BỘ 26 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ NGÀNH CHÂN KHỚP SINH HỌC 7 NĂM 2020
Câu 1: Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác là
A. Cơ thể phân đốt.
B. Phát triển qua lột xác.
C. Các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau.
D. Lớp vỏ ngoài bằng kitin.
Câu 2: Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?
A. Các chân phân đốt khớp động
B. Qua lột xác để tăng trưởng cơ thể
C. Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở
D. Có mắt kép
Câu 3: Loài sâu bọ nào dưới đây có lối sống xã hội?
A. Kiến.
B. Ong.
C. Mối.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4: Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về cấu tạo cơ thể
A. Có nhiều loài
B. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
C. Thần kinh phát triển cao
D. Có số lượng cá thể lớn
Câu 5: Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về tập tính
A. Thần kinh phát triển cao
B. Có số lượng cá thể lớn
C. Có số loài lớn
D. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
Câu 6: Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai đoạn sâu non lại gây hại cây trồng?
A. Bướm.
B. Ong mật.
C. Nhện đỏ.
D. Bọ cạp.
Câu 7: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?
A. Tôm sông, nhện, ve sầu.
B. Kiến, nhện, tôm ở nhờ.
C. Kiến, ong mật, nhện.
D. Ong mật, tôm sông, tôm ở nhờ.
Câu 8: Trong ngành Chân khớp, lớp nào có giá trị lớn về mặt thực phẩm cho con người?
A. Lớp Đuôi kiếm.
B. Lớp Giáp xác.
C. Lớp Hình nhện.
D. Lớp Sâu bọ.
Câu 9: Tôm ở nhờ có tập tính
A. Sống thành xã hội
B. Dự trữ thức ăn
C. Cộng sinh để tồn tại
D. Dệt lưới bắt mồi
Câu 10: Chân khớp sống ở môi trường
A. Dưới nước
B. Trên cạn
C. Trên không trung
D. Tất cả các môi trường sống trên
Câu 11: Động vật nào dưới đây có tập tính chăn nuôi động vật khác?
A. Kiến cắt lá.
B. Ve sầu.
C. Ong mật.
D. Bọ ngựa.
Câu 12: Tôm sông có những tập tính nào dưới đây?
A. Dự trữ thức ăn.
B. Tự vệ và tấn công.
C. Cộng sinh để tồn tại.
D. Sống thành xã hội.
Câu 13: Trong số những chân khớp dưới đây, có bao nhiêu loài có giá trị thực phẩm?
1. Tôm hùm
2. Cua nhện
3. Tôm sú
4. Ve sầu
Số ý đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: Tập tính nào dưới đây không có ở kiến?
A. Đực cái nhận biết nhau bằng tín hiệu.
B. Chăm sóc thế hệ sau.
C. Chăn nuôi động vật khác.
D. Dự trữ thức ăn.
Câu 15: Số đôi chân ngực ở tôm sông, nhện nhà, châu chấu lần lượt là
A. 3, 4 và 5.
B. 4, 3 và 5.
C. 5, 3 và 4.
D. 5, 4 và 3.
Câu 16: Chân khớp nào có hại với con người
A. Tôm
B. Tép
C. Mọt hại gỗ
D. Ong mật
Câu 17: Trong số những chân khớp dưới đây, có bao nhiêu loài có giá trị thực phẩm?
1. Tôm hùm
2. Cua nhện
3. Tôm sú
4. Ve sầu
Số ý đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?
A. Tôm sông, nhện, ve sầu.
B. Kiến, nhện, tôm ở nhờ.
C. Kiến, ong mật, nhện.
D. Ong mật, tôm sông, tôm ở nhờ.
Câu 19: Số đôi chân ngực ở tôm sông, nhện nhà, châu chấu lần lượt là
A. 3, 4 và 5. B. 4, 3 và 5.
C. 5, 3 và 4. D. 5, 4 và 3.
Câu 20: Tôm sông có những tập tính nào dưới đây?
A. Dự trữ thức ăn.
B. Tự vệ và tấn công.
C. Cộng sinh để tồn tại.
D. Sống thành xã hội.
Câu 21: Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác là
A. Cơ thể phân đốt.
B. Phát triển qua lột xác.
C. Các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau.
D. Lớp vỏ ngoài bằng kitin.
Câu 22: Trong ngành Chân khớp, lớp nào có giá trị lớn về mặt thực phẩm cho con người?
A. Lớp Đuôi kiếm. B. Lớp Giáp xác.
C. Lớp Hình nhện. D. Lớp Sâu bọ.
Câu 23: Động vật nào dưới đây có tập tính chăn nuôi động vật khác?
A. Kiến cắt lá. B. Ve sầu.
C. Ong mật. D. Bọ ngựa.
Câu 24: Tập tính nào dưới đây không có ở kiến?
A. Đực cái nhận biết nhau bằng tín hiệu.
B. Chăm sóc thế hệ sau.
C. Chăn nuôi động vật khác.
D. Dự trữ thức ăn.
Câu 25: Loài sâu bọ nào dưới đây có lối sống xã hội?
A. Kiến B. Ong C. Mối D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 26: Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai đoạn sâu non lại gây hại cây trồng?
A. Bướm. B. Ong mật. C. Nhện đỏ. D. Bọ cạp.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | D | D | B | A | A | C | B | C | D |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | B | C | A | D | C | C | C | D | B |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
|
|
|
|
C | B | A | A | D | A |
|
|
|
|
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ 26 câu trắc nghiệm ôn tập chuyên đề ngành chân khớp Sinh học 7 có đáp án năm 2020. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: