TRƯỜNG THPT NÀ TẤU | ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2020 - 2021 |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam aminoaxit X chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH thu được 6,72 lít CO2, 1,12 lít N2 và 4,5 gam H2O. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là:
A. 17,4 B. 15,2 C. 8,7 D. 9,4
Câu 2. Chất X (chứa C, H, O, N) có thành phần % theo khối lượng các nguyên tố C, H, O lần lượt là 40,45%; 7,86%; 35,96%. X tác dụng với NaOH và với HCl, X có nguồn gốc từ thiên nhiên và Mx < 100. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH2CH2COOH.
C. H2NCH2COOH. D. H2NCH2CH(NH2) COOH.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn a mol một aminoaxit X được 2a mol CO2, 2,5a mol nước và 0,5a mol N2. X có CTPT là:
A. C2H5NO4 B. C2H5N2O2 C. C2H5NO2 D. C4H10N2O2
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 22,25 gam alanin, sản phẩm thu được dẫn vào bình đựng nước vôi trong dư. Khối lượng kết tủa tạo thành tối đa là:
A. 75gam B. 7,5 gam C. 25 gam D. 50 gam
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít N2 (đều đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi cho X tác dụng với NaOH thu được sản phẩm có muối H2NCH2COONa. CTCT thu gọn của X là:
A. H2NCH2CH2COOH B. H2NCH2COOC3H7
C. H2NCH2COOC2H5 D. H2NCH2COOCH3
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam một chất hữu cơ X thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít khí N2 (ở đktc). Tỉ khối hơi của X so với Hiđro là 44,5. Công thức phân tử của X là:
A. C3H5O2N B. C3H7O2N. C. C2H5O2N2 D. C3H9ON2
7. Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp A gồm 2 amino axit no là đổng đẳng kế tiếp có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2) thì thu được 0,25 mol CO2. CTPT của 2 aminoaxit là
A. C2H5NO2, C3H7NO2 B. C2H5NO2, C4H9NO2
C. C2H5NO2, C5H11NO2 D. C3H7NO2, C4H9NO2
Câu 8. Aminoaxit X có công thức CxHyO2N. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng dung dịch NaOH đặc thấy khối lượng bình tăng thêm 25,7 gam. Số công thức cấu tạo của X là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol α-aminoaxit A no có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2) thì thu được 0,4 mol CO2. Công thức cấu tạo của A là:
A. H2NCH2COOH B. H2NCH(CH3)COOH
C. H2NCH2CH2CH2COOH D. H2NCH2CH2COOH
Câu 10. Đốt cháy 9 gam hỗn hợp A gồm 2 aminoaxit no là đồng đẳng kế tiếp có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2) thì thu được 7,84 lít CO2 (đktc) (biết tỉ khối hơi của A so với H2 = 45). CTPT của 2 aminoaxit là
A. C2H5NO2, C3H7NO2 B. C2H5NO2, C4H9NO2
C. C2H5NO2, C5H11NO2 D. C3H7NO2, C4H9NO2
Câu 11. Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm − NH2 và một nhóm −COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45 g B. 60 g C. 120 g D. 30 g
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hợp chất hữu cơ X mạch hở cần dùng 50,4 lít không khí. Sau phản ứng cho toàn bộ sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 23,4 gam và có 70,92 gam kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 41,664 lít. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, không khí gồm 20% O2 và 80% N2 theo thể tích. CTPTcủa X là:
A. C2H5O2N B. C3H7O2N C. C4H9O2N D. C4H7O2N
Câu 13. Hỗ hợp X gồm 2 aminoaxit no (chỉ có nhóm chức −COOH và −NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O và N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam B. 13 gam C. 10 gam D. 15 gam
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm 2 chất H2NR(COOH)X và CnH2n+1COOH, thu được 52,8 gam CO2 và 24,3 gam H2O. Mặt khác, 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là
A. 0,06 mol B. 0,04 mol C. 0,1 mol D. 0,05 mol
Câu 15. Xác định thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hết 29,5 gam hỗn hợp X gồm CH3CH(NH2)COOH và CH3COOCH(NH2)CH3. Biết sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dung dịch NaOH thì khối lượng bình đựng tăng 70,9 gam.
A. 44,24 lít B. 42,75 lít C. 28,25 lít D. 31,92
---(Nội dung từ câu 16 đến câu 30 của đề thi số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1C | 2A | 3C | 4A | 5D | 6B | 7A | 8C | 9A | 10C |
11C | 12B | 13B | 14A | 15D | 16A | 17B | 18D | 19B | 20A |
21A | 22A | 23A | 24D | 25C | 26B | 27B | 28C | 29B | 30C |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng hợp. B. thủy phân. C. xà phòng hoá. D. trùng ngưng.
Câu 2: Chất nào sau đây khống có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp ?
A. propen B. stiren C. isopren D. toluen
Câu 3: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) ?
A. PE B. amilopectin C. PVC D. nhựa bakelit
Câu 4: Polime nào sau đây được tổng họp bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. poli(metyl metacrylat) B. polistiren
C. poliacrilonitrin D. poli(etylen terephtalat)
Câu 5: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên ?
A. polietilen B. tinh bột C. polistiren D. xenlulozơ trinitrat
Câu 6: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit terephtalic với chất nào saụ đây ?
A. etylen glicol B. etilen C. glixerol D. ancol etylic
Câu 7: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng họp trực tiếp từ monome nào sau đây ?
A. vinyl clorua B. acrilonitrin C. propilen D. vinyl axetat
Câu 8: Polime có công thức : (CH2-CH(CH3) )nlà sản phẩm của quá trình trùng hợp monome nào sau đây ?
A. etilen B. stiren C. propilen. D. butađien-1.,3
Câu 9: Trong số các polime sau : nhựa bakelit (1) ; polietilen (2); tơ capron (3); poli(vinyl clorua) (4); xenlulozơ (5). Chất thuộc loại polime tổng hợp là
A. (1), (2), (3), (5). B. (1). (2), (4), (5). C. (2), (3), (4). (5). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 10: Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit ?
A. amilozo B. glicogen. C. cao su lưu hoá D. xenlulozo
Câu 11: Cho dãy các polime sau: xenlulozo, amilozó, amilopectin, glicogen, cao su lưu hoá. Số polime trong dãy có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5,
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi.
B. Hầu hết các polime tan trong nước và trong dung môi hữu cơ.
C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là polime tổng hợp, còn tinh bột và xenlulozơ là polime thiên nhiên.
Câu 13: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp ?
A. etan, etilen, toluen B. propilen, stiren, vinyl clorua
C. propan, etilen, stiren D. stiren, clobenzen, isopren
Câu 14: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. số polime tổng hợp trong dãy là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 15: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là
A. 1,80. B. 2,00. C. 0,80. D. 1,25.
---(Nội dung từ câu 16 đến câu 30 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | D | D | D | B | A | A | C | D | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | B | B | B | D | B | C | B | C | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | C | D | B | C | D | B | A | B | D |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu ?
A. glyxin B. metylamin C. axit axetic D. alanin
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2 ?
A. xenluloza B. protein C. chất béo D. tinh bột
Câu 3: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ moi: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy các dung dịch xếp theo thứ tự pH tăng dần là
A. (3), (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (1). D. (2), (1), (3).
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 5: Cho 24,25 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 33,38. B. 16,73. C. 42,50. D. 13,12.
Câu 6: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Gly-Gly-Gly-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 24 gam Gly, 26,4 gam Gly-Gly và 22,68 gam Gly-Gly-Gly. Giá trị của m là:
A. 73,08. B. 133,32 C. 66,42 D. 61,56
Câu 7: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH, thu được 26,55 gam muối, số nguyên tử hiđro trong phân tử X là:
A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 8: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chi có nhóm chức -COOH và -NH2 trong phân tử), trong đó tì lệ mo : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 7,66 gam hồn hợp X cần 60 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hòan toàn 7,66 gam hỗn hợp X cần 6,384 lít O2 (đktc). Dần toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, và N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 26 gam. B. 30 gam. C. 40 gam. D. 20 gam.
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(1) Protein là hợp chất thiên nhiên cao phân tử có cấu trúc phức tạp.
(2) Protein có trong cơ thể người và động vật.
(3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protein từ các chất vô cơ, mà chỉ tổng hợp được từ các amino axit.
(4) Protein bền với nhiệt, với axit và kiềm.
Những phát biểu đúng là
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1), (2) và (3). D. (1), (2) và (4).
Câu 10: Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ A là (C2H7NO2)n. A có công thức phân tử là
A. C2H7NO2. B. C4H14N2O4. C. C6H21N3O6. D. C3H21N3O6.
Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng:
C4H11O2N + NaOH → A + CH3NH2 + H2O
(X)
Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH2NH2. B. C2H5COONH3CH3.
C. CH3COOCH2CH2NH2. D. C2H5COOCH2CH2NH2.
Câu 12: Cho các amino axit sau:
(1). C4H9 – CH(NH2)COOH;
(2). HOOC – CH2 – CH2 CH(NH2)COOH;
(3). H2N – CH2 – CH(OH) – [CH2]2 – CH(NH2) – COOH;
(4). C6H5 – CH2 – CH(NH2) – COOH.
Nhận xét đúng về môi trường của các dung dịch chứa riêng biệt những amino axit trên là
A. Trung tính: (1), (4); Axit: (2); Bazơ: (3). B. Trung tính: (4); Axit: (2); Bazơ: (1), (3).
C. Trung tính: (1), (3), (4); Axit: (2). D. Trung tính: (1); Axit: (2), (4); Bazơ: (3).
Câu 13: Cho các amin sau:
(1). CH3 – CH(CH3) – NH2;
(2). H2N – CH2 – CH2 – NH2.
(3). CH3 – CH2 – CH2 – NH – CH3.
Amin bậc một là
A. (1), (2). B. (1), (3). C. (1). D. (2).
Câu 14: C7H9N có số đồng phân chứa nhân thơm là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 15: Cho các chất:
(1). Amoniac
(2). Metylamin
(3). Anilin
(4). Đimetylamin
Lực bazoơ tăng dần theo thứ tự:
A. (1) < (3) < (2) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4). C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (3) < (1) < (4) < (2).
---(Nội dung từ câu 16 đến câu 30 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | B | D | A | C | C | C | A | B | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | A | A | B | B | A | C | C | C | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | A | C | B | C | B | A | B | D | A |
...
Trên đây là phần trích dẫn nội dung Bộ 3 đề kiểm tra 45 phút HK1 môn Hóa học 12 năm 2020 có đáp án Trường THPT Nà Tấu, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao!
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây: