Bài tập trắc nghiệm và tự luận ôn tập học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2020

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 10 NĂM 2020

 

A. Trắc nghiệm

1.Trong các pứ sau , pứ nào là phản ứng oxihoá khử?          

A.HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O            

B. N2O5 + H2O →    2HNO3

C. 2HNO3 + 3H2S →  3S + 2NO + 4 H2O   

D. Cu(OH)  → CuO  + H2O

2. Kim loại nào tác dụng với dd HCl  và với Clo đều cho cùng loại muối Clorua?

A. Fe                 B. Mg                        C.Ag                            D. Cu

3.Trong  phòng TN Clo được điều chế bằng cách oxi hoá hợp chất nào sau đây?

A.NaCl             B. HCl                        C. KClO3        D. CaOCl2

4. Từ Fe, S, HCl có bao nhiêu cách  điều chế  H2S?  

A.2                  B. 3                  C.4                  D.5

5.Điều nào không đúng?.Tính axit tăng dần từ:

A. HClO, H2CO3           

B. HI, HBr, HCl, HF 

C. H2SO3, H2SO4     

D. HClO, HClO2, HClO3, HClO4.

6. MnO2

A  →  B → D →  A

D là :   

A. Na2S              B. NaCl          C.Na2SO3       D. NaClO

7. A → X2  → Y2.      

A là     

A. O3              B. Cl2                          C.Br­2              D. I2

8. dd axit nào không thể chứa trong bình thuỷ tinh?            

A. HCl            B.HF               C.H2S              D. HI

9. Muối NaCl lẫn tạp chất là NaI  làm thế nào để có NaCl tinh khiết?

A. Sục Clo dư , cô cạn                        B. Sục Clo và hồ tinh bột

C. Cho tác dụng dd HCl dư               D. Sục Brôm dư .và cô cạn

10.Tính khối lượng CaF2 cần dùng để điều chế 2,5 dd axit Flohidric nồng độ 40% .Biết H phản ứng là 80%     

A. 2,4375kg            B. 2,5375 kg                   C. 1,9500kg            D. kết quả khác

11. Đổ dd AgNO3 vào các dd muối sau đây sẽ không có kết tủa ?

A. KF                          B.CaCl2                       C.  KI                          D. NaBr

12.Khí Oxi có lẫn tạp chất là Clo .Làm thế nào để loại bỏ tạp chất  đó ?

A. Cho qua H2 ,t0   

B. cho qua dd KI   dư           

C. cho qua dd kiềm dư             

D. b,c đều đúng

13. Trong công nghiệp điều chế Oxi bằng cách:

A.nhiệt phân KMnO4  

B.nhiệt phân KClO3   

C.Điện phân H2O        

D. Điện phân dd NaCl

14. O3  →   B  →  C  →  D.   

A,C,D lần lượt là :

A.KI, FeO , FeSO4            

B. Ag ,FeO ,Fe2(SO4 )3  

C. Ag, Fe3O4, Fe2(SO4 )3  

D. KI, FeO , Fe2(SO4)3  

15. Chất nào có liên kết ion?         

A.HOH                       B. SO2               C. CO2          D. K2O

16.Cho S tác dụng với Fe, F2, O2 thì sản phẩm thu được là: 

A.FeS2 , SF4, SO2      

B.  FeS , SF6, SO2         

C.FeS2 , SF6, SO3        

D.FeS , SF4, SO3       

17. Cho S +2 H2SO4 đ → 3SO2    + 2H2O

Trong phản ứng số nguyên tử S bị khử là :        

A. 0                                         B. 1                             C. 2                             D. 3

18. Dãy đơn chất nào vừa có tính khử,tính oxi hoá ?

A. Cl2,O3,S        

B.S,SO2,H2O2            

C.S,Cl2,Br2       

D. S,F2,O2

19. Tính axit giảm dần từ:

A. H2SO3> H2S>H2CO3                    B.  H2S>H2CO3> H2SO3  

C. H2SO3> H2CO3 >H2S                   D.  H2CO3> H2S>H2SO3   

20. Cho phản ứng:  SO2+ 2H2S  →   3S  + 2H2O  (1)

SO2  + Br2+ 2H2O →  H2SO4 + 2HBr  (2)

 A. (1) SO2 là chất khử   (2)  SO2 là chất oxi hoá

 B. (1) SO2 là chất bị khử   (2)  SO2 là chất  bị oxi hoá

C. (1) SO2 là chất  bị oxihoá  (2)  SO2 là chất bị khử

D. (1) SO2 là chất  bị khử   (2)  SO2 là chất oxi hoá

21. S nóng chảy thành chất lỏng  màu vàng ở nhiệt độ :

A. <1130C                   B. 1190C                     C. 4450C                     D.1870C

22. Từ S, CuSO4, Na2SO3, H2S, FeS2 , ZnS  có bao nhiêu chất dùng để điều chế trực tiếp SO2?

A. 3                             B. 4                             C. 5                             D. 6

23. Cho 12,8 g SO2 vào 250 ml dd NaOH 1M ta thu được

 A.NaHSO3, SO2                      B. NaOH, Na2SO3       C. Na2SO3, NaHSO3                   D. Na2SO3

24.Để chứng minh  SO2  là oxit axit ta cho SO2 tác dụng với :

A. O2                       B. H2S                         C. dd Brôm                             D. dd NaOH

25. Không dùng H2SO4 đặc để làm khô khí ẩm nào sau đây?    

A. O2                            B. HCl              C. H2S                      D. SO2

26.Cho H2SO4 đ +  HI ®   I2   + H2S   +  H2O Hệ số của chất khử và chất oxi hoá lần lượt là;

A. 1, 4                          B. 4,1                          C. 1, 8                         D. 8,1

27. Hai khí nào cùng tồn tại trong một  bình chứa khí ?

A. H2S, SO2                          B. H2S, O2                          C. Cl2, O2                           D. Cl2, HI

28. Cho m g hỗn hợp A ( Fe, Cu) tác dụng với dd HCl dư thu 448 ml khí (đkc ). Cũng cho m g hh  A đó tác dụng với dd  H2SO4 đđ thu 896 ml SO2 (đkC..Giá trị của m là:

A. 1,84                          B. 1,76                                    C. 1,2                             D. kết quả khác

29.Cho các chất sau tác dụng nhau từng đôi một , có bao nhiêu phản ứng hoá học xảy ra?

Dd H2SO4đ ,S, dd  HBr, Zn                     

A.  3                            B. 4                                        C. 5                             D. 6

30. hh X ( SO2 , CO2) có d X.H2= 30 .Thành phần % thể tích của hh khí là:

A. 80%,20%                B. 60%, 40%                C. 70%,30%               D.50%,50%

31. Điều nào sai?

A. Oxi thường có số oxi hoá -2 trong hợp chất .        B. S có số oxi hóa  -2, 0, +4, +6

C.Cl,Br,I có số oxihoá -1,0,+1,+3,+5,+7                    D. Flo có số oxihoá  -1, 0,+1

32. Nung 3,72 g (Zn,Fe) trong bột S dư .Sản phẩm thu được cho tác dụng với dd H2SO4 loãng  thu 1,344 lít khí (đkC. (H các phản ứng đều 100%).Khôí  lượng Zn, Fe lần lượt là:          

A. 1,3g; 2,42g        

B.2,6g; 1,12g             

C.1,75g;1,97g       

D.2,24g; 1,48g

33.H2S­­­­ → B → C → E →.A,D là  

A.SO2,Ba(OH)2          

B.O2,Ba(OH)2                        

C.O2,NaOH                

D.Cl2,H2S

34. S­ ­­­­­→ B → H2S .A là                

A.Cu                           B.Pb                            C.Ag                           D.Fe

35. A  →  B  →  C.  A,B,C lần lượt là:  

A. S, H2S,  H2SO4               B. S, SO2,  H2SO4           C.  Fe,   FeCl2,    FeCl3        D. tất cả đúng

36. Cho 4,8 g Fe và  4,8 g S đun  nóng thu hh rắn A  ( H=100%). Cho A tác dụng với dd HCl dư thu hh khí B . Tính d B.H2?            

A. 13                           B.15                  C.26                D.30

37. cho 400ml dd H2SO4 0,1Mvào 500ml dd KOH  0,2Mthì  dd sau phản ứng làm quì tím hoá:

A.xanh                        B.đỏ                            C.tím                               D.mất màu

38. oxi hoá hoàn toàn 9,6 kim loại A thu được 13,44g chất rắn.Kim loại đó là:

A.Al                            B.Fe                             C.Mg                            D.Ca

39. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm từ H2O2,KClO3,KMnO4(có số mol bằng nhau)lượng oxi thuđược nhiều nhất từ:          

A.KMnO4                  B.KClO3         C.H2O2            D.a & b

40. Cho 20g Fe,Mg,Al hoà tan hết trong dd H2SO4 loãng dư,sau phản ứng thu được 11,2l H2(đkC..Cô dd sau phản ứng thu llượng muối khan là:

A. 68g                         B. 67,1g                       C. 63,55g         D. 70,6g

B. Tự luận

2. Viết các phản ứng xảy ra khi cho Fe, FeO, Fe3O4 , Fe2O3  lần lượt tác dụng với dd HCl và dd H2SOđặc nóng .

3. Chỉ dùng 1 thuốc thử phân biệt

a. KI, NaCl, HNO3                                       

b. Na2CO3, Na2S, Na2SO4, K2SiO3

c. NaI, Na2S, NaNO3                                                

d. Na2CO3, NaCl, CaCl2, AgNO3  

e. NaF, NaCl, NaBr, NaI                                         

f. K2CO3, MgSO4, NH4HSO4, Al2(SO4)3, CuSO4

4.  Hoà tan hoàn toàn 53,36 gam  Fe3O4 bằng dung dịch HCl 0,5M. Tính khối lượng muối thu được và tính thể tích dd axit đã dùng?

5 . a.Trộn 2 V lít dd HCl 0,2M với 3 V lít dd HCl 0,5M. Tính nồng độ mol.l của dd HCl thu được?

b. Cần dùng bao nhiêu ml dd HCl 2M pha trộn với 500ml dd HCl 1M để được dung dịch HCl 1,2 M?   

c. Trộn 10 ml dd HCl 36%(d=1,18g.ml) với 50 ml dd HCl 20%(d=1,1g.ml). C% dd mới thu được?

d. Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch H2SO4  2,5M và bao nhiêu ml dung dịch H2SO4  1M để khi pha trộn được 600 ml dung dịch H2SO4 1,5 M?    

e. Cần dùng bao nhiêu gam dd H2SO420%  pha trộn với 400 gam dd H2SO4 10 % để được dd H2SO4 16%?

f. Tính theå tích H2O caàn pha loaõng 100ml dd H2SO4 98% (D=1,84g.ml) thaønh dd H2SO4 20%?

g.  Tính Khối lượng dung dịch H2SO4 98% và H2O cần dùng để pha chế 500g dung dịch H2SO4 9,8% .

6. a.  Trộn 50 ml dd HCl 0,12M với 50 ml dd NaOH 0,1M. Tìm nồng độ mol các chất trong dd thu được.      

b. Trộn 300 ml dd HCl 0,05M với 200 ml dd NaOH a mol.l. Tìm nồng độ mol các chất trong dd thu được.

c.  Đổ 200ml dd HCl 0,5M vào 500ml dd Ca(OH)2 0,2M. Nhúng giấy quỳ tím vào dd thu được thì giấy quỳ chuyển sang màu nào?

7.  Cho 4,8g một kim loại A thuộc nhóm IIA vào 200g dung dịch HCl 20% thì thu được 4,48 lít khí (đktC..

a. Xác định tên kim loại A.

b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.

8.  Cho 10,8g một kim loại R ở nhóm IIIA tác dụng hết 500 ml d2 HCl thu được 13,44 lit khí (đktC..

a. Xác định tên kim loại R.

b. Tìm nồng độ mol.l dung dịch HCl cần dùng.

9. Cho 1,365 g một kim loại kiềm X tan hết trong dd HCl thu đ­ược dd có khối l­ượng lớn hơn dd HCl đã dùng là 1,33 g. Tìm tên X.

10. Hòa tan hoàn toàn 1,7g hh X gồm Zn và Kim Loại (A. ở nhóm IIA vào dd Axit HCl thu được 0,672 lit khí H( đktc ). Mặt khác nếu hòa tan hết 1,9g (A. thì dùng không hết 200ml dd HCl 0,5M. Tìm tên A.

11. Cho hỗn hợp gồm 3 kim loại A, B, C có khối lượng là 2,17 gam tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 1,68 lít H2 ở đktc. Tìm khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng.

12. Hòa tan hết m gam hh A gồm có Fe và một Kim Loại  (M) bằng dd HCl thu được 1,008 lit H2 ( đktc ) và dd  B. Cô cạn B thu được 4,575g hh muối khan. Tìm giá trị của m.

13. Cho 6,72 lít hỗn hợp A gồm H2 và Cl2 phản ứng với nhau, sau phản ứng được hỗn hợp khí B trong đó thể tích sản phẩm chiếm 2.3 thể tích hỗn hợp B và lượng khí H2 giảm đi 50 % so với đầu. Cho toàn bộ B vào Vml dung dịch AgNO3 1M vừa đủ thì được m gam kết tủa, thể tích khí ở đktc.

a. Tính thể tích từng khí trong hỗn hợp A, B.

b. Tính hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2. Tính V và m

...

Trên đây là phần trích dẫn nội dung Bài tập trắc nghiệm và tự luận ôn tập học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2020, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. 

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?