Bộ 3 đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Nguyễn Trung Thiên

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT

MÔN HÓA HỌC 12

NĂM HỌC 2019-2020

 

ĐỀ SỐ 1:

1: Chỉ dùng dung dịch hóa chất nào sau đây để phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al, Al2O3

A. HCl                      B.KOH                                C.CuCl2                       D.NaCl

2: Trộn 24 gam Fe2O3 với 10,8 gam nhôm rồi nung (không có không khí). Hỗn hợp thu được sau phản ứng cho tan vào dd NaOH dư có 5,376 lít khí bay ra (ĐKC). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:

A. 90%                    B.60%                                  C.80%                          D.12,5%

3: Có các thông tin về kim loại kiềm: (1)dẫn điện tốt, (2)nhiệt độ sôi thấp, (3)màu trắng xám, (4)mềm.

Thông tin chính xác là:

A. 1, 2, 3, 4                      

B.2, 3, 4                        

C.2,4                            

D.1, 2, 4

4: Chọn nội dung đúng khi xét kim loại kiềm thổ:

A. thuộc kim loại nặng                                  

B.có thể mạ kim loại

C.màu xám đen                                          

D.đa số đều nhẹ hơn nhôm

5: Để sản xuất nhôm, nội dung nào sau đây không đúng:

A. cần thêm criolit

B.cần lượng điện năng lớn

C.dùng nguyên liệu là quặng boxit

D.điện phân nóng chảy AlCl3

6: Nội dung  ứng dụng nào của Mg dưới đây không đúng ?

A. chế tạo dây dẫn điện                              
B. tạo chất chiếu sáng

C.dùng trong quá trình tổng hợp hữu cơ    
D. chế tạo hợp kim nhẹ

7: Cation M3+ có cấu hình electron giống [10 Ne]. Nguyên tử M là:

A. Al                        

B.Cr                            

C.Fe                             

D.Mg

8: Các nguyên tố trong nhóm IA được xếp từ trên xuống theo thứ tự tăng dần:

A. số oxy hóa                                    

B.điện tích hạt nhân

C.khối lượng riêng                           

D.nhiệt độ sôi

9: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại M là [Ar]4s1. M ứng với kim loại nào sau đây:

A. Na                              

B.Li                                  

C.Rb                            

D.K

10: Cho 5,4 gam Al vào 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thì thể tích H2 (ĐKC) thu được là:

A. 4,48 lít                      

B.6,72 lít                            

C.0,672 lít                    

D.0,448 lít

11: Thứ tự vị trí các nguyên tố kim loại kiềm thổ theo chiều giảm điện tích hạt nhân như sau:

A. Be, Mg, Ca, Sr, Ba

B.Ba, Sr, Ca, Be, Mg

C.Be, Mg, Sr, Ca, Ba

D.Ba, Sr, Ca, Mg, Be

12: Nội dung nào sau đây không chính xác khi nói về kim loại kiềm:

A. các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại kiềm

B.cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1

C.các nguyên tố kim loại kiềm đều ở nhóm IA

D.các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước

13: Anion gốc axit nào có thể làm mềm nước cứng:

A. SO42-                     

B.Cl                             

C.PO43-                         

D.CO32-

14: Nhôm hyđroxit thu được từ cách làm nào sau đây:

A. cho dư khí COvào dung dịch natri aluminat

B.cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3

C.cho dư dd HCl vào dung dịch natri aluminat

D.cho Al2O3 tác dụng với nước

15: Nội dung nào sai trong các nội dung sau khi nói về nhôm:

A. thuộc nguyên tố s                  

B.chu kỳ 3

C.ZAl = 13                                  

D.nhóm IIIA

 

ĐỀ SỐ 2:

Câu 1. Hòa tan hết 32,85 gam hỗn hợp gồm Al và một oxit Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch X (không chứa NH4NO3) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và N2O có tỉ khối so với He bằng 8,375. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 32,0 gam rắn. Số mol HNO3 phản ứng là.

A. 1,6 mol        B. 1,8 mol                      C. 1,9 mol                              D. 1,7 mol

Câu 2. Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa NaOH xM và Na2CO3 0,4M thu được dung dịch X chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là.

A. 0,70M        B. 0,75M                       C. 0,50M                                 D. 0,60M

Câu 3. Hòa tan 7,575 gam hỗn hợp gồm PBr3 và PBr5 có tỉ lệ mol tương ứng 4 : 1 vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là.

A. 12,145 gam        B. 10,655 gam               C. 12,695 gam             D. 14,495 gam

Câu 4. Cho 13,0 gam bột Zn vào dung dịch chứa 0,1 mol Fe(NO3)3; 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol AgNO3; khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn. Tính khối lượng kết tủa sau khi phản ứng?

A. 17,2 gam        B. 14,0 gam                    C. 19,07 gam               D. 16,4 gam

Câu 5. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X chứa hỗn hợp AlCl3, ZnCl2, CuCl2, FeCl3 thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khối lượng không đổi được chất rắn Z, cho luồng H2 dư đi qua Z nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn T. Trong T có chứa

A. Al2O3, Zn        B. Fe, Cu.    C. Al2O3, Cu, Fe               D. Al2O3 và Fe

Câu 6. Cho các cặp kim loại tiếp xúc với nhau qua dây dẫn là: Zn-Cu; Zn-Fe; Zn-Mg; Zn-Al; Zn-Ag cùng nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng. Số cặp có khí H2 thoát ra ở phía kim loại Zn là

A.  4.      B. 2.                 C. 5.                  D. 3.

Câu 7. Hòa tan 46 gam hỗn hợp gồm Ba và hai kim loại kiềm  thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước, thu được dung dịch X và 11,2 lít khí (đktc). Nếu thêm 0,18 mol Na2SO4 vào dung dịch X thì sau phản ứng vẫn còn dư ion Ba2+.  Nếu thêm 0,21 mol Na2SO4 vào dd X thì sau phản ứng còn dư Na2SO4. Vậy 2 kim loại kiềm là

A. K và Rb     B. Rb và Cs               C. Na và K                D. Li và Na

Câu 8. Dãy nào sau đây gồm các kim loại được sản xuất bằng phương pháp thủy luyện:

A. Sr, Sn, Pb        B. Zn, Mg, Cu          C. Al, Ag, Hg        D. Au, Hg, Cu

Câu 9. Điện phân nóng chảy Al2O3 trong criolit thu được 33,6 m3 hỗn hợp khí X ở đktc và m (kg) Al. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 16. Dẫn 2,24 lít X (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 27,0           B. 32,4             C. 37,8       D. 48,6

Câu 10. Cho 0,5 mol Mg và 0,2 mol Mg(NO3)2 vào bình kín không có oxi rồi nung ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Hỗn hợp chất rắn X tác dụng với tối đa 500 ml dung dịch Fe(NO3)3 có nồng độ aM. Giá trị của a là

A. 0,667.          B. 0,4.            C. 2.               D. 1,2.

Câu 11. Cho phản ứng :   3H2(khí)  + Fe2O3 (rắn) D 2Fe +  3H2O (hơi)   Nhận định nào sau đây là đúng?

A.  Nghiền nhỏ Fe2Ocân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận

B. Thêm Fe2Ocân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận

C. Thêm Hvào hệ cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận

D. Tăng áp suất cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận

Câu 12. Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Thứ tự sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là

A. CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH.

B. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa .

C. CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH.

D. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH.

Câu 13. Hòa tan m gam hh X gồm CuCl2 và FeCl3 trong nước được dung dịch Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho khí H2S dư vào được 1,28g kết tủa. Phần 2: cho Na2S dư vào được 3,04g kết tủa. Giá trị của m là:

A. 14,6 g        B. 8,4 g              C. 10,2 g            D. 9,2 g

Câu 14. Xét phản ứng: CO(khí) + H2O(khí)  CO2(khí)  + H2(khí). Trong điều kiện đẳng nhiệt, khi tăng áp suất hệ thì tốc độ phản ứng nghịch như thế nào?

A. Tăng.          B. Giảm.              C. Có thể tăng hoặc giảm          D. Không đổi.

Câu 15. Cho các chất : KBr, S, NaI, P, HBr, Fe(OH)2, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể bị oxi hoá bởi dung dịch axit  H2SO4 đặc nóng là

A. 5.            B. 7.               C. 6.            D. 4.

 

ĐỀ SỐ 3:

Câu  1 (2điểm): Viết các phương trình phản ứng sau ở dạng phân tử và ion rút gọn:

1. Fe(OH)3 + H2SO4 →

2. Ba(OH)2 (dư) + NaHCO3 →

3. Al2O3 + NaOH – →

4. Al + HNO3 →…. + N2O+…

Câu 2 (3điểm):

1 . Viết các phương trình phản ứng chứng tỏ anđehit axetic vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.

2. Phân biệt các khí sau bằng phương pháp hóa học: propan, propen, propin.

3. Sắp xếp các axit sau theo chiều tăng dần tính axit (giải thích ngắn gọn):

HCOOH, CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH, C2H5COOH

Câu 3 (2,5 điểm): Hòa tan hết 52 gam kim loại M (hóa trị n) trong 739 gam dung dịch HNO3 x% (lấy dư 15% so với lượng cần thiết). Kết thúc phản ứng thu dược hỗn họp khí chứa 0,2mol NO, 0,1 mol N20 , 0,02 mol N2 (dung dịch không chứa muối NH3)

1 .Viết các phương trình phản ứng xảy ra.

2. Xác định tên của kim loại M.

3. Tính X ( Biết lượng axit đă đượclấy dư 15% so với lượng cần thiết)

Câu 4 (1,5 điểm): Cho 6,72 lít hỗn hợp khí X(đktc) gồm HCHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 91,2 gam kết tủa.

1 .Tính phần trăm khối lượng các chất có trong hỗn hợp X

2. Nếu cho hỗn hợp X vào dung dịch brom (trong nước) dư thì có bao nhiêu gam brom đã tham gia phản ứng?

Câu 5( 1 điểm): Đun nóng ba ancol X, Y, z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170°c thu được sản phẩm hữu cơ chỉ gồm hai anken là đồng đẳng kế tiếp. Lấy hai trong số ba ancol trên đun nóng với dung dịch H2SO4 đặc ở 140°c thu được hỗn hợp ba ete co thể tích hơi bàng thể tích của 0,48 gam oxi trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất.

...

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung Bộ 3 đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Nguyễn Trung Thiên. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?