65 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP TOÁN 10 CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Vấn đề 1. CHO PHƯƠNG TRÌNH ELIP, HỎI CÁC THÔNG SỐ
Câu 1. Elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\) có độ dài trục lớn bằng:
A. 5
B. 10
C. 25
D. 50
Câu 2. Elip \(\left( E \right):4{x^2} + 16{y^2} = 1\) có độ dài trục lớn bằng:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 0,5
Câu 3. Elip \(\left( E \right):{x^2} + 5{y^2} = 25\) có độ dài trục lớn bằng:
A. 1
B. 2
C. 5
D. 10
Câu 4. Elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{64}} = 1\) có độ dài trục bé bằng:
A. 8
B. 10
C. 16
D. 20
Câu 5. Elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{16}} + {y^2} = 4\) có tổng độ dài trục lớn và trục bé bằng:
A. 5
B. 10
C. 20
D. 40
Câu 6. Elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\) có tiêu cự bằng:
A.3.
B. 6.
C. 9.
D. 18.
Câu 7. Elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\) có tiêu cự bằng:
A. \(\sqrt 5 \)
B. 5
C. 10
D. \(2\sqrt 5 \)
Câu 8. Elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{{p^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{q^2}}} = 1\), với p > q > 0 có tiêu cự bằng:
A. p + q
B. p - q
C. \({p^2} - {q^2}\)
D. \(2\sqrt {{p^2} - {q^2}} \)
Câu 9. Elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\) có một đỉnh nằm trên trục lớn là:
A. (100;0)
B. (-100;0)
C. (0;10)
D. (-10;0)
Câu 10. Elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{{12}} = 1\) có một đỉnh nằm trên trục bé là:
A. (4;0)
B. (0;12)
C. \(\left( {0;2\sqrt 3 } \right)\)
D. (0;4)
Câu 11. Elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{6} = 1\) có một tiêu điểm là:
A. (0;3)
B. \(\left( {0\;;\;\sqrt 6 } \right).\)
C. \(\left( { - \sqrt 3 ;0} \right).\)
D. (3;0)
Câu 12. Cặp điểm nào là các tiêu điểm của elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{5} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\)?
A. \({F_1}\left( { - 1;0} \right)\) và \({F_2}\left( {1;0} \right)\).
B. \({F_1}\left( { - 3;0} \right)\) và \({F_2}\left( {0;1} \right)\).
C. \({F_1}\left( { 0;-1} \right)\) và \({F_2}\left( {3;0} \right)\).
D. \({F_1}\left( { - 2;0} \right)\) và \({F_2}\left( {2;0} \right)\).
Câu 13. Elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\). Tỉ số e của tiêu cự và độ dài trục lớn của elip bằng:
A. e = 1
B. \(e = \frac{{\sqrt 7 }}{4}.\)
C. \(e = \frac{3}{4}.\)
D. \(e = \frac{5}{4}.\)
Câu 14. Elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\). Tỉ số f của độ dài trục lớn và tiêu cự của elip bằng:
A. \(f = \frac{3}{2}\)
B. \(f = \frac{3}{{\sqrt 5 }}\)
C. \(f = \frac{2}{3}\)
D. \(f = \frac{{\sqrt 5 }}{3}\)
Câu 15. Elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{8} = 1\). Tỉ số k của tiêu cự và độ dài trục bé của elip bằng:
A. k = 8
B. \(k = \sqrt 8 \)
C. k = 1
D. k = -1
---Để xem tiếp nội dung và đáp án của tài liệu các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính---
Trên đây là một phần nội dung 65 bài tập trắc nghiệm về Phương trình đường elip Toán 10 có đáp án chi tiết. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Chúc các em học tập tốt!