Bài tập nâng cao Dạng toán thực hiện phép tính cấp tiểu học

BÀI TẬP NÂNG CAO DẠNG TOÁN THỰC HIỆN PHÉP TÍNH

1. Lý thuyết

Thứ tự thực hiện phép tính

Khi thực hiện các phép tính trong biểu thức, ta thực hiện từ trái qua phải.

Nếu biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện các phép toán trong ngoặc trước.

Nếu biểu thức gồm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện phép toán nhân, chia trước sau đó mới đến phép toán cộng, trừ

2. Bài tập

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức

a, 234576 + 578957 + 47958

b, 41235 + 24756 – 37968

c, 324586 - 178395 + 24605

d, 254782 - 34569 - 45796

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức

a, 967364 + (20625 + 72438)

b, 420785 + (420625 - 72438)

c, (47028 + 36720) + 43256

d, (35290 + 47658) – 57302

e, (72058 - 45359) + 26705

f, (60320 - 32578) – 17020

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức

a, 25178 + 2357 x 36

b, 42567 + 12336 : 24

c, 100532 - 374 x 38

d, 2345 x 27 + 45679

e, 12348 : 36 + 2435

f, 134415 - 134415 : 45

g, 235 x 148 - 148

h, 115938 : 57 - 57

Bài 4: Tính giá trị của biểu thức

a, 324 x 49 : 98

b, 4674 : 82 x 19

c, 156 + 6794 : 79

d, 7055 : 83 + 124

e, 784 x 23 : 46

f, 1005 - 38892 : 42

Bài 5: Tính giá trị của biểu thức

a, 427 x 234 - 325 x 168

b,16616 : 67 x 8815 : 43

c, 67032 : 72 + 258 x 37

d, 324 x 127 : 36 + 873

Bài 6: Tính giá trị của biểu thức

a, 213933 - 213933 : 87 x 68

b, 15275 : 47 x 204 – 204

c, 13623 - 13623 : 57 – 57

d, 93784 : 76 - 76 x 14

Bài 7: Tính giá trị của biểu thức

a, 48048 - 48048 : 24 - 24 x 57

b, 10000 - (93120 : 24 - 24 x 57)

c, 100798 - 9894 : 34 x 23 – 23

d, 425 x 103 - (1274 : 14 - 14)

e, (31850 - 730 x 25) : 68 - 68

f, 936 x 750 - 750 : 15 -15

Bài 8: Tính giá trị của biểu thức

a, 17464 - 17464 : 74 - 74 x 158

b, 32047 - 17835 : 87 x 98 – 98

c, (34044 - 324 x 67) : 48 – 48

d, 167960 - (167960 : 68 - 68 x 34)

Bài 9: Cho biểu thức P = m + 527 x n. Tính P khi m = 473, n = 138.

Bài 10: Cho biểu thức P = 4752 : (x - 28)

a, Tính P khi x = 52

b, Tìm x để P = 48

Bài 11: Cho biểu thức A = 1496 : (213 - x) + 237

a, Tính A khi x = 145

b, Tìm x để A = 373

Bài 12: Cho biểu thức B = 97 x (x + 396) + 206

a, Tính B khi x = 57

b, Tìm x để B = 40849

Bài 13: Hãy so sánh A và B biết

a, A = \(\overline{1a26}+\overline{4b4}+\overline{57c}\)                           B = \(\overline{ab9}+\overline{199c}\)

b, A = \(\overline{a45}+\overline{3b5}\)                                           B = \(\overline{abc}+570-\overline{15c}\)

c, A = \(\overline{abc}+\overline{pq}+452\)                                                 B = \(\overline{4bc}+\overline{5q}+\overline{ap3}\)

Bài 14: Viết mỗi biểu thức sau thành tích các thừa số:

a, 12 + 18 + 24 + 30 + 36 + 42

b, mm + pp + xx + yy

c, 1212 + 2121 + 4242 + 2424

Bài 15: Cho biểu thức A = 3 x 15 + 18 : 6 + 3. Hãy đặt dấu ngoặc vào vị trí thích hợp để biểu thức A có giá trị là (trình bày các bước thực hiện)

a, 47

b, Số bé nhất có thể

c, Số lớn nhất có thể

3. Đáp án

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức

a, 861491                               

b, 28023                                             

c, 170796                               

d, 174417

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức

a, 1060427                             

b, 768972                                           

c, 127004                               

d, 2564

e, 53404                                 

f, 10722

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức

a, 110030                               

b, 43081                                             

c, 86320                                 

d, 108994                   

e, 2778                                   

f, 131428                                            

g, 34632                                 

h, 1977

Bài 4: Tính giá trị của biểu thức

a, 162                                     

b, 1083                                                           

c, 242                                     

d, 209             

e, 392                                     

f, 79

Bài 5: Tính giá trị của biểu thức

a, 45318                                 

b, 50840                                             

c, 10477                                 

d, 2016           

Bài 6: Tính giá trị của biểu thức

a, 46721                                 

b, 66096                                             

c, 13327                                 

d, 170

Bài 7: Tính giá trị của biểu thức

a, 44678                                 

b, 7488                                                           

c, 94082                                 

d, 43698         

e, 132                                     

f, 701935

Bài 8: Tính giá trị của biểu thức

a, 5536                                   

b, 11589                                             

c, 209                                     

d, 167802

Bài 9: 73199

Bài 10: a, 198             b, 127

Bài 11: a, 259             b, 202

Bài 12: a, 44147         b, 23

Bài 13: a, A > B         b, A < B          c, A < B

Bài 14:

a, 6 x 27

b, 11 x (m + p + x +y)

c, 101 x 99

Bài 15:

a, 3 x 15 + 18 : (6 + 3)

b, 3 x 15 + 18 : (6 + 3)

c, 3 x (15 + 18 : 6 + 3)

Trên đây là nội dung tài liệu Hướng dẫn giải bài tập nâng cao Phép nhân phân số Toán lớp 4Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?