BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG III HÌNH HỌC 10
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG OXY
Câu 1: Cho hình bình hành có tâm
A.
B.
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình d1:
Để ba đường thẳng này đồng quy thì giá trị của m là:
A.
B.
Câu 3: Trong mặt phẳng
A.
B.
Câu 4: Trong mặt phẳng
A. d có vecto pháp tuyến
C. d có hệ số góc
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn:
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Trong mặt phẳng
- ABCD là hình thoi.
- ABCD là hình bình hành.
- AC cắt BD tại
.
Hãy chọn câu đúng?
A. Chỉ câu A đúng.
B. Chỉ câu C đúng.
C. Câu B và C đúng.
D. Câu A và B đúng.
Câu 8: Trong mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Trong mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ
A. Tam giác ABC.
B. Tam giác ACD.
C. Tam giác ABD.
D. Tam giác BCD.
Câu 11: Trong mặt phẳng
A. A, B, C
B. A, B, D
C. B, C, D
D. A, C ,D
Câu 12: Trong mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Trong mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Trong mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Trong mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Trong mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Trong mặt phẳng
Nếu
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Trong mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Trong mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Trong mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Trong măt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Trong mặt phẳng
A.
B.
C.
D. 1
Câu 23: Trong mặt phẳng
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
Câu 24: Trong mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Trong mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Trong mặt phẳng
A. Có duy nhất
B. 2
C. Vô số
D. Không tồn tại
Câu 27: Cho điểm M nằm trên đường thẳng
A. (3 ; 7)
B. (-3 ; -5)
C. (2 ; 5)
D. (-2 ; -3)
Câu 28: Nếu khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng
A. m = -4 hoặc m = 2
B. m = -4 hoặc m = -2
C. m = 4 hoặc m = 2
D. m = 4 hoặc m = -2
Câu 29: Cho phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Trong mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Trong mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Trong mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Trong mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Trong mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Trong mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Trong mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Trong mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Trong mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Cho đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Trong mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | D | B | C | A | D | B | B | A | C | B | B | B | C | C | C | B | A | D | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
C | A | B | C | D | B | B | D | B | B | D | E | A | B | C | D | C | D | B | C |
Trên đây là bộ 40 câu hỏi Trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong mặt phẳng và đáp án. Các em có thể đăng nhập Chúng tôi.net để tải file pdf bộ câu hỏi về máy tính.
Các em quan tâm có thể xem thêm: Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 10.
Chúc các em học tập thật tốt và đạt kết quả cao trong các kì thi!
Thảo luận về Bài viết