65 Câu trắc nghiệm về phản ứng oxi hóa khử có đáp án môn Hóa học 10 năm 2019-2020

65 CÂU TRẮC NGHIỆM VỀ PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ

 

Câu 1: Cho phản ứng: Ca +Cl2 → CaCl2.

Kết luận nào sau đây đúng?

A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e.                                     B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e.

C. Mỗi phân tử Cl2 nhường 2e.                                    D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e.

Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

A. NH3 + HCl → NH4Cl                                             B. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O

C. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O                                   D. H2SO+ BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl

Câu 3: Trong phản ứng: CaCO3 → CaO + CO2, nguyên tố cacbon

A. chỉ bị oxi hóa.                                                          B. chỉ bị khử.

C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.                                      D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử.

Câu 4: Trong phản ứng: NO2 + H2O → HNO3 + NO, nguyên tố nitơ

A. chỉ bị oxi hóa.                                                          B. chỉ bị khử.

C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.                                      D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử.

Câu 5: Trong phản ứng: Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O, axit sunfuric

A. là chất oxi hóa.                                                       

B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.

C. là chất khử.                                                             

D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.

Câu 6: Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa?

A. S                                      B. F                                C. Cl                              D. N2

Câu 7: Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chấ khử?

A. cacbon                             B. kali                              C. hidro                           D. hidro sunfua

Câu 8: Cho phương trình ion thu gọn: Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag.

Kết luận nào sau đây sai?

A. Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+.                     B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.

C. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.                      D. Cu bị oxi hóa bởi ion Ag+.

Câu 9: Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?

A. Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O

B. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

D. NaOH + HCl → NaCl + H2O

Câu 10: Cho phản ứng hóa học sau: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2

Khi cân bằng phương trình phản ứng với hệ số các chất là các số nguyên tối giản, hệ số của O2 là

A. 4                                      B. 6                                  C. 9                                  D. 11

Câu 11: Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo khí NO. Tổng hệ số các chất sản phẩm trong phương trình hóa học của phản ứng này (số nguyên, tối giản) là

A. 8                                      B. 9                                  C. 12                                D. 13

Câu 12:  Cho phản ứng : Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O.

Sau khi cân bằng phương trình hóa học của phản ứng, tỉ lệ các hệ số của HNO3 và NO là

A. 4                                      B. 3                                  C. 2                                  D. 1

Câu 13: Dãy nào sau đây gồm các phân tử và ion đều vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?

A. HCl, Fe2+, Cl2                B. SO2, H2S, F-               C. SO2, S2-, H2S             D. Na2SO3, Br2, Al3+

Câu 14: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là

A. 5                                      B. 6                                  C. 7                                  D. 8

Câu 15: Khối lượng K2Cr2Ocần dùng để oxi hóa hết 0,6 mol FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng dư là

A. 14,7 gam                          B. 9,8 gam                       C. 58,8 gam                     D. 29,4 gam

Câu 16: Cho KI tác dụng với KMnO4 trong môi trường H2SO4, thu được 1,51 gam MnSO4. Số mol I2 tạo thành và KI tham gia phản ứng là

A. 0,025 và 0,050                 B. 0,030 và 0,060            C. 0,050 và 0,100            D. 0,050 và 0,050

Câu 17: Dấu hiệu để ta nhận biết một phản ứng oxi hóa khử là:

A. Phản ứng có sự thay đổi trạng thái của chất phản ứng.

B. Phản ứng có xuất hiện chất khí là chất sản phẩm.

C. Phản ứng có sự xuất hiện của chất kết tủa.

D. Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của một nguyên tố.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là chính xác?

A. Sự oxi hóa là sự làm giảm số oxi hóa của một nguyên tố

B. Sự khử là sự làm tăng số oxi hóa của một nguyên tố.

C. Chất oxi hóa là chất chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau khi xảy ra phản ứng oxi hóa – khử.

D. Chất khử là chất chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau khi xảy ra phản ứng oxi hóa – khử.

Câu 19: Tìm phát biểu sai.

A. Quá trình oxi hóa một chất là quá trình làm tăng số oxi hóa của chất đó sau phản ứng.

B. Quá trình khử một chất là quá trình làm giảm số oxi hóa của chất đó sau phản ứng.

C. Số oxi hóa của một nguyên tố cũng chính là hóa trị của nguyên tố đó.

D. Chất khử là chất nhường electron hay là chất có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

Câu 20: Cho phản ứng hóa học: H2 + Cl2 → 2HCl. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây về phản ứng trên là đúng?

A. Số oxi hóa của hiđro tăng từ 0 lên +1.                    B. Số oxi hóa của clo giảm từ 0 xuống –1.

C. Hiđro đóng vai trò chất khử.                                   D. Clo đóng vai trò chất oxi hóa.

E. Cả 4 phát biểu trên đều đúng.                                 

Câu 21: Cho phương trình phản ứng: Fe2(SO4)3 + Fe → 3FeSO4 

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sắt nguyên tử vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.

B. Sắt nguyên tử là chất oxi hóa.

C. Ion Fe (III) trong hợp chất Fe2(SO4)3 là chất khử.

D. Sắt nguyên tử là chất khử và ion Fe (III) là chất oxi hóa.

Câu 22: Tìm câu sai.

A. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự dịch chuyển electron giữa các chất phản ứng.

B. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một nguyên tố.

C. Trong phản ứng oxi hóa – khử, tổng số electron do chất oxi hóa cho phải bằng tổng số electron do chất khử nhận.

D. Trong phản ứng oxi hóa khử, tổng số electron do chất khử nhường phải đúng bằng tổng số electron mà chất oxi hóa nhận.

Câu 23: Xét phản ứng: CaCO3 → CaO +CO2 , nguyên tố cacbon đóng vai trò:

A. Chất oxi hóa.

B. Chất khử

C. Chất oxi hóa đồng thời cũng là chất khử

D. Không là chất oxi hóa và cũng không là chất khử.

Câu 24: Cho phản ứng oxi hóa khử sau:

2NaOH + Cl2 → NaClO + NaCl + H2O

Phát biểu nào sau đây chính xác?

A. Clo chỉ đóng vai trò chất khử trong phản ứng.

B. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng.

C. Na chỉ đóng vai trò chất khử trong phản ứng.

D. Clo vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa.

Câu 25: Xét phản ứng: 2Ag+(dd) + Cu(r) → Cu2+(dd) + 2Ag(r)

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quá trình trên là một quá trình thu electron

B. Quá trình trên là một quá trình nhường electron

C. Quá trình trên là một phản ứng oxi hóa khử.

D. Cả 3 phát biểu A, B, C đều đúng.

Câu 26: Xét phản ứng: MnO2 + 4HCl  → MnCl2 + Cl2 + H2O

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. HCl đóng vai trò chất khử trong phản ứng.

B. Tất cả 4 phân tử HCl đều đóng vai trò chất khử trong phản ứng.

C. MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng.

D. Nguyên tử Mn có số oxi hóa +4 trong hợp chất MnO2

Câu 27: Xét phản ứng oxi hóa – khử: 2KClO3  → 2KCl + 3O2     (1)

Phát biểu nào về phản ứng (1) không đúng?

A. Phản ứng (1) là phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử (chất oxi hóa và chất khử cùng nằm trong một phân tử chất phản ứng)

B. Nguyên tố Cl trong chất phản ứng có số oxi hóa là +5

C. Clo trong chất phản ứng vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử

D. Nguyên tố oxi trong phản ứng đóng vai trò chất khử.

Câu 28: Tìm (những) câu đúng trong những câu sau:

A. Trong hóa vô cơ người ta phân biệt phản ứng hóa học thành 2 loại phản ứng: phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa và phản ứng không có sự thay đổi số oxi hóa.

B. Phản ứng thế bao giờ cũng có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố trong chất phản ứng và chất tạo thành.

C. Phản ứng thế luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 29: Số oxi hóa của N trong NH , HNO , NO  lần lượt là

A. +5, -3, +3.                        B. -3, +3, +5.                   C. +3, -3, +5.                   D. +3, +5, -3.

Câu 30: Số oxi hóa của Mn trong đơn chất Mn, của Fe trong FeCl , của S trong SO , của P trong PO  lần lượt là

A. 0, +3, +6, +5.                   B. 0, +3, +5, +6.              C. 0, +3, +5, +4.              D. 0, +5, +3, +5.

 

---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 31 đến câu 65 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐA

D

C

D

C

B

B

B

A

C

D

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

ĐA

B

A

A

C

D

A

D

C

C

A

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

ĐA

D

C

D

D

C

B

C

D

B

A

Câu

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

ĐA

B

C

B

D

C

C

A

C

C

D

Câu

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

ĐA

A

B

C

B

B

D

D

D

C

A

Câu

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

ĐA

D

A

A

D

B

D

B

C

B

C

Câu

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

ĐA

A

A

B

B

A

 

 

 

 

 

 

Trên đây là trích đoạn nội dung 65 Câu trắc nghiệm về phản ứng oxi hóa khử có đáp án môn Hóa học 10 năm 2019-2020. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Bộ 3 đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THCS-THPT Tây Sơn

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?