TRƯỜNG THPT DL CAN LỘC | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2020-2021 |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Nguyên tắc điều chế kim loại là
A. oxi hoá ion kim loai thành kim loại.
B. khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
C. dùng H2 hay CO để khử oxit kim loại thành kim loại ở nhiệt độ cao.
D. dùng kim loại có tính khử mạnh để đẩy kim loại có tính khử yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về kim loại kiềm không đúng?
A. Có màu trắng bạc và ánh kim. B. Trong tự nhiên, chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Có một đơn chất không phản ứng với nước. D. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
Câu 3: Chất nào sau đây thường được dùng để làm giảm cơn đau dạ dày do dạ dày dư axit?
A. NaHCO3. B. CaCO3. C. KAl(SO4)2.12H2O. D. (NH4)2CO3.
Câu 4: Dãy gồm các kim loại tan nhanh trong nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Be, Ca. B. Mg, Ba. C. Ca, Sr. D. Mg, Ca.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại nhóm IIA?
A. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều phản ứng được với nước.
B. Ca, Sr, Ba đều tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.
C. Trong các hợp chất, thường có số oxi hoá +2.
D. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là quặng boxit.
B. Nhôm là kim loại nhẹ, có màu trắng bạc, dễ kéo sợi và dát mỏng.
C. Nhôm dẫn điện và nhiệt tốt.
D. Nhôm có tính khử mạnh, mạnh hơn tính khử của Mg.
Câu 7: Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng được với dung dịch kiềm?
A. AlCl3 và Al2(SO4)3. B. Al(NO3)3 và Al(OH)3. C. Al2(SO4)3 và Al2O3. D. Al2O3 và Al(OH)3.
Câu 8: Quá trình xảy ra ở anot trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy là
A. oxi hóa ion Al3+. B. khử ion Al3+. C. oxi hóa ion O2-. D. khử ion O2.
Câu 9: Trong công nghiệp để điều chế NaOH người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cho Na tác dụng với nước. B. Cho Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
C. Cho Na2O tác dụng với nước. D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
Câu 10: Không gặp kim loại kiềm thổ ở dạng tự do trong tự nhiên do
A. thành phần của chúng trong tự nhiên rất ít. B. hoạt động hóa học rất mạnh.
C. hút ẩm rất mạnh. D. chỉ được điều chế bằng điện phân nóng chảy.
Câu 11: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí thoát ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 12: Nhúng một thanh Al có khối lượng m gam vào dung dịch có chứa 2 muối FeCl2, FeCl3. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu dung dịch X, lấy thanh kim loại sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch NaOH có khí thoát ra. X chứa các cation nào sau đây?
A. Fe3+, Al3+, Fe2+. B. Al3+. C. Al3+, Fe2+. D. Fe3+, Al3+.
Câu 13: Một học sinh thực hiện các thí nghiệm lần lượt như sau: Lấy 3 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự (1), (2), (3). Cho vào mỗi ống 3 ml nước và vài giọt dung dịch phenolphtalein, sau đó cho 3 mẫu kim loại Na, Mg, Al (vừa được làm sạch bề mặt) lần lượt vào mỗi ống. Tiến hành đun nóng ống nghiệm (2) và (3). Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nước trong cả 3 ống nghiệm đều chuyển ngay sang màu hồng nhạt.
B. Phản ứng (1) xảy ra mạnh, bọt khí thoát ra nhanh, dung dịch nhuốm màu hồng nhanh chóng.
C. Ống (2) phản ứng xảy ra chậm, chỉ có ít bọt khí thoát ra, ống (3) hầu như chưa phản ứng.
D. Đun nóng ống (2), (3) thì phản ứng xảy ra nhanh hơn và bọt khí thoát ra ở ống (2) nhiều hơn ống (3).
Câu 14: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl và Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
Câu 15: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho Al vào dung dịch Ca(OH)2, (2) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Na2CO3, (3) Cho Na vào H2O, (4) Cho AlCl3 vào dung dịch H2SO4 loãng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 15 đến câu 25 của đề thi số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
B | C | A | C | A | D | D | C | D | B | C | B | A |
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
|
D | D | A | D | B | A | D | D | B | B | C | A |
|
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối được gọi là
A. nhiệt luyện. B. thủy luyện. C. điện phân. D. thủy phân.
Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. (n – 1)dxnsy.
Câu 3: Chất nào sau đây thường được dùng để làm giảm cơn đau dạ dày do dạ dày dư axit?
A. NaHCO3. B. CaCO3. C. KAl(SO4)2.12H2O. D. (NH4)2CO3.
Câu 4: Cho các phát biểu về nhóm IIA của bảng tuần hoàn từ Be đến Ba:
1. bán kính nguyên tử tăng dần
2. tính kim loại tăng dần.
3. nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
4. nhiệt độ sôi giảm dần.
5. khối lượng riêng thay đổi không theo quy luật. Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 5: Các chất trong dãy nào sau đây đều có thể làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3. B. NaHCO3, CaCl2, Ca(OH)2.
C. Ca(OH)2, K2CO3, K3PO4. D. Na3PO4, H2SO4, NaOH.
Câu 6: Mục đích nào không đúng khi trộn criolit (Na3AlF6) với Al2O3 trong sản xuất nhôm?
A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. B. Tăng độ dẫn điện của Al2O3.
C. Ngăn không cho Al tiếp xúc với không khí. D. Làm chất xúc tác trong quá trình điện phân.
Câu 7: Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lí của nhôm không đúng?
A. Màu trắng bạc. B. Là kim loại nhẹ.
C. Dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn kim loại Cu. D. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.
Câu 8: Trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy, tại anot xảy ra
A. sự oxi hóa ion Al3+. B. sự khử ion Al3+.
C. sự oxi hóa ion O2-. D. sự khử ion O2-.
Câu 9: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O. B. Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH.
C. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O. D. 2KOH + BaCl2 → Ba(OH)2 + 2KCl.
Câu 10: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, sản phẩm thu được gồm
A. một chất khí và hai chất kết tủa. B. một chất khí và không chất kết tủa.
C. một chất khí và một chất kết tủa. D. hỗn hợp hai chất khí.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một số kim loại kiềm thổ tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.
B. Tính khử của kim loại kiềm thổ tăng dần theo dãy: Ba, Ca, Mg.
C. Các hiđroxit của kim loại kiềm thổ chỉ có tính bazơ.
D. Các kim loại kiềm thổ đều có 2 lớp electron.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. AlCl3 tác dụng được với dung dịch H2SO4. B. Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH.
C. Al(OH)3 và Al2O3 đều là hợp chất lưỡng tính. D. Al(OH)3 là kết tủa ở dạng keo.
Câu 13: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Al2(SO4)3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. không có kết tủa, có khí thoát ra.
C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. có kết tủa keo trắng và khí thoát ra.
Câu 14: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Be, Ca, Ba. B. Na, Ba, K. C. Mg, K, Na. D. Al, Na, K.
Câu 15: Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. CO32-, SO42-, Ca2+, Na+. B. NO3-, Al3+, Na+, OH-.
C. SO42- , Cl-, Ba2+ , H+. D. K+, Ba2+, NO3-, OH-.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 15 đến câu 25 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
B | A | A | B | C | D | C | C | D | C | A | A | A |
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
|
B | D | B | C | A | C | A | B | D | A | B | B |
|
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Trong các chất dưới đây, chất nào là valin?
A. H2N-CH2-COOH. B. CH3–CH(NH2)–COOH.
C. (CH3)2 CHCH(NH2)COOH. D. H2N–CH2-CH2–COOH.
Câu 2: Chất nào sau đây không phải là este?
A. HCOOH. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 3: Poli(vinyl clorua) là polime được điều chế bằng cách trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH3 -CH=CH2. B. CH2=C(CH3)-COOCH3. C. CH2 = CH2. D. CH2=CHCl.
Câu 4: Tên gọi của este có công thức HCOOC2H5 là
A. etyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. Glyxin. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Lysin.
Câu 6: Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit clohiđric?
A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Cu.
Câu 7: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 9: Cacbohiđrat nào sau đây có nhiều nhất trong cây mía?
A. Glucozơ. B. Amilozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Câu 10: Dãy các kim loại nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính khử?
A. Fe, Cu, Al. B. Al, Fe, Cu. C. Al, Cu, Fe. D. Cu, Al, Fe.
Câu 11: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Polisaccarit. C. Polipropilen. D. Nilon-6,6.
Câu 12: Chất nào dưới đây là amin bậc III?
A. CH3NHCH3. B. CH3CH2NH2. C. (CH3)3N. D. CH3NH2.
Câu 13: Xà phòng hóa tripanmitin thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và C3H5(OH)3. B. C17H33COOH và C3H5(OH)3.
C. C17H31COONa và C3H5(OH)3. D. C15H31COONa và C3H5(OH)3.
Câu 14: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam CH3COOCH3 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2. B. 16,4. C. 19,2. D. 9,6.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 15 đến câu 25 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ 3
1 | C | 11 | D | 21 | C |
2 | A | 12 | C | 22 | C |
3 | D | 13 | D | 23 | B |
4 | A | 14 | A | 24 | D |
5 | B | 15 | B | 25 | C |
6 | D | 16 | A | 26 | D |
7 | C | 17 | B | 27 | A |
8 | A | 18 | A | 28 | B |
9 | C | 19 | C | 29 | B |
10 | B | 20 | D | 30 | D |
...
Trên đây là phần trích dẫn nội dung Bộ 3 đề kiểm tra 1 tiết lần 3 môn Hóa 12 năm 2020 có đáp án Trường THPT DL Can Lộc, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao!
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây: