BỘ 100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MÔN HÓA 9 HỮU CƠ NĂM HỌC 2020
Câu 1:Trong các hợp chất hữu cơ sau đây , hợp chất hữu cơ nào thuộc loại hyđrocacbon?
A.C2H4 B. CH4O C. C2H6ONa D. CH3Cl.
Câu 2:Trong các hợp chất hữu cơ sau đây , hợp chất hữu cơ nào thuộc loại dẫ xuất hyđrocacbon?
A.C2H4 B. CH4OH C. C2H6 D. C3H8.
Câu 3:Hợp chất hữu cơ A chỉ có nguyên tố hóa học. Công thức phân tử nào sau đây là của hợp chất hữu cơ A.
A. CH4O. B.C2H4. C. CH3Cl. D. C2H6ONa
Câu 4: Tìm công thức phân tử của hợp chất hữu cơ B. Biết rằng tỉ khối hơi của B đối với hi đro là 23.
A. CH4O B.CH3Cl. C. C2H6O D. C. C2H6ONa
Câu 5:Câu phát biểu nào sau đây là đúng:
A.Trong phân tử hợp chất hữu cơ chỉ có hai nguyên tố Hiđro và caccbon.
B.Tất cả các hợp chất hữu cơ điều xảy ra phản ứng cháy.
C.Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon.
D. Trong phân tử hợp chất hữu cơ nguyên tử cacbon luôn luôn có hóa trị (IV).
Câu 6: Trong phân tử hợp chất hữu cơ thuộc hiđro và caccbon có liên kết đôi. Liên kết đôi gồm có:
A.Một liên kết δ. B. Một liên kết . C. Hai liên kết δ. D. Một liên kết δ và một liên kết
Câu 7: Trong phân tử metan có bao nhiêu liên kết đơn?
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 8:Có những phân tử hợp chất hữu cơ sau, phân tử nào có phân tử khối lớn nhất:
A. CH3Cl. B.C2H6ONa C. C2H4 D. CH4O.
Câu 9:Có những phân tử hợp chất hữu cơ sau, phân tử nào có phân tử khối nhỏ nhất:
A. CH3Cl. B.C2H6ONa C. C2H4 D. CH4O.
Câu 10: Mạch cacbon chia làm máy loại :
A. 1 loại. B. 2 loại. C. 3 loại. D. 4 loại.
Câu 11: Có một hỗn hợp gồm hai khí CO2 và khí CH4. Bằng phương pháp hóa học nào sau đây sẽ thu được khí CH4 tinh khiết:
A.Cho hỗn hợp lội qua dung dịch H2SO4 đặc.
C. Cho hỗn hợp lội qua dung dịch Ca(OH)2.
B. Cho hỗn hợp lội qua dung dịch NaCl.
D. Cho hỗn hợp lội qua dung dịch HCl loãng.
Câu 13:Phân tử C4H10 có thể viết thành bao nhiêu loại mạch khác nhau:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 14:Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom:
A. C2H4 B. CH3Cl. C. CH4O. D. CH4.
Câu 15: Chất nào sau đây làm mất màu clo:
A. C2H4 B. CH3Cl. C. CH4O. D. CH4.
Câu 16:Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol nước gấp đôi số mol khí cacbonic. Công thức phân tử hiđrocacbon là:
A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C2H6.
Câu 17:Đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít khí me6tan. Thì cần bao nhiêu lít khí oxi. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
A.1,568 lít. B.15,68 lít. C.156,8 lít. D.1568 lít.
Câu 18:Phân tử C. C2H6O có bao nhiêu đồng phân:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 19: Câu phát biểu nào sau đây là đúng:
A.Trong phân tử hợp chất hữu cơ chỉ có hai nguyên tố Hiđro và caccbon khi cháy sản phẩm là khí CO2 và hơi H2O.
B. Trong phân tử hợp chất hữu cơ chỉ có hai nguyên tố Hiđro và caccbon khi cháy sản phẩm là hơi H2O.
C. Trong phân tử hợp chất hữu cơ chỉ có hai nguyên tố Hiđro và caccbon khi cháy sản phẩm là hơi H2O.
D. Trong phân tử hợp chất hữu cơ chỉ có hai nguyên tố Hiđro và caccbon khi cháy sản phẩm là khí CO2 và hơi H2O và muội than.
Câu 20: Nguyên tử cacbon chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm trong phân tử C2H6O.
A.52,17%. B.5,217%. C.26,09%. D.2,609%.
Câu 21: Trong các phân tử hợp chất hữu cơ sau, phân tử nào có nguyên tử cacbon chiếm tỉ lệ cao nhất:
A. C2H4 B. CH4 C. C2H6 D. C3H8
Câu 22:Hãy chọn câu phát biểu đúng. Chất hữu cơ là:
A.Hợp chất khó tan trong nước.
C.Hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, H2CO3, các muối cacbonat kim loại.
B.Hợp chất sôi ở nhiệt cao.
D.Hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O.
Câu 23:Dãy các chất nào sau đây là hiđro cacbon:
A. CH4, C2H4, CH4O, CH3Cl. C. CH4, C2H4, C3H6, C6H6.
B. CH4, C2H4, CH4O, C6H6. D.C2H6ONa, C2H4, CH4O, CH3Cl.
Câu 24:Dãy các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ:
A. CH3Cl, C2H6ONa, CaCO3. C. C3H6, C6H6, CH3Cl.
B. C2H6ONa, CaCO3, CH4. D. CO2, C3H6, C6H6.
Câu 25:Những tính chất sau , tính chất nào không phải là dầu mỏ:
A.Chất lỏng.
B.Không tan trong nước.
C.Nhẹ hơn nước.
D.Có nhiệt độ sôi thấp và xác định.
Câu 26:Trong các chất sau đây chất nào không phải là nhiên liệu:
A.Than, củi. B.Oxi. C.Dầu hỏa. D.Khí etilen.
Câu 29:Rượu etilic có khối lượng riêng ( D ) là bao nhiêu:
A.0,8 g/ml. B.8 g/ml. C.0,1 g/ml. D.1 g/ml.
Câu 30:Rượu etilic có độ sôi là bao nhiêu:
A.73,80C. B.78,30C. C.87,30C. D.83,70C.
Câu 31:Trong phân tử CH4, cacbon chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm trong phân tử:
A.74%. B.75%. C.76%. D.77%.
Câu 32: Trong phân tử CH4 có bao nhiêu liên kết đơn:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 33:Câu phát biểu nào về khí CH4 là đúng:
A.Khí CH4 nhẹ hơm không khí.
C.Khí CH4 tan vô hạn trong nước.
B.Khí CH4 hóa rắn 1000C.
D.Khí CH4 dễ thăng hoa.
Câu 34:Hai khí nào trộn với nhau theo một tỉ lệ nhất định tạo ra một hỗn hợp nổ:
A. CH4 và Cl2. B. CH4 và H2. C. CH4 và N2. D. CH4 và O2.
Câu 35:Tỉ khối hơi khí CH4 đối với khí H2 là:
A.16. B.0,125. C.8. D.32.
Câu 35:Nếu dùng 22,4 lít khí oxi(ĐKTC), thì đốt cháy hoàn bao nhiêu lít khí CH4(ĐKTC).
A.5,6 lít. B.11,2 lít. C.1,12 lít. D.22,4 lít.
Câu 36:Trong phân tử etilen có một liên kết giữa hai nguyên tử cacbon. Đó là:
A.Liên kết đơn.
B.Liên kết đôi.
C. liên kết ba.
D. liên kết vừa đơn, vừa đôi.
Câu 37: Nếu dùng 16,8 lít khí oxi(ĐKTC), thì đốt cháy hoàn bao nhiêu lít khí etilen (ĐKTC).
A.5,6 lít. B.11,2 lít. C.1,12 lít. D.22,4 lít.
Câu 38:Tính thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí etilen:
A.5,6 lít. B.22,4 lít. C.16,8 lít. D.11,2 lít.
Câu 40: Tính thể tích cacbon đioxit cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 3 lít khí etilen:
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 41:Dựa vào dự kiện nào trong các số dữ kiện sau đây để có thể nói một chất hữu cơ:
A.Trạng thái(rắn, lỏng, khí). C.Độ tan trong nước.
B.Màu sắc. D.Thành phần nguyên tố.
Câu 42:Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A.Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ trong tự nhiên.
B. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp của cacbon.
C. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ.
D.Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất trong cơ thể sống.
Câu 43: Phân tử hợp chất hữu cơ nào có phân tử khối lớn nhất:
A. CH4 B. C2H2 C. CH3Cl D. C2H6ONa
Câu 44: Phân tử hợp chất hữu cơ nào có phân tử khối nhỏ nhất:
A. CH4 B. C2H2 C. CH3Cl D. C2H6ONa
Câu 45:Phân tử C2H6ONa oxi có trong phân tử là bao nhiêu phần trăm:
A.34,78%. B.8,70%. C.23,19%. D.33,33%.
Câu 47:Phân tử hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tố. Biết tỉ khối của A đối với hi đro là 15.CTPT hợp chất hữu cơ A là:
A. CH4 B. C2H6 . C. C2H2 D. C2H4.
Câu 48:Nếu đốt cháy hoàn toàn một lượng V (lít)khí CH4 cần 22,4 lít khí oxi. Các khí đo(ĐKTC).V(lít) đó là:
A.5,6 lít. B.11,2 lít. C.22,4 lít. D.2,24 lít.
Câu 49:Có một hỗn khí CH4, C2H4, có thể dùng một dung dịch nào để nhận biết từng chất khí trên.
A.Ca(OH)2. B.KOH. C. Cl2 hoặc Br2. D.FeCl3.
Câu 50:Để đốt cháy 5,6 lít khí C2H4, thì cần phải dùng bao nhiêu lít không khí ( các khí đo ở ĐKTC). Biết rằng thể tích khí oxi bằng 20% thể tích không khí.
A.84 lít. B.0,84 lít. C.8,4 lít. D.0,084 lít.
Câu 51:Dùng khí nào sau đây để kích cho quả mau chín:
A. CH4. B. Cl2. C. C2H4. D.H2.
Câu 52:Dùng chất nào sau đây để trùng hợp tạo thành nhựa PE ( nhựa polietilen).
A. C2H2. B. CH3Cl. C. C2H6O. D. C2H4.
Câu 53:Câu phát biểu nào sau đây là đúng về đồng phân:
A.Đồng phân là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có hiđro và cacbon.
B.Đồng phân là hợp chất hữu cơ có cùng công thức phân tử, khác nhau về công thức cấu tạo.
C.Đồng phân là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có hiđro và cacbon và một số nguyên tố hóa học khác.
D.Đồng phân là hợp chất hữu cơ hơn kém nhau một CH2.
Câu 55:Cần bao nhiêu ml dung dịch brom 1M để tác dụng hết 2,24 lít khí etilen ở điều kiện tiêu chuẩn.
A.100 ml. B.200 ml. C.150 ml. D.250 ml.
Câu 56:Đốt cháy 28 ml hỗn hợp khí A gồm (metan và khí axetilen) cần dùng 67,2 ml khí oxi. Thành phần phần trăm thể tích của mỗi khí có trong trong hỗn hợp A là
Câu 57:Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dd CuSO4. Hiện tượng xuất hiện là
A. Chất rắn màu trắng
B. Chất khí màu xanh
C. Chất khí màu nâu
D. Chất rắn màu xanh
Câu 58:Cho phương trình phản ứng: H2SO4 + 2B → C + H2O. B và C lần lượt là:
A. NaOH, Na2SO4
B. Ba(OH)2, BaSO4
C. BaCl2, BaSO4
D. A & B
Câu 59:Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau
A. K2SO4, NaOH
B. K2SO4 và BaCl2
C. AgCl và HCl
D. A & B đều đúng
Câu 60:Muối KNO3 phân hủy sinh ra các chất là:
A. KNO2, NO2
B. Không bị phân hủy
C. KNO2 và O2
D. K2O, NO2
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập phần Hóa hữu cơ HK2 năm 2020 môn Hóa 9 Trường THCS Văn Phong. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 9 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây: