TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG | ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2019 - 2020 |
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A.Thêm dung dịch bazo vào muối dicromat,muối này chuyển thành muối cromat
B.Muối cromat có màu da cam,muối dicromat có màu vàng.
C.Thêm dung dịch axit vào muối cromat,muối này chuyển thành muối dicromat
D.Muối cromat có màu vàng,muối dicromat có màu da cam.
Câu 2. Cho 4,15g hỗn hợp Fe, Al tác dụng với dung dịch HCl,sau phản úng khối lượng dung dịch HCl tăng 3,9g.Khối lượng muối tạo thành là:
A.12,025g B.13,025g C.16,052g D.14,052g
Câu 3. Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
A.Al và Cr B.Fe và Al C.Mn và Cr D.Fe và Cr
Câu 4. Có thể phân biệt các dung dịch : NaCl, MgCl2, AlCl3, FeSO4 bằng dung dịch nào sau đây:
A.NaOH B.Quỳ tím C.AgNO3 D.BaCl2
Câu 5. Để điều chế Fe(NO3)2 ta cho:
A.Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. B.Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng.
C.Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng D.Fe tác dụng với dung dịch HCl
Câu 6. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh Fe ra rửa sạch,sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2g. Khối lượng Cu bám vào thanh Fe là:
A.9,3g B.9,4g C.9,5g D.9,6g
Câu 7. Sắt (II) hidroxit:
A.Là chất rắn ,màu trắng ,dễ tan trong nước.
B.Là chất rắn,màu trắng hơi xanh không tan trong nước
C.Để trong không khí bị oxi hoá thành Fe(OH)3 có màu xanh .
D.Bền và không bị nhiệt độ phân hủy.
Câu 8. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A.Kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ
B.Kết tủa màu nâu đỏ.
C.Kết tủa màu xanh lam.
D.Kết tủa màu trắng hơi xanh
Câu 9. Chọn phát biểu đúng :
A.Cr2O3 là chất rắn,màu lục thẫm,tan trong nước
B.CrO3 là chất rắn,màu đỏ thẫm,không tan trong nước.
C.Cr(OH)3 là chất rắn,màu vàng,không tan trong nước,là một hidroxit lưỡng tính
D.Cr2O3 là chất rắn,màu lục thẫm,không tan trong nước
Câu 10. Gang là hợp chất của Fe và C trong đó hàm lượng Cacbon chiếm:
A.Dưới 2% B.Trên 5% C.0% D.2%- 5%
Câu 11. Phương trình phản ứng nào sau là sai:
A.Fe + H2SO4 đặc,nguội → FeSO4 + H2
B.2Fe + 6H2SO4 đặc,nóng → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
C.2Al + 6H2SO4 đặc,nóng → Al2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
D.Zn + H2SO4 loãng → ZnSO4 + H2
Câu 12. Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,2 mol. Khối lượng của hỗn hợp A là
A.233g B.46,4g C.92,8g. D.232g.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1. Xét phản ứng sau: 2CrCl3 + 3Cl2 + 16NaOH → 2Na2CrO4 +12NaCl + 8H2O vai trò của CrCl3 và Cl2 lần lượt là:
A.Chất oxi hoá,chất khử B.Cả hai là chất khử
C.Chất khử,chất oxi hoá D.Cả hai là chất oxi hoá
Câu 2. Phương trình phản ứng nào sau là sai:
A.Zn + H2SO4 loãng → ZnSO4 + H2
B.2Al + 6H2SO4 đặc,nóng → Al2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
C.2Fe + 6H2SO4 đặc,nóng → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
D.Fe + H2SO4 đặc,nguội → FeSO4 + H2
Câu 3. Viết cấu hình đúng Crom (Z=24)
A.1s22s22p63s23p64s13d5 B.1s22s22p63s23p64s23d4
C.1s22s22p63s23p63d6 D.1s22s22p63s23p63d54s1
Câu 4. Cho hai kim loại nhôm và sắt:
A.Tính khử của nhôm và sắt phụ thuộc chất tác dụng nên không thể so sánh.
B.Tính khử nhôm và sắt bằng nhau
C.Tính khử của nhôm lớn hơn sắt
D.Tính khử của sắt lớn hơn nhôm
Câu 5. Nguyên liệu dùng trong luyện gang bao gồm:
A.Quặng sắt,chất chảy,khí CO B.Quặng sắt,chất chảy,bột nhôm
C.Quặng sắt,chất chảy,khí hidro D.Quặng sắt,chất chảy,than cốc
Câu 6. Khi cho sắt vào dung dịch HNO3 đặc nóng, sắt sẽ bị tác dụng theo phương trình phàn ứng :
A.Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)2 + 4NO2 + 4H2O B.Fe + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + H2
C.Fe + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2 D.Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
Câu 7. Phản ứng nào sau đây không đúng:
Câu 8. Cho 20gam sắt vào dung dịch HNO3 loãng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO.Tính thể tích khí NO thoát ra ở (đktc)
A.7 lít B.6 lít C.8 lít D.5lít
Câu 9. Quặng pirit là :
A.Fe3O4 B.FeS C.FeS2 D.Fe2O3
Câu 10. Gang là hợp chất của Fe và C trong đó hàm lượng Cacbon chiếm:
A.Dưới 2% B.0% C.Trên 5% D.2%- 5%
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3:
Câu 1. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A.Kết tủa màu trắng hơi xanh
B.Kết tủa màu xanh lam.
C.Kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ
D.Kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 2. Viết cấu hình đúng Crom (Z=24)
A.1s22s22p63s23p64s13d5 B.1s22s22p63s23p63d6
C.1s22s22p63s23p63d54s1 D.1s22s22p63s23p64s23d4
Câu 3. Quặng pirit là :
A.Fe3O4 B.FeS2 C.FeS D.Fe2O3
Câu 4. Chọn phát biểu đúng :
A.Cr2O3 là chất rắn,màu lục thẫm,không tan trong nước
B.Cr2O3 là chất rắn,màu lục thẫm,tan trong nước
C.Cr(OH)3 là chất rắn,màu vàng,không tan trong nước,là một hidroxit lưỡng tính
D.CrO3 là chất rắn,màu đỏ thẫm,không tan trong nước.
Câu 5. Phương trình phản ứng nào sau là sai:
A.2Fe + 6H2SO4 đặc,nóng → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
B.2Al + 6H2SO4 đặc,nóng → Al2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
C.Fe + H2SO4 đặc,nguội → FeSO4 + H2
D.Zn + H2SO4 loãng → ZnSO4 + H2
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A.Muối cromat có màu da cam,muối dicromat có màu vàng.
B.Thêm dung dịch axit vào muối cromat,muối này chuyển thành muối dicromat
C.Muối cromat có màu vàng,muối dicromat có màu da cam.
D.Thêm dung dịch bazo vào muối dicromat,muối này chuyển thành muối cromat
Câu 7. Gang là hợp chất của Fe và C trong đó hàm lượng Cacbon chiếm:
A.0% B.Trên 5% C.2%- 5% D.Dưới 2%
Câu 8. Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,2 mol. Khối lượng của hỗn hợp A là
A.232g. B.46,4g C.233g D.92,8g.
Câu 9. Tìm phát biểu đúng:
A.Hợp chất sắt (III) dễ bị khử thành Fe(II) B.Hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hoá
C.Hợp chất sắt (III) dễ bị khử thành Fe kim loại. D.Đều kém bền và không tồn tại trong tự nhiên.
Câu 10. Sắt (II) hidroxit:
A.Là chất rắn ,màu trắng ,dễ tan trong nước.
B.Để trong không khí bị oxi hoá thành Fe(OH)3 có màu xanh .
C.Bền và không bị nhiệt độ phân hủy.
D.Là chất rắn,màu trắng hơi xanh không tan trong nước
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
...
Trên đây là phần trích dẫn Bộ 3 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Phạm Văn Đồng, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây: