Crom (III) hiđroxit là hợp chất lưỡng tính.
C. Crom (III) oxit phản ứng với ancol etylic khi đun nóng.
D. Crom (II) hiđroxit đóng vai trò chất khử khi tác dụng với dung dịch axit clohiđric.
Câu 23: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì
A. không có hiện tượng gì. B. có kết tủa trắng.
C. có bọt khí. D. có kết tủa trắng và bọt khí.
Câu 24: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al. B. Na. C. Fe. D. Ba.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. AlCl3 tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch KOH.
B. Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH.
C. Al(OH)3 và Al2O3 đều là hợp chất lưỡng tính.
D. Al(OH)3 ít tan trong nước.
Câu 26: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?
A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Cu.
Câu 27: Ứng dụng nào sau đây không đúng?
A. Khi nghiền clanhke, trộn thêm thạch cao để điều chỉnh tốc độ đông cứng của xi măng.
B. Đá vôi được dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, …
C. Khi nung nóng, thạch cao sống bị mất nước tạo thành thạch nhũ trong các hang động.
D. Vôi tôi được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp và nông nghiệp.
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 dư vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 13,3 và 3,9. B. 8,3 và 7,2. C. 11,3 và 7,8. D. 8,2 và 7,8.
Câu 29: Cho một mẩu nhỏ Na kim loại vào cốc thủy tinh chứa dung dịch CuSO4 loãng, hiện tượng xảy ra là
A. bề mặt kim loại có màu đỏ và dung dịch nhạt màu.
B. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ.
C. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh.
D. bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh.
Câu 30: Kim loại nào sau đây vừa tan được trong dung dịch HCl vừa tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Zn. B. Al. C. Cr. D. Cu.
...
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 3 đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Tôn Thất Tùng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Chúc các em học tập tốt !