Bộ 100 câu trắc nghiệm ôn tập HK2 năm 2020 môn Tin học 9

BỘ 100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN TIN HỌC 9 NĂM HỌC 2019-2020

 

Câu 1: Hãy chọn  thao tác dúng khi em muốn hiển thị mẫu bố trí có sẵn trong ngăn bên phải cửa sổ :

a.  Chọn lệnh View → Slide Layout.      

b.  Chọn lệnh Format → Background.       

c.  Chọn lệnh Format → Slide Layout.

Câu 2:  Với các phần mềm trình chiếu, em có thể chèn những đối tượng nào vào trang chiếu để minh họa nội dung?

a. Các tệp hình ảnh và âm thanh.

b. Các đoạn phim ngắn.

c. Tất cả các đối tượng trên.

Câu 3: Em có thể thực hiện thao tác nào dưới đây với các hình ảnh đã được chèn vào trang chiếu?

a. Thay đổi kích thước của hình ảnh.

b. Thay đổi  màu sắc của hình ảnh

c. Thay đổi mẫu của hình ảnh.

Câu 4: Để mở ngăn Slide Transition và tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu, chúng ta sử dụng lệnh nào dưới đây? 

a. Slide Show → Animation Schemes.

b.Lệnh Slide Show → Slide Transition.

c. Lệnh Edit → Slide Transition.

Câu 5: Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào có chức năng tạo ảnh động?

a. Beneton Movie GIF.

b. Kompozer.

c. Microsoft PowerPoint.

Câu 6: Đa phương tiện có  ưu điểm nào:

a. Thể hiện thông tin tốt hơn   

b. Thu hút sự chú ý hơn       

c. Cả a,b  đúng       

d. Cả a,b sai

Câu 7: Các bước khởi động phần mềm trình chiếu Microsoft PowerPoint là:

a. Start → Program → Microsoft Office → Microsoft PowerPoint  

b. Program → Start → Microsoft Office → PowerPoint

c. Start → Microsoft Office → PowerPoint → Program     

d. Start → Program → PowerPoint

Câu 8: Tên phần mềm nào sau đây là phần mềm trình chiếu ?

a. Kompozer         

b. Microsoft Word

c. Microsoft PowerPoint       

d. Auducity.

Câu 9: Nội dung cơ bản trên các trang chiếu có các dạng nào ?

a. Văn bản           

b. Hình ảnh

c. Âm thanh        

 d. Cả 3 câu đều đúng

Câu 10: Trong một bài trình chiếu có thể có bao nhiêu trang chiếu?

a. 5             

b. 10

c. 20          

d. Không giới hạn

Câu 11: Để thêm một trang chiếu mới ta chọn lệnh:

a. File → Exit         

b. Insert → New Slide

c. Slide → View         

d. Format → Slide Layout

Câu 12: Cách tạo màu nền cho một trang chiếu ?

a. Chọn trang chiếu → chọn Format → Background → nháy nút  và chọn màu → nháy nút Apply to All trên hộp thoại

b. Chọn trang chiếu → chọn Format → Background → nháy nút và chọn màu → nháy nút Apply trên hộp thoại

c. Chọn trang chiếu → Format → Background → nháy nút Apply trên hộp thoại.

d. Chọn trang chiếu → Format → Background → nháy nút Apply  to All trên hộp thoại.

Câu 13: Em có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng cách nào ?

a. Insert → text box         

b. Format → Font

c. Insert → Picture → From File…     

d. Edit → Select All

Câu 14: Cách mở mẫu bài trình chiếu ( Slide DeSign…) ? 

a. Insert → Slide DeSign…     

b. Format → Slide DeSign…

c. View → Slide DeSign…     

d. Tools → Slide DeSign…

Câu 15: Để trình chiếu từ trang đầu ta ấn phím sau đây trên bàn phím:

a. Enter   

b. F5   

c. Insert   

d. Ctrl+F4.      

Câu16: Các bước tạo hiệu ứng động tùy biến cho đối tượng.

a. Mở bảng chọn Slide Show → Animation Schemes…Nháy chọn hiệu ứng thích hợp.

b. Chọn các trang chiếu.  Mở bảng chọn Slide Show → Animation Schemes…Nháy chọn hiệu ứng thích hợp.

c. Chọn các trang chiếu.  Mở bảng chọn Slide Show → Slide Transition…Nháy chọn hiệu ứng thích hợp.

d. Chọn các trang chiếu.  Mở bảng chọn Slide Show → View…Nháy chọn hiệu ứng thích hợp.

Câu17: Hiệu ứng động là công cụ hỗ trợ trình bày nội dung trên trang chiếu. Có

mấy loại hiệu ứng động?

a. 1        

b. 2      

c. 3       

d. 4

Câu 18: Để sắp xếp các trang chiểu ta chọn lệnh:

a. Normal View   

b. Slide Sorter View  

c. Slide Show    

d. Notes Page

Câu 19: Cách  mở mẫu bố trí ( Slide Layout ) ?

a. Insert → Slide layout…   

b. Format → New Slide

c. Format → Slide Layout...   

d. Tools  → Slide Layout...

Câu 20: Để tạo hiệu ứng động có sẵn cho các đối tượng trên trang chiếu ta thực hiện theo trình tự nào?

a.  Mở bảng chọn Slide Show → Slide Transition.

b.  Mở bảng chọn Slide Show → View Show.

c.  Mở bảng chọn Format → Slide Layout.

d.  Mở bảng chọn Slide Show → Animation Schemes

Câu 21: Các hiệu ứng động làm cho việc trình chiếu trở nên:

a. Không thuận tiện.      

b. Hấp dẫn, sinh động và thu hút sự chú ý.

c. Không cần thiết.       

d. Các câu trên đều sai 

Câu 22: Để tạo hiệu ứng động đơn giản cho đối tượng, ta chọn:

a. Slide Show → Animation Schemes.   

b. View → Slide Layout

c. Insert → Picture → From File.              

d. Format → Background.

Câu 23: Nên sử dụng các hiệu ứng động ở mức độ :

a. Càng nhiều càng tốt.

b. Mỗi nội dung nên tạo nhiều hiệu ứng.

c. Mức độ vừa phải.

d. Không nên tạo hiệu ứng động.

Câu 24: Khi trình chiếu nội dung của mỗi trang chiếu: 

a. Bắt buộc phải có 1 hiệu ứng âm thanh đi kèm.

b. Bắt buộc phải có 2 hiệu ứng âm thanh trở lên.

c. Tùy theo nội dung thể hiện để chọn âm thanh cho phù hợp.

d. Tuyệt đối không nên sử dụng hiệu ứng âm thanh.

Câu 25:. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tính hấp dẫn, sinh động cho bài trình chiếu?

a. Màu sắc (màu nền, màu chữ, màu của hình ảnh)  

b. Định dạng văn bản

c. Hiệu ứng động           

d. Cả 3 yếu tố trên  

Câu 26:. Để chuyển một hình ảnh được chọn lên lớp trên ta thực hiện theo trình tự

nào?

a.  Nháy chuột phải lên hình ảnh → Order → Bring Forward.

b.  Nháy chuột phải lên hình ảnh → Order → Send to Back.

c.  Nháy chuột phải lên hình ảnh → Order → Bring to Front.

d.  Nháy chuột phải lên hình ảnh → Order → Send Backward.

Câu 27: Có thể sử dụng bài trình chiếu để: 

a.  Giảng dạy

b.  Giải trí

c.  Quảng cáo

d.  Cả 3 câu a, b và c đều đúng

Câu 28: Tác dụng của khung văn bản có sẵn trên trang chiếu là:

a. Để nhập văn bản 

b. Nhập âm thanh

c. Câu a và b đều sai   

d. Câu a và b đều đúng  

Câu 29: Nội dung trên trang chiếu là:

a. Văn bản

b. Hình ảnh _ biểu đồ

c. Âm thanh

d. Tất cả các câu a, b, c đều đúng

Câu 30:. Thành phần cơ bản của một bài trình chiếu là:

a. Văn bản

b. Hình ảnh _ biểu đồ

c. Tập hợp các trang chiếu

d. Âm thanh

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Câu 75 : Chọn phát biểu sai:

A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu

B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó

C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn

D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn

Câu 76 : Âm thanh đưa vào bài trình diễn 

A. thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide.

B. thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide.

C. thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang.

D. không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang.

Câu 77: Virus máy tính không thể lây lan qua

a. mạng máy tính

b. Đĩa CD

c. Thẻ nhớ Flash

d. Lưu trữ USB

Câu 78: Chương trình nào là chương trình diet virus

a. kaspersky

b. Microsoft Office

d. Outlook Express

e. Winrar

Câu 79 : Vì sao việc mở các tập tin đính kèm theo thư điện tử lại nguy hiểm

a. Vì các tệp đính kèm thư điện tử là nguồn lây nhiễm của virus máy tính

b. Vì khi mở tệp đính kèm phải trả tiền dịch vụ

c. Vì tệp đính kèm có dung lượng lớn nên máy tính không chứa được

d. Vì tất cả các lý do trên

Câu 80 :. Loại file nào có thể phát tán được virus.

a. .EXE

b. .COM

c. .BAT

d. tất cả các file trên

Câu 81 :. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

a. Chỉ cần một phần mềm diệt virus là có thể tiêu diệt tất cả các virus.

b. Tại một thời điểm một phần mềm quyét virus chỉ diệt được một số loại virus

nhất định

c. Một phần mềm quyét virus chỉ diệt được duy nhất một loại virus

d. máy tính không kết nối Internet thì không bị nhiễm virus

Câu 82 :.. Các con đường nào lây lan virus máy tính:

a. Qua thiết bị nhớ USB, ổ đĩa di động.

b. Qua sao chép file

c. Qua web đen, qua các phần mềm crack, keygen

d. Cả 3 phương án trên

Câu 83 :.. Tác hại của virus máy tính

a. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống.

b. Phá hủy hoặc đánh cắp dữ liệu

c. Gây khó chịu cho người dùng

d. Cả 3 phương án trên

Câu 84 :.. Các chương trình nào không phải là chương trình diệt virus?

a.  Kaspersky

b.  Norton AntilVirus

c.  BKAV

d.  Winrar

Câu 85 :Thứ tự các lớp tính từ trên xuống trong mô hình TCP/IP là:

 a. Internet - Network Access - Transport - Application  

b. Application - Internet - Transport - Network Access 

c. Application - Transport - Internet - Network Access 

d. Transport - Internet - Network Access – Application

Câu 86: Internet có nghĩa là:

a.  Hệ thống máy tính

b.  Hệ thống mạng máy tính

c.  Hệ thống mạng máy tính trong nước

d.  Hệ thống mạng máy tính toàn cầu

Câu 87: “ Offline “ có nghĩa là:

a.  Đang tải

b.  Không tải

c.  Trực tuyến

d.  Không trực tuyến

Câu 88: “Download” có nghĩa là:

a.  Đang tải

b.  Không tải

c.  Trực tuyến

d.  Tải file hay folder

Câu 89: nút “Home” trên trang web có nghĩa là:

a.  Quay về trang chủ

b.  Quay về trang trước

c.  Quay lên phía trên

d.  Quay xuống phía dưới

Câu 90: “ www” trên địa chỉ trang web là:

a.  Word Wed Wide

b.  World Wide Web

c.  Word Wide Web

d.  World Web Web

Câu 91: “www.edu.net.vn “, “vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa là:

a.  Một kí hiệu nào đó

b.  Ký hiệu tên nước Việt Nam

c.  Chữ viết tắt tiếng anh

d.  Khác 

Câu 92:. Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:

A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích)

B. Quản lý tập trung, bảo mật và backup tốt

C. sử dụng các dịch vụ mạng.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 93:. K  thuật dùng để nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm vi

một văn phòng gọi là:

A. LAN

B. WAN

C. MAN

D. Internet

Câu 94:. Mạng Internet là sự phát triển của:

A. Các hệ thống mạng LAN.

B. Các hệ thống mạng WAN.

C. Các hệ thống mạng Intranet.

D. Cả ba câu đều đúng.

Câu 95:. Spyware, Adware được hiểu là phần mềm gì?

a. Phần mềm tăng tốc download  200%

b. Phần mềm gián điệp, ăn trộm thông tin

c. Phần mềm tạo ổ CD ROM ảo

d. Phần mềm học tiếng Anh

Câu 96: Phương án nào được hiểu không phải là thuật ngữ về Virus

a. Trojan

b. Worm

c. Rootkit

d. False Positive

Câu 97:  Nút Link trên trang web có nghĩa là:

a.  liên kết đến 1 trang web khác

b.  liên kết đến một nút khác

c.  liên kết

d.   tất cả các ý trên

Câu 98: muốn đọc thư hay gửi thư ta thường vào các trang web sau đây:

a.  www.google.com

b. www.yahoo.com

c.  www.mail.com

d. www.email.com

Câu 99: Việt Nam chính thức gia nhập internet vào ngày tháng năm nào?

a.  01/12/1997

b. 12/08/1997

c.  20/07/1997

d. 30/07/1997

Câu 100: "Swich" là:

a.  Internal

b.  Extenal

c.  câu a và b đều đúng

d.  câu a và b đều sai

...

Trên đây là phần trích dẫn Bộ 100 câu trắc nghiệm ôn tập HK2 năm 2020 môn Tin học 9, để xem nội dung đáp án đầy đủ, chi tiết phần tự luận vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy!

Ngoài ra các em học dinh có thể thử sức mình với hình thức trắc nghiệm online tại đây:

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi HK2 sắp tới!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?