Bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề Đột biến số lượng nhiễm sắc thể Sinh học 9 có đáp án

ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ

Câu 345: Thể dị bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng: (mức 1)

A. Chỉ có một cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về số lượng

B. Chỉ có một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về cấu trúc

C. Tất cả các cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về số lượng

D. Có một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về số lượng

Đáp án: D

Câu 346: Cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Vậy thể (2n – 1) cây cà có số lượng nhiễm sắc thể là: (mức 2)

A . 22                         B. 23                           C. 24                           D. 25

Đáp án: B

Câu 347: Ở người có biểu hiện bệnh Tớcnơ là do: (mức 1)

A. Đột biến gen

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể

C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể thuộc thể dị bội

D. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể thuộc thể đa bội

Đáp án: C

Câu 348: Ở người, sự tăng thêm 1 nhiễm sắc thể ở cặp nhiễm sắc thể nào sau đây sẽ gây ra bệnh Đao: (mức 1)

A. Cặp nhiễm sắc thể số 12

B. Cặp nhiễm sắc thể số 21

C. Cặp nhiễm sắc thể số 22

D. Cặp nhiễm sắc thể số 23

Đáp án: B

Câu 349: Trường hợp bộ nhiễm sắc thể bị thừa hoặc thiếu 1 nhiễm sắc thể thuộc loại đột biến nào? (mức 1)

A. Dị bội                    B. Đa bội                   C. Thể 1 nhiễm                     D. Thể 3 nhiểm

Đáp án: A

Câu 350: Bộ nhiễm sắc thể của người bị bệnh Đao thuộc dạng: (mức 1)

A. 2n + 1                    B. 2n – 1                    C. 2n + 2                                D. 2n – 2

Đáp án: A

Câu 351: Trong các thể dị bội, dạng nào sau đây gặp phổ biến hơn: (mức 2)

A.  2n + 1                   B. 2n -1                      C. 2n + 1 và 2n – 1               D. 2n – 2

Đáp án: C

Câu 352: Trong tế bào sinh dưỡng, thể 3 nhiễm (2n + 1) của người có số lượng nhiễm sắc thể là: (mức 2)

A. 24                          B. 3                             C. 47                                       D. 49

Đáp án: C

Câu 353: Các thể đột biến nào sau đây ở người là hậu quả của đột biến dị bội dạng 2n + 1: (mức 2)

A. Đao

B. Tớcnơ

C. Câm điếc bẩm sinh

D. Bạch tạng

Đáp án: A

Câu 354: Các thể đột biến nào sau đây ở người là hậu quả của đột biến dị bội dạng 2n - 1: (mức 2)

A. Đao

B. Tớcnơ

C. Câm điếc bẩm sinh

D. Bạch tạng

Đáp án: B

Câu 355: Thể (2n +1) dùng để chỉ cơ thể sinh vật có bộ nhiễm sắc thể trong nhân tế bào mang đặc điểm: (mức 2)

A. Mỗi cặp nhiễm sắc thể trong nhân tế bào đều có 3 nhiễm

B. Cặp nhiễm sắc thể nào đó trong tế bào sinh dưỡng nhận thêm 3 nhiễm

C. Cặp nhiễm sắc thể nào đó trong tế bào sinh dưỡng nhận thêm 1 nhiễm

D. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào bị mất đi 3 nhiễm

Đáp án: C

Câu 356: Liên quan đến sự biến đổi số lượng của 1 hoặc 1 vài cặp nhiễm sắc thể gọi là: (mức 1)

A. Đột biến dị bội thể

B. Đột biến đa bội thể

C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể

D. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể

Đáp án: A

Câu 357: Trong tế bào sinh dưỡng, thể (2n - 1) của người có số lượng nhiễm sắc thể là: (mức 2)

A. 1                             B. 24                           C. 45                           D. 47

Đáp án: C

Câu 358: Cơ chế phát sinh thể (2n - 1) là do sự kết hợp: (mức 1)

A. Giao tử bình thường với giao tử không nhiễm

B. Giao tử bình thường với giao tử 1 nhiễm

C. Giao tử bình thường với giao tử 2 nhiễm

D. Giao tử 1 nhiễm với giao tử 1 nhiễm

Đáp án: A

Câu 359: Bộ nhiễm sắc thể của một loài 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể ở thể 2n + 1 là: (mức 2)

A. 36                          B. 25                           C. 26                           D. 48

Đáp án: B

Câu 360: Bộ nhiễm sắc thể của một loài 2n = 8. Số lượng nhiễm sắc thể ở thể 2n – 2 là: (mức 2)

A.  8                           B. 7                             C.  6                            D. 4

Đáp án: C

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 361-373 của tài liệu Bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề Đột biến số lượng nhiễm sắc thể Sinh học 9 các bạn vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề Đột biến số lượng nhiễm sắc thể Sinh học 9 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?