TRƯỜNG THPT NGAN DỪA | ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2020-2021 |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Hỗn hợp X gồm Cu, Mg, CuO và MgO. Hoà tan hoàn toàn 6,8 gam X bằng dung dịch HNO3, thu được 1,12 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y chứa 14,1 gam Cu(NO3)2 và m gam Mg(NO3)2. Giá trị của m là:
A. 11,1. B. 7,4. C. 14,8. D. 3,7.
Câu 2. Cho 0,9 gam một kim loại (hoá trị II) phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,84 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là
A. Ba. B. Mg. C. Zn. D. Ca.
Câu 3. Nhôm là kim loại phổ biến nhất trên vỏ Trái Đất. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nhôm thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhôm (ở trạng thái cơ bản) là
A. 3s23p1. B. 3s2. C. 3s23p3. D. 3s1.
Câu 4. Kim loại có các tính chất vật lí chung là:
A. Tính dẫn điện, dẻo, nhiệt độ nóng chảy cao B. Ánh kim, dẫn điện, khối lượng riêng nhỏ
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng D. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim
Câu 5. Dung dịch H2SO4 loãng không phản ứng với kim loại nào sau đây ?
A. Cu. B. Na. C. Fe. D. Zn.
Câu 6. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nung hỗn hợp gồm KClO3 và MnO2. (b) Cho nước Cl2 vào dung dịch KBr dư.
(c) Đun nóng MnO2 với dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí O2 dư vào dung dịch H2S.
(e) Dẫn khí CO dư đi qua bột CuO nung nóng. (g) Đun nóng CaF2 trong dung dịch H2SO4 đặc.
Sau khi phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 7. Khi bắt đầu điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và HCl thì chất khí thoát ra ở anot là
A. O2. B. Cl2. C. H2S. D. H2.
Câu 8. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tỉ lệ a : b là
A. 4 : 3. B. 2 : 3. C. 2 : 1. D. 1 : 1.
Câu 9. Polime nào sau đây được dùng để chế tạo tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. poli(etylen-terephtalat). B. poliacrilonitrin.
C. xenlulozơ triaxetat. D. poli(hexametylen-ađipamit).
Câu 10. Khí SO2 có mùi hắc và có khả năng tan tốt trong nước. Trong phòng thí nghiệm, SO2 được điều chế bằng cách cho Na2SO3 rắn tác dụng với axit X, đun nóng theo hình vẽ:
Để thu được SO2 với hiệu suất cao nhất thì axit X cần dùng là
A. H2SO4 loãng. B. H2SO4 đặc. C. HCl loãng. D. HNO3 đặc.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic
D. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
Câu 12. Cho các phát biểu sau về khả năng phản ứng của các chất (ở điều kiện thường):
(a) Cu(OH)2 tan được trong dung dịch saccarozơ.
(b) Axetilen tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3.
(c) Phenol (C6H5OH) tác dụng với nước brom.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 13. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeSO4, lọc kết tủa và đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn là
A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. Fe2O3.
Câu 14. Axit sunfuric loãng tác dụng với chất nào sau đây giải phóng khí
A. CaO B. Ba(NO3)2. C. Zn. D. KOH.
Câu 15. Dung dịch ancol nào sau đây có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam?
A. etanol. B. etylen glicol. C. propan-2-ol. D. propan-1-ol.
Câu 16. Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. vôi sống. B. muối ăn. C. cát. D. lưu huỳnh.
Câu 17. Axetilen là hiđrocacbon dễ cháy, khi cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì oxi-axetilen để hàn, cắt kim loại. Tổng số liên kết có trong một phân tử axetilen là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 18. Một trong những chất liệu làm nên vẻ đẹp kì ảo của tranh sơn mài là những mảnh màu vàng lấp lánh cực mỏng. Đó chính là những lá vàng có chiều dày 1.10-4 mm. Người ta đã ứng dụng tính chất vật lí gì của vàng khi làm tranh sơn mài?
A. Có tính dẻo, dẫn nhiệt tốt. B. Có khả năng khúc xạ ánh sáng.
C. Mềm, có tỉ khối lớn. D. Dễ dát mỏng, có ánh kim.
Câu 19. Cho 100 ml dd FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dd AgNO3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 30,18. B. 12,96 C. 34,44. D. 47,4.
Câu 20. Ancol etylic có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. C2H4(OH)2 B. C3H7OH C. CH3OH D. C2H5OH
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH (loãng)?
A. glyxin. B. axit axetic. C. phenol. D. etanol.
Câu 2. Cho các phát biểu sau về khả năng phản ứng của các chất (ở điều kiện thường):
(a) Cu(OH)2 tan được trong dung dịch saccarozơ.
(b) Axetilen tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3.
(c) Phenol (C6H5OH) tác dụng với nước brom.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 3. Cho các kim loại: magie, nhôm, canxi, kẽm. Kim loại nào tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường?
A. Magie. B. Nhôm. C. Canxi. D. Kẽm.
Câu 4. Có thể phân biệt được dung dịch hai chất nào sau đây bằng quì tím?
A. Glucozơ và fructozơ. B. Etanol và glixerol.
C. Axit axetic và axit glutamic. D. Anilin và etylamin.
Câu 5. Khi bắt đầu điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và HCl thì chất khí thoát ra ở anot là
A. H2S. B. H2. C. O2. D. Cl2.
Câu 6. Dung dịch ancol nào sau đây có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam?
A. propan-1-ol. B. etanol. C. etylen glicol. D. propan-2-ol.
Câu 7. Khí SO2 có mùi hắc và có khả năng tan tốt trong nước. Trong phòng thí nghiệm, SO2 được điều chế bằng cách cho Na2SO3 rắn tác dụng với axit X, đun nóng theo hình vẽ:
Để thu được SO2 với hiệu suất cao nhất thì axit X cần dùng là
A. H2SO4 đặc. B. HNO3 đặc. C. HCl loãng. D. H2SO4 loãng.
Câu 8. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tỉ lệ a : b là
A. 2 : 3. B. 2 : 1. C. 1 : 1. D. 4 : 3.
Câu 9. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, tạo ra 8,16 gam muối. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 7,2. C. 4,8. D. 5,6.
Câu 10. Dung dịch H2SO4 loãng không phản ứng với kim loại nào sau đây ?
A. Fe. B. Na. C. Zn. D. Cu.
Câu 11. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nung hỗn hợp gồm KClO3 và MnO2. (b) Cho nước Cl2 vào dung dịch KBr dư.
(c) Đun nóng MnO2 với dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí O2 dư vào dung dịch H2S.
(e) Dẫn khí CO dư đi qua bột CuO nung nóng. (g) Đun nóng CaF2 trong dung dịch H2SO4 đặc.
Sau khi phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 12. Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. cát. B. vôi sống. C. muối ăn. D. lưu huỳnh.
Câu 13. Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?
A. CH2=CH-COO-CH3. B. CH3-COO-CH=CH2. C. CH3-COO-C6H5. D. CH3-COO-C2H5.
Câu 14. Cho 0,9 gam một kim loại (hoá trị II) phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,84 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là
A. Ca. B. Zn. C. Ba. D. Mg.
Câu 15. Trong số các muối: KMnO4, KClO3, KNO3, K2CO3, muối nào bền nhất với nhiệt (không bị nhiệt phân hủy ngay cả ở trạng thái nóng chảy)?
A. KClO3. B. KNO3. C. K2CO3. D. KMnO4.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hợp chất crom(III) không thể hiện tính khử. B. Crom không tác dụng với axit nitric đặc, nguội.
C. Crom(VI) oxit có tính oxi hóa mạnh. D. Crom(III) hiđroxit có tính chất lưỡng tính.
Câu 17. Cho 3,6 gam Al tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M tới phản ứng hoàn toàn, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 1,12. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
C. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic
D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
Câu 19. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl2. B. Fe + dung dịch FeCl3.
C. Fe + dung dịch HCl. D. Cu + dung dịch FeCl3.
Câu 20. Hòa tan hết 5,1 gam X (Mg; Al) trong dung dịch H2SO4 loãng đủ, thu được 0,25 mol H2 và dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 29,1 gam B. 32,7 gam C. 21,9 gam D. 26,1 gam
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
...
Trên đây là phần trích dẫn nội dung Bộ 2 đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Ngan Dừa, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao!
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây: