Bài tập tự luận và trắc nghiệm mệnh đề và tập hợp - Trần Quang Thạnh

BÀI TẬP TỰ LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 10

 

Để xem đầy đủ nội dung, các em vui lòng sử dụng chức năng xem Online hoặc đăng nhập Chúng tôi.net tải file PDF tài liệu về máy.

 

BÀI 1: MỆNH ĐỀ VÀ MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN

Vấn đề 1: Nhận biết và phát biểu mệnh đề

Vấn đề 2: Phủ định mệnh đề

Vấn đề 3: Xét tính đúng – sai của mệnh đề

BÀI 2: TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN

Vấn đề 1: Tập hợp và xác định tập hợp

Vấn đề 2: Tập con và quan hệ giữa các tập hợp

Vấn đề 3: Phép toán trên tập hợp

BÀI 3: SAI SỐ - SỐ GẦN ĐÚNG

 

Bài 1: MỆNH ĐỀ VÀ MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN

Vấn đề 1: Nhận biết và phát biểu mệnh đề

I. Bài tập tự luận

Bài 1: Phát biểu thành lời các mệnh đề sau đây:

A: \(''\forall x \in \mathbb{R}:{x^2} > x''.\)

B: \(''\forall n \in \mathbb{N}:n(n + 1) \vdots 2''.\)

C: \(''\exists x \in \mathbb{Q}:{x^2} - 1 < 0''.\)

Bài 2: Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần” và “điều kiện đủ” để phát biểu các định lý sau: “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau”.

Bài 3: Cho định lý: “Nếu a và b là những số thực dương thì tích \(ab > 0\)”

a. Sử dụng khái niệm “điều kiện cần” để phát biểu định lý trên.

b. “Điều kiện cần” đó có phải là “điều kiện đủ” không? Tại sao?

II. Câu hỏi Trắc nghiệm khách quan

Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. Nếu \(a \ge b\) thì \({a^2} \ge {b^2}.\)

B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.

C. Nếu em chăm chỉ thì em sẽ thành công.

D. Nếu một tam giác có một góc bằng \({60^0}\) thì đó là tam giác đều.

Câu 3: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là bệnh đề?

a) Huế là một thành phố của Việt Nam.

b) Sông Hướng chảy ngang qua thành phố Huế.

c) Hãy trả lời câu hỏi này!

d) 5+19=24.

e) 6+81=25.

f) Bạn có rỗi tối nay không?

g) x+2=11.

A. 1.                                B. 2.                              C. 3.                                 D. 4.

Câu 4: Câu nào trong các câu sau đây không phải là mệnh đề?

A. 3+2=7                        B. \({x^2} + 1 > 0.\)         C. \(2 - \sqrt 5  < 0.\)       D. \(4 + x = 3.\)

Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?

A. \(\pi \) là một số hữu tỉ.

B. Tổng hai cạnh của tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.

C. Bạn có chăm học không?

D. Con thì thấp hơn cha.

Câu 6: Mệnh đề \(''\exists x \in \mathbb{R},{x^2} = 3''\) khẳng định rằng:

A. Bình phương của mỗi số thực bằng 3.

B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3.

C. Chỉ có một số thực có bình phương bằng 3.

D. Nếu x là số thực thì \({x^2} = 3.\)

 

{--Xem đầy đủ nội dung ở phần xem Online hoặc tải về--}

 

Hy vọng bộ tài liệu này sẽ giúp ích được cho các em trong quá trình học tập. 

Chúc các em học tốt và đạt kết quả cao trong các kì thi!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?