Trường THCS Hành Minh KIỂM TRA CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 8
Họ và tên:………………... Chủ đề: Phân thức đại số
Lớp: …………………….. Thời gian: 45 phút
Điểm
| Lời phê |
ĐỀ 1:
I. Phần trắc nghiệm:(3,0đ).Chọn đáp án đúng
Câu 1: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau:
A. \(\frac{{20xy}}{{28x}}\) và \(\frac{{5y}}{7}\) ;B. \(\frac{7}{{28x}}\) và \(\frac{{5y}}{{20xy}}\) ;C. \( - \frac{1}{2}\) và \(\frac{{15x}}{{ - 30x}}\) ;D. \( - \frac{1}{{15x}}\) và \(\frac{{ - 2}}{{ - 30x}}\).
Câu 2: Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của các phân thức: \(\frac{1}{{6{x^3}{y^2}}}{\rm{ }};\frac{{{x^2} + 3x}}{{9{x^2}{y^4}}}{\rm{ }};\frac{{x - 1}}{{4x{y^3}}}\) là:
A. 9x2y4 B. 36x3y4 C. 36x5y4 D.36x5y9
Câu 3: Kết quả rút gọn phân thức \(\frac{{{x^2} - xy}}{{5{y^2} - 5xy}}\) là :
A. \(\frac{{{x^2}}}{{5{y^2} - 5}}\) B. \(\frac{{\rm{1}}}{5}\) C. \(\frac{{ - x}}{{5y}};\) D. \(\frac{{ - 2x}}{{5y}};\)
Câu 4: Điền phân thức thích hợp vào chỗ ( .... ) để được đẳng thức đúng:
a) \(\frac{3}{{5x{y^2}}} + ............ = \frac{7}{{5{x^2}y}}\) b) \(\frac{{5x + 10}}{{4x - 8}}.\frac{{............}}{{.............}} = \frac{5}{2}\) c) \(\frac{{{x^3} - {x^2}}}{{1 - {x^2}}} = \frac{{..........}}{{x + 1}}\)
II. Phần tự luận: (7,0đ)
Bài 1: (1đ). Rút gọn:
a) \(\frac{{{x^3} - x}}{{3x + 3}}\) b) \(\frac{{{x^2} + 3xy}}{{{x^2} - 9{y^2}}}\)
Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính.
a) \(\frac{x}{{x - 3}} + \frac{{9 - 6x}}{{{x^2} - 3x}}\) b). .\(\frac{{6x - 3}}{x}:\frac{{4{x^2} - 1}}{{3{x^2}}}\)
Bài 3:(3đ). Cho phân thức A = \(\frac{{{x^2} + 2x + 1}}{{{x^2} - 1}}\)
a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định?
b) Rút gọn A.
c) Tính giá trị của A tại x = -2 .
d) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Bài 4: (1đ) Thực hiện phép tính \(\frac{1}{{x(x + 1)}} + \frac{1}{{(x + 1)(x + 2)}} + \frac{1}{{(x + 2)(x + 3)}} + ...... + \frac{1}{{(x + 2013)(x + 2014)}}\)
ĐỀ 2:
I.Phần trắc nghiệm: (3 đ).
*Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Quy tắc đổi dấu nào sau đây là đúng:
A. \(\frac{X}{Y} = \frac{{ - X}}{Y}\) B. \(\frac{X}{Y} = \frac{X}{{ - Y}}\) C. \(\frac{X}{Y} = - \frac{X}{Y}\) D. \(\frac{X}{Y} = \frac{{ - X}}{{ - Y}}\)
Câu 2: Rút gọn phân thức \(\frac{{{x^2} + 4x + 4}}{{x + 2}}\) ta được kết quả là:
A. x -2 B. x + 2 C. x +2x D. x +4
Câu 3: Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của \(\frac{1}{{2x}};\frac{5}{{{x^2}}};\frac{7}{{2{x^3}}}\) là :
A. 3x6 B. 5x3 C. 2x3 D. 4x2
Câu 4: Chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ (......) : \(\frac{{x + 5}}{{8x}} = \frac{{{x^2} - 25}}{{.........}}\) là :
A. 8x2 - x B. 8x2 - 5 C. 8x2 - 25 D.8x(x - 5)
*Điền vào chỗ ( .....) để được kết quả đúng:
Câu 5: a) Giá trị của x để phân thức \(\frac{{4x + 3}}{{{x^2} - 4}}\) được xác định là :...........................
b) Tính nhanh kết quả bằng: \(\frac{1}{2} + \frac{1}{{2.3}} + \frac{1}{{3.4}} + ........... + \frac{1}{{2013.2014}}\) ...................................
II.Phần tự luận: (7,0 đ)
Bài 1:(1,0đ). Rút gọn : a) \(\frac{{6{x^2}{y^3}}}{{8{x^3}{y^2}}}\) b) \(\frac{{{x^2} + 4x + 4}}{{3x + 6}}\)
Bài 2:(2,0đ). Thực hiện phép tính: a) \(\frac{{7x + 6}}{{2x(x + 7)}} - \frac{{3x + 6}}{{2{x^2} + 14x}}\) b) \(\frac{{5x + 10}}{{4x - 8}}.\frac{{4 - 2x}}{{x + 2}}\)
Bài 3:(3đ). Cho phân thức A =
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b) Rút gọn \(A = \frac{{{x^2} + 4x + 4}}{{{x^2} - 4}}\)
c) Tính giá trị của A tại x = -3 .
d) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Bài 4:(1,0đ).Rút gọn biểu thức : \(\left( {\frac{2}{{x + 2}} - \frac{4}{{{x^2} + 4x + 4}}} \right):\left( {\frac{2}{{{x^2} - 4}} + \frac{1}{{2 - x}}} \right)\)
---Đáp án chi tiết của Bộ 2 đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Đại số 8 năm 2018 Trường THCS Hành Minh các bạn vui lòng xem trực tuyến hoặc tải file về máy-----
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 2 đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Đại số 8 năm 2018 Trường THCS Hành Minh có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.