TRƯỜNG TH – THCS - THPT ĐỨC TRÍ
| ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: HÓA HỌC – LỚP: 10 – TỰ NHIÊN (Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề) |
ĐỀ SỐ 1:
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (7 điểm – 28 câu)
Câu 1. Đồng vị là:
A. Các hạt giống nhau về số notron nhưng khác nhau về số proton.
B. Các hạt giống nhau về số proton nhưng khác nhau về số electron.
C. Các hạt giống nhau về số proton nhưng khác nhau số notron.
D. Các hạt giống nhau về số electron nhưng khác nhau về số proton
Câu 2. Cho độ âm điện của Na và Cl lần lượt là: 0,93 và 3,16. Liên kết trong phân tử HCl là:
A. Liên kết cộng hóa trị không cực. B. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. Liên kết ion. D. Liên kết hidro.
Câu 3. Các loại hạt cấu tạo nên nguyên tử là:
A. P, e B. p,n C. p, n, e D. e, n
Câu 4. Nguyên tử nguyên tố X có 4 lớp electron. X thuộc chu kì:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 5. Cộng hóa trị của O trong H2O là:
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 6. Liên kết ion được hình thành do:
A. Cặp electron dùng chung giữa hai ion kim loại.
B. Cặp electron dùng chung giữa hai ion phi kim.
C. Lực đẩy của các ion mang điện tích cùng dấu.
D. Lực hút tĩnh điện của các ion mang điện tích trái dấu.
Câu 7. Nguyên tử nguyên tố A có 26 proton, 26 electron, 30 notron. Kí hiệu nguyên tử Fe là:
A. \({}_{26}F{e^{3 + }}\) B. \({}_{29}^{65}Cu\) C. \({}_{19}^{38}K\) D. \({}_{26}^{56}Fe\)
Câu 8. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm:
A. 8 nhóm và 8 chu kì B. 7 chu kì và 7 nhóm C. 7 chu kì và 8 nhóm D. 6 chu kì và 8 nhóm
Câu 9. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Sự khử là quá trình nhường electron.
B. Chất oxi hóa là chất nhận electron.
C. Chất khử là chất có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. Sự khử là quá trình nhận electron.
Câu 10. Trong nguyên tử, hạt mang điện tích âm là:
A. Proton B. Nơtron C. Electron D. Proton và nơtron
Câu 11. Loại liên kết nào tồn tại trong phân tử Cl2
A. Liên kết cộng hóa trị không cực. B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết ion. D. Liên kết hidro
Câu 12. Số oxi hóa của H trong hợp chất là:
A. +2 B. -1 C. +3 D. + 1
Câu 13. Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p4. Y thuộc:
A. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA B. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA
C. Ô thứ 18, chu kì 3, nhóm VIA D. Ô thứ 18, chu kì 3, nhóm VA
Câu 14. Nguyên tử Sắt (Fe) có 26 proton, 26 electron và 30 notron. Số khối của Fe là:
A. 57 B. 56 C. 58 D. 52
Câu 15. Cấu hình electron nào sau đây không đúng?
A. 1s22s22p73s23p6 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s23p64s24p3
Câu 16. Nguyên tử nguyên tố A có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p5. Dự đoán tính chất hóa học của A là:
A. Không có tính gì B. Tính phi kim C. Bán kim loại D. Tính kim loại
Câu 17. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron nguyên tử là: 1s22s22p63s23p3. Số e lớp ngoài cùng là:
A. 6 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 18. Cho các nguyên tố: F (Z = 9), Cl (Z = 19), Br (Z = 35). Độ âm điện của các nguyên tố sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. Br < Cl < F B. Cl < Br < Cl C. F < Cl < Br D. Br < F < Cl
Câu 19. Kí hiệu của số khối là:
A. Z B. A C. N D. P
Câu 20. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố Mg (Z=12) là:
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p63s23p2 D. 1s22s22p63s23p5
Câu 21. Cho các nguyên tố Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (Z = 13). Tính kim loại theo thứ tự giảm dần là:
A. Na > Al > Mg B. Al > Mg > Na C. Na > Mg > Al D. Mg > Al > Na
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Các nguyên tố nhóm IIA đều 3 electron lớp ngoài cùng.
B. Các nguyên tố nhóm IA đều có 1 lớp electron.
C. Các nguyên tố nhóm IA đều có 1 electron lớp ngoài cùng.
D. Các nguyên tố nhóm IIA đều có 2 lớp electron.
Câu 23. Chọn phát biểu đúng:
A. Nguyên tử nhận 1 e thành anion mang điện 1-
B. Nguyên tử nhường e trở thành phần tử mang điện âm.
C. Nguyên tử nhận 1 e thành cation mang điện 1+
D. Nguyên tử nhường 2e thành anion mang điện 2-
Câu 24. Bản chất của liên kết cộng hóa trị có cực là:
A. Đôi electron dùng chung không lệch về phía nguyên tử nào.
B. Đôi electron dùng chung lệch về phía nguyên tử nhiều electron hơn.
C. Đôi electron dùng chung lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
D. Đôi electron dùng chung lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
Câu 25. Nguyên tử Al có 13 proton trong hạt nhân. Điện tích hạt nhân là:
A. +13 B. 13 C. 13- D. 13+
Câu 26. Số oxi hóa của H, O, N trong HNO2 lần lượt là:
A. +1, - 2, + 6 B. +2, - 2, + 4 C. +1, - 2, + 5 D. +1, - 2, + 3
Câu 27. Hệ số các chất trong phương trình MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O lần lượt là:
A. 4,2,1,1,1 B. 4,1,1,1,2 C. 1,1,1,1,4 D. 1,4,1,1,2
Câu 28. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị:
A. KBr B. CO2 C. Li3N D. NaCl
PHẦN 2. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Đồng có 2 đồng vị (chiếm 73%) còn lại là .
a) Tính thành phần phần trăm của đồng vị .
b) Tính nguyên tử khối trung bình của đồng.
Câu 2 (2 điểm). Cho 2 phương trình hóa học sau:
Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O
a. Xác định chất oxi hóa và chất khử?
b. Cân bằng phương trình bằng phương pháp bảo toàn electron?
ĐỀ SỐ 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Dung dịch các chất điện li có tính chất nào sau đây?
A. Không dẫn điện. B. Dễ bay hơi. C. Dẫn được điện. D. Hoà tan được các chất.
Câu 2. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. NaOH. B. Al(OH)3. C. Fe(OH)3. D. Ca(OH)2.
Câu 3. Đánh giá nào sau đây đúng khi nói về môi trường bazơ?
A. [H+] > [OH-]. B. Làm quỳ tím hóa đỏ. C. [H+] > 10-7 M. D. pH > 7.
Câu 4. Trong phân tử N2, hai nguyên tử nitơ liên kết với nhau bằng liên kết gì?
A. Liên kết đơn. B. Liên kết đôi. C. Liên kết ba. D. Liên kết ion.
Câu 5. Đâu là một trong những tính chất hóa học của NH3?
A. Tính khử. B. Tính oxi hóa. C. Tính axit. D. Tính phi kim.
Câu 6. Trong bảng tuần hoàn, phot pho có vị trí như thế nào so với Nitơ?
A. Cùng chu kì 2. B. Cùng nhóm VA. C. Cùng chu kì 3. D. Cùng nhóm VIIA.
Câu 7. Phân kali cung cấp nguyên tố ………cho cây trồng dưới dạng…………. Tìm cặp từ thích hợp.?
A. K2CO3 / ion K+. B. kali / K nguyên chất. C. N, P, K / K2O. D. Kali / ion K+.
Câu 8. Chọn câu trả lời đúng : Trong phản ứng hoá học, cacbon
A. chỉ thể hiện tính khử. B. vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.
C. chỉ thể hiện tính oxi hoá. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
Câu 9. Sođa là muối
A. Na2CO3. B. NH4HCO3. C. (NH4)2CO3. D. NaHCO3.
Câu 10. “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là :
A. CO rắn. B. SO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO2 rắn.
Câu 11. Phương trình nào sau đây viết Sai?
A. HCl → H+ + Cl- B. NaCl→ Na+ + Cl- C. H2O→ H+ + OH- D. NaOH→Na+ + OH-
Câu 12. Cho từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dich AlCl3, ta sẽ quan sát được hiện tượng gì?
A. Xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần. B. Xuất hiện kết tủa xanh lam.
C. Xuất hiện kết tủa đỏ nâu. D. Sủi bọt khí không màu.
Câu 13. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch có [H+] =10-2 M, ta quan sát được hiện tượng gì?
A. Quỳ tím hóa hồng. B. Không hiện tượng. C. Quỳ tím hóa xanh. D. Quỳ tím hóa đỏ.
Câu 14. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li?
A. NaCl + H2SO4 đặc. B. H2O + Na. C. BaCl2 + Na2SO4. D. HNO3 + Zn.
Câu 15. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chỉ xảy ra khi các ion kết hợp với nhau tạo ra
A. cả (1) , (2) và (3) đều đúng. B. chất kết tủa (2).
C. chất khí (3). D. chất điện li yếu (1).
Câu 16. Nitơ tác dụng với chất nào sau đây ngay ở nhiệt độ thường?
A. Khí Oxi. B. kim loại liti. C. Kim loại nhôm. D. Khí hidro.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về khí amoniac?
A. Nhẹ hơn không khí. B. Là chất khí không màu.
C. Là khí có mùi trứng thối. D. Dễ tan, tan rất nhiều trong nước.
Câu 18. Muối nitrat luôn chứa ion nào sau đây?
A. NO3-. B. NH4+. C. Cu2+. D. NO2-.
Câu 19. Dung dịch axit nitric để lâu ngày thường hóa vàng là do có hòa tan khí nào sau đây?
A. NO2. B. NO. C. N2. D. NH3.
Câu 20. Cho dung dịch NaOH dư tác dụng với dung dịch axit H3PO4, sau phản ứng thu được chất nào?
A. NaH2PO4. B. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. Na3PO4 và NaOH dư
Câu 21. Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép ?
A. N2 và CO. B. CO2 và O2. C. CH4 và H2O. D. CO2 và CH4.
Câu 22. Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HF. C. Dung dịch NaOH loãng. D. Dung dịch H2SO4.
Câu 23. Cho natrihidroxit vào dung dịch amoni sunfat, đun nhẹ dung dịch sẽ thoát ra khí nào?
A. SO2. B. H2. C. NH3. D. N2.
Câu 24. Dẫn luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3, ZnO nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn thu được là :
A. Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO, Zn. B. Al2O3, Cu, MgO, Fe, Zn.
C. Al, Fe, Cu, Mg, Zn. D. Al2O3, Cu, Fe, Mg, Zn.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 25. Viết phương trình phản ứng chứng minh tính chất hóa học các chất sau:
a. Dung dịch Amoniac có tính bazơ.
b. Khí Nitơ có tính khử.
Câu 26. Dẫn toàn bộ 2,688 lít khí CO2 (đkc) vào 84 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,5M và KOH 1M.
a. Tính khối kết tủa thu được sau phản ứng.
b. Tính khối lượng muối khan sau phản ứng.
Câu 27. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M tác dụng với 300 ml dung dịch H3PO4 1M. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
....
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 2 đề kiểm tra HK1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường TH, THCS, THPT Đức Trí. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.