TRƯỜNG THPT LÝ CHÍNH THẮNG | ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2020-2021 |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Chất không phản ứng với anilin là
A. HCl. B. HNO3. C. dung dịch Br2. D. FeCl3 và H2SO4.
Câu 2: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch
A. NaOH. B. NH3. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 3: Glyxin là tên gọi của amino axit có cấu tạo
A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2N[CH2]2COOH.
C. CH3CH(NH2)CH2COOH. D. H2NCH2COOH.
Câu 4: Axit glutamic (HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH) là chất
A. chỉ có tính axit. B. chỉ có tính bazo. C. lưỡng tính. D. trung tính.
Câu 5: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Gly-Ala-Gly là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: Thủy phân hoàn toàn peptit mạch hở: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thu được các amino axit trong đó có một amino axit có công thức cấu tạo là
A. H2N-CH2-COOH. B. CH3–CH2–COOH.
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH. D. H2N–CH2-CH2–COOH.
Câu 7: Quan ghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của monome
A. buta-1,3-đien và stiren.
B. 2-metylbuta-1,3-đien.
C. buta-1,3-đien.
D. buta-1,2-đien.
Câu 8: Xenlulozơ triaxetat là
A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. tơ nhân tạo. D. tơ poliamit.
Câu 9: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. axit axetic, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac.
Câu 10:Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C4H9NO2 là
A. 2. B. 1. C. 5. D. 3.
Câu 11: 0,01 mol amino axit no X phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc vừa đủ với 0,01 mol NaOH. Công thức của X có dạng
A. H2NRCOOH. B. (H2N)2RCOOH. C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2R(COOH)2.
Câu 12: Số dipeptit mạch hở khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 2 amino axit glyxin, alanin là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 13: Nguyên liệu trực tiếp điều chế tơ lapsan là
A. etilen glicol và axit ađipic. B. axit terephtalic và etilen glicol.
C. axit α-aminocaproic. D. xenlulozơ trinitrat.
Câu 14: Trong các polime: PVC, PE, amilopectin trong tinh bột, cao su buna, xenlulozo triaxetat, số polime tổng hợp là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm: (1) Đun nóng dung dịch chứa lòng trắng trứng, (2) Cho vào ống nghiệm 1 ml lòng trắng trứng, 1 ml dung dịch NaOH, 1 giọt dung dịch CuSO4, lắc nhẹ ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được ở 2 thí nghiệm lần lượt là
A. lòng trắng trứng đông tụ, tạo hợp chất màu tím.
B. tạo hợp chất màu tím, lòng trắng trứng động tụ.
C. lòng trắng trứng động tụ, không có hiện tượng gì.
D. lòng trắng trứng động tụ, cho kết tủa màu vàng
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
D | D | D | C | D | A | B | C | D | A | B | A | B |
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
|
C | A | B | D | A | A | B | A | C | A | C | D |
|
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. Metylamin. B. Đimetylamin. C. Etylamin. D. Trimetylamin.
Câu 2: Công thức phân tử của propylamin là
A. C4H11N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C3H7N.
Câu 3: Dung dịch amino axit nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. Glyxin. B. Alanin. C. Axit glutamic. D. Lysin.
Câu 4: Chất nào sau đây không phản ứng với glyxin?
A. KOH. B. HCl. C. H2SO4. D. NaCl.
Câu 5: Trong môi trường kiềm, protein tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu
A. đỏ. B. tím. C. vàng. D. xanh.
Câu 6: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Val-Gly-Ala là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. etan. B. vinylaxetat. C. etilen. D. acrilonitrin.
Câu 8: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin. B. Amilozơ. C. Polietilen. D. Xenlulozơ.
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
1. Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh.
2. Ở điều kiện thường, metylamin là chất lỏng, tan tốt trong nước.
3. Amin được tạo nên bởi 4 nguyên tố: C, H, O, N.
4. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.
Số phát biểu không đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
1. Các amino axit thiên nhiên là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
2. Ở điều kiện thường, amino axit là chất lỏng, tương đối dễ tan trong nước.
3. Các ε- hoặc ω-amino axit tham gia phản ứng trùng ngưng tạo ra polieste.
4. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: AlaninX Y. Y là
A. CH3-CH(NH3Cl)COOH. B. CH3-CH(NH2)COOH.
C. CH3-CH(NH2)COONa. D. CH3-CH(NH3Cl)COONa.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH thuộc loại đipeptit.
B. Có thể dùng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm để phân biệt Gly-Ala và Gly-Ala-Gly.
C. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim.
D. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
Câu 13: Cho các phát biểu sau:
A. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp các monome tương ứng.
B. Hầu hết polime có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Tơ nilon-6, tơ nilon-6,6, tơ tằm đều là tơ tổng hợp.
D. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
Số phát biểu không đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
B | C | C | D | B | C | A | A | C | B | C | A | B |
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
|
B | B | B | B | A | A | C | A | A | C | B | A |
|
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Amin no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. CxHyN (x ≥ 1) B. CnH2n + 3N (n ≥ 1) C. CnH2n +1 N (n ≥ 1) D. C2H2n - 5N
Câu 2. Amin nào dưới đây là amin bậc 2?
A. CH3NHCH3. B. CH3CH(CH3)NH2. C. CH3CH2NH2. D. (CH3)3N.
Câu 3. Trường hợp nào sau đây có công thức cấu tạo và tên tương ứng đúng?
A. H2NCH2COOH (glyxin hay glixerol). B. CH3CH(NH2)COOH (anilin).
C. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH (lysin). D. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH (axit glutaric).
Câu 4. Chất dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt có công thức cấu tạo là
A. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa. B. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH.
C. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COOH. D. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COONa.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hợp chất H2N-COOH là amino axit đơn giản nhất.
B. Amino axit ngoài dạng phân tử (H2N-R-COOH) còn có dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
D. Amino axit là chất rắn kết tinh, tương đối dễ tan trong nước.
Câu 6. Polime nào dưới đây thực tế không sử dụng làm chất dẻo?
A. Poli (metyl metacrylat). B. Poli (acrilonitrin).
C. Poli (vinyl clorua). D. Poli (phenol-fomandehit).
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử protein được cấu tạo từ một chuỗi polipeptit kết hợp với các thành phần “phi protein” khác.
B. Protein chứa những polipeptit có khối lượng phân tử từ vài chục nghìn đến vài triệu.
C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α-aminoaxit.
D. Protein phức tạp được tạo thành từ protein đơn giản kết hợp với các thành phần “phi protein”.
Câu 8. Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Axit -aminocaproic. B. Metyl metacrylat. C. Buta-1,3-đien. D. Caprolactam.
Câu 9. Cho các polime: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) sợi đay, (4) tơ enang, (5) tơ visco, (6) nilon-6,6, (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là:
A. 1, 2, 6, 7. B. 2, 3, 5, 7. C. 2, 3, 6, 7. D. 2, 5, 6, 7.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anilin có thể tác dụng với nước Br2, dung dịch NaOH.
B. Metylamin có thể tác dụng với nước Br2, dung dịch NaOH.
C. Anilin có khả năng làm xanh giấy quỳ tím hoặc làm hồng phenolphtalein.
D. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn amoniac nhờ ảnh hưởng của gốc ankyl.
Câu 11. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Cao su là loại vật liệu polime có tính dẻo.
B. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime.
C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ bán tổng hợp.
D. Tơ capron, nitron, nilon thuộc loại tơ tổng hợp.
Câu 12. Cho các polime sau: (-CH2-CH2-)n, (-CH2-CH=CH-CH2-)n, (-NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome để trùng hợp hoặc trùng ngưng để tạo ra các polime trên lần lượt là:
A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3CH(NH2)-COOH.
B. CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, H2N-CH2-COOH.
C. CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, H2N-CH2-COOH.
D. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2N-CH2-COOH.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
B | A | C | B | A | B | A | A | B | D | D | D | C |
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
|
C | B | C | B | B | B | D | D | C | B | B | B |
|
...
Trên đây là phần trích dẫn nội dung Bộ 3 đề kiểm tra 45 phút môn Hóa 12 năm 2020 có đáp án Trường THPT Lý Chính Thắng, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao!