50 bài tập trắc nghiệm về Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong mặt phẳng Oxy có đáp án chi tiết

50 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA

HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN OXY

CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 1. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = - 2 - 2t \end{array} \right.\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - 2t'\\ y = - 8 + 4t' \end{array} \right.\).

A. Trùng nhau.

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.         

Câu 2. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = - 3 + 4t\\ y = 2 - 6t \end{array} \right.\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - 2t'\\ y = - 8 + 4t' \end{array} \right.\).

A. Trùng nhau.

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.   

Câu 3. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng \({\Delta _1}:\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + \frac{3}{2}t\\ y = - 1 + \frac{4}{3}t \end{array} \right.\)\({\Delta _2}:\left\{ \begin{array}{l} x = \frac{9}{2} + 9t'\\ y = \frac{1}{3} + 8t' \end{array} \right.\).

A. Trùng nhau.

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.   

Câu 4. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng \({\Delta _1}:7x + 2y - 1 = 0\) và \({\Delta _2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 4 + t\\ y = 1 - 5t \end{array} \right..\)

A. Trùng nhau.

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.   

Câu 5. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = 4 + 2t\\ y = 1 - 3t \end{array} \right.\)\({d_2}:3x + 2y - 14 = 0\).

A. Trùng nhau.

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.   

Câu 6. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = 4 + 2t\\ y = 1 - 5t \end{array} \right.\)\({d_2}:5x + 2y - 14 = 0\).

A. Trùng nhau.

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.   

Câu 7. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 3t\\ y = - 2t \end{array} \right.\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2t'\\ y = - 2 + 3t' \end{array} \right.\).

A. Trùng nhau.

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.   

Câu 8. Cho hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = - 3 + 2t \end{array} \right.\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 5 - {t_1}\\ y = - 7 + 3{t_1} \end{array} \right.\). Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. d1 song song d2.

B. d1 và  cắt nhau tại d2.

C. d1 trùng với d2.

D. d1 và  cắt nhau tại d2.

Câu 9. Cho hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 5 + 3t \end{array} \right.\) và \({d_2}:{\rm{ }}x--2y + 1 = 0\). Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. d1 song song d2.

B. d2 song song với trục Ox.

C. dcắt trục Oy tại \(M\left( {0;\frac{1}{2}} \right)\).

D. d1 và d2 cắt nhau tại \(M\left( {\frac{1}{8};\frac{3}{8}} \right)\).

Câu 10. Cho bốn điểm A(4;-3), B(5;1), C(2;3) và D(-2;2). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng  và .

A. Trùng nhau.

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.   

Câu 11. Cho bốn điểm A(1;2), B(4;0), C(1;-3) và D(7;-7). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.

A. Trùng nhau.

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.   

Câu 12. Các cặp đường thẳng nào sau đây vuông góc với nhau?

A. \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = - 1 - 2t \end{array} \right.,{d_2}:2x + y--1 = 0\)

B. \({d_1}:x - 2 = 0,{d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 0 \end{array} \right..\)

C. \({d_1}:2x - y + 3 = 0,{d_2}:x - 2y + 1 = 0.\)

D. \({d_1}:2x - y + 3 = 0,{d_2}:4x - 2y + 1 = 0.\)

Câu 13. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng 2x + 3y - 1 = 0?

A. 2x + 3y + 1 = 0

B. x - 2y + 5 = 0

C. 2x - 3y + 3 = 0

D. 4x - 6y - 2 = 0

Câu 14. Đường thẳng nào sau đây không có điểm chung với đường thẳng x - 3y + 4 = 0?

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2 + 3t \end{array} \right..\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 2 + 3t \end{array} \right..\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 3t\\ y = 2 + t \end{array} \right..\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 3t\\ y = 2 - t \end{array} \right..\)

Câu 15. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng 4x - 3y + 1 = 0?

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 4t\\ y = - 3 - 3t \end{array} \right..\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 4t\\ y = - 3 + 3t \end{array} \right..\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 4t\\ y = - 3 - 3t \end{array} \right..\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 8t\\ y = - 3 + t \end{array} \right..\)

---(Để xem tiếp nội dung và đáp án của tài liệu các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần nội dung tài liệu 50 bài tập trắc nghiệm về Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong mặt phẳng Oxy có đáp án chi tiết. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?