Bài 2: Định thức

Mời các bạn cùng tham khảo nội dung bài giảng Bài 2: Định thức sau đây để tìm hiểu về định thức của ma trận vuông cấp 1, phần bù đại số, định thức của ma trận vuông cấp n >2.

Tóm tắt lý thuyết

1. Định thức của ma trận vuông cấp 1

Cho A=(a)1x1 là ma trận vuông cấp 1. Ta định nghĩa định thức của A như sau: |A| = |a| = a (cần phân biệt với ký hiệu trị tuyệt đối)

Ví dụ: A = (-3), |A| = |(-3)| = -3

2. Phần bù đại số

Với A=(aij)nxn,(n=2,3,...)ta định nghĩa định thức con Mij bù của phần tử aij là định thức của ma trận vuông có được bằng cách bỏ đi dòng thứ i và cột thứ j của A. Phần bù đại số của phần tử aij được định nghĩa bởi:

Aij=(1)i+jMij

Ví dụ: Với A=(1235), ta có:

M21 = -2, M12 = 3

A21=(1)2+1M21=2A12=(1)1+2M12=3

3. Định thức của ma trận vuông cấp n 2

Với ma trận A=(aij)nxm,(n=2,3,...)ta định nghĩa định thức của A như sau: 

detA=|A|=aijAi1+ai2Ai2+...+ainAin,i=1,...n(khai triển theo dòng thứ i)

hoặc 

|A|=a1jA1j+a2jA2j+...+anjAnj,j=1,...n (khai triển theo cột thứ j)

Ví dụ: Tính |A|=|a11a12a21a22| bằng cách khai triển theo dòng hoặc cột.

Giải

Ta có 

Khai triển theo dòng 1: 

|A|=a11|(a22)|a12|(a21)|=a11a22a12a21

Khai triển theo dòng 2:

|A|=a21|(a12)|+a22|(a11)|=a11a22a12a21

Khai trển theo cột 1:

|A|=a11|(a22)|a21|(a12)|=a11a22a12a21

Khai triển theo cột 2:

|A|=a12|(a21)|+a22|(a11)|=a11a22a12a21

Tóm lại ta có: 

|a11a12a21a22|=a11a22a12a21

Ví dụ: Tính |2531|=2.13.(5)=17

Ví dụ: Tính |A|=|a11a12a13a21a22a23a31a31a33| bằng cách khai triển theo dòng 2

Ta có: 

|A|=a21A21+a22A22+a23A23

=a21|a12a13a32a33|+a22|a11a13a31a33|a23|a11a12a31a32|

=(a11a22a33+a12a23a31+a21a32a11)+(a13a22a31+a21a12a33+a11a23a32)

Người ta có thể dùng quy tắc Sarrus để biểu diễn kết quả trên như sau: 

= tổng các tính số từ trái sang phải - tổng tích tích số từ phải sang trái.

Ví dụ: Tính định thức của A=(125301243)

Áp dụng quy tắc Sarrus ta có:

Nên |A|=(0+(4)+(60)(0+4+18)=86

Ví dụ: Tính định thức của ma trận

A=(1003211213102421)

Giải

Khai triển theo dòng 1 ta có:

|A|=a11A11+a12A12+a13A13+a14A14

=1|112310421|3|211131242|

=[(1+0+12)(8+3+0)]3[(122+4)(6+2+8)]=94

Nhận xét:

  • Giá trị tuyệt đối của định thức cấp một |(a)| cho ta độn dài của vecto một chiều a.

Ví dụ: |(2)|=2

  • Giá trị tuyệt đối của định thức cấp 2 2|a11a12a21a22| cho ta diện tích của hình bình hành với hai cạnh là các vecto (a11;a12);(a21;a22)

 

Ví dụ: Tính diện tích tam giác OAB với A(1;2); B(3;-2)

Giải

Ta có SΔABC=122142=0 vì OA cùng phương với OB, nghĩa là hai vecto OA và OB phụ thuộc tuyến tính.

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?