48 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP THI GIỮA HK1 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 12
Câu 1. Sông có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới là:
A. Sông Nin
B. Sông Vônga
C. Sông Trường Giang
D. Sông Amadôn
Câu 2. Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho không khí ở tầng đối lưu là:
A. Nhiệt độ từ các tầng khí quyển trên cao đưa xuống
B. Bức xạ trực tiếp từ Mặt Trời được không khí tiếp nhận
C. Nhiệt của bề mặt đất được Mặt Trời đốt nóng
D. Nhiệt bên trong lòng đất
Câu 3. Ngoài dầu mỏ và khí đốt chúng ta có thể khai thác các nguồn năng lượng khác từ biển và đại dương trong đó đáng kể nhất là:
A. Năng lượng thuỷ nhiệt B. Năng lượng
C. Năng lượng sóng D. Năng lượng thuỷ triều
Câu 4. Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em sinh ra trong năm so với:
A. Dân số trong độ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm.
B. Số dân trung bình ở cùng thời điểm.
C. Số người chết trong cùng thời điểm.
D. Số phụ nữ trung bình ở cùng thời điểm.
Câu 5. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
A. Khi xuất hiện frông, không khí sẽ có sự nhiễu động mạnh
B. Khi xuất hiện frông, không khí nóng luôn nằm trên khối không khí lạnh
C. Chỉ có frông nóng gây mưa còn frông lạnh không gây mưa
D. Khi xuất hiện frông, không khí nóng bị bốc lên cao hình thành mây, gây mưa
Câu 6. Châu lục có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới là:
A. Châu Á. B. Châu Phi. C. Châu Mĩ. D. Châu Đại Dương.
Câu 7. Hai nhân tố chính ảnh hưởng tới tốc độ dong chảy của sông là:
A. Độ dốc và vị trí của sông
B. Hướng chảy và vị trí của sông
C. Chiều rộng của sông và hướng chảy
D. Độ dốc và chiều rộng của lòng sông
Câu 8. Thượng nguồn sông Nin có lưu vực nước khá lớn do:
A. Nằm trong kiểu khí hậu xích đạo B. Nguồn nước từ lượng băng tuyết tan lớn quanh năm
C. Nguồn nước ngầm phong phú D. Nằm trong kiểu khi hậu chí tuyến
Câu 9. Hướng thổi thường xuyên của gió Tây ôn đới ở 2 bán cầu là:
A. Tây Bắc ở bán cầu Bắc và Tây Nam ở bán cầu Nam
B. Tây Nam ở bán cầu Bắc và Tây Bắc ở bán cầu Nam
C. Tây Bắc ở cả 2 bán cầu
D. Tây Nam ở cả 1 bán cầu
Câu 10. Theo các phân loại của Alixốp, số lượng các đới khí hậu trên Trái Đất là:
A. 6 đới B. 5 đới
C. 4 đới D. 7 đới
Câu 11. Đại bộ nước ngầm trên lục địa có nguồn gốc từ :
A. Từ khi hình thành Trái Đất nước ngầm đã xuất hiện và không đổi từ đó đến nay
B. Nước ở biển, đại dương thấm vào
C. Nước trên mặt thấm xuống
D. Nước từ các lớp dưới lớp vỏ Trái Đất ngấm ngược lên
Câu 12. Thực, động vật ở vùng cực nghèo nàn là do:
A. Quá lạnh. B. Độ ẩm cao. C. Thiếu ánh sáng. D. Lượng mưa rất ít.
Câu 13. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
A. Các khối khí được chia thành kiểu lục địa và hải dương là dưa vào các đặc tính về nhiệt độ của nó
B. Khối khí xích đạo chỉ có kiểu hải dương do tỉ lệ diện tích lục địa ở khu vực xích đạo rất ít
C. Các khối khí có sự phân bố theo vĩ độ tương đối rõ
D. Mỗi bán cầu trên Trái Đất có bốn khối khí chính
Câu 14. Các loài cây như sú, vẹt, đước, bần, mắm thích hợp với loại đất nào?
A. Đất cát. B. Đất feralit. C. Đất phù sa sông. D. Đất mặn.
Câu 15. Phần lớn nước trên lục địa tồn tại dưới dạng:
A. Nước của các con sông B. Nước ngầm
C. Nước ở dạng băng tuyết D. Nước ao. hồ, đầm
Câu 16. Sự biến động dân số thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định là:
A. Sinh đẻ và xuất, nhập cư. B. Sinh đẻ và di cư.
C. Di cư và tử vong. D. Sinh đẻ và tử vong.
Câu 17. Xếp theo thứ tự tăng dần về diện tích lưu vực các sông ta sé có:
A. Sông Amadôn, sông Nin, sông Iênitxây, sông Vonga
B. Sông Nin, sông Iênitxây, sông Amadôn, sông Vonga
C. Sông Nin, sông Amadôn, sông Vonga, sông Iênitxây
D. Sông Amadôn, sông Vonga, song Nin, sông Iênitxây
Câu 18. Nguồn năng lượng chính cung cấp cho vòng tuần hoàn của Nước trên Trái Đất là:
A. Năng lượng thuỷ triều. B. Năng lượng địa nhiệt.
C. Năng lượng bức xạ Mặt Trời. D. Năng lượng gió.
Câu 19. Giới hạn phía dưới của sinh quyển xuống tận đáy đại dương có độ sâu trên:
A. 25 km.
B. 22 km.
C. 5 km.
D. 11 km.
Câu 20. Frông ôn đới(FP) là frông hình thành do sự tiếp xúc của 2 khối khí:
A. Địa cực lục địa và địa cực hải dương
B. Ôn đới lục địa và ôn đới hải dương
C. Ôn đới và chí tuyến
D. Địa cực và ôn đới
Câu 21. Loài cây ưa nhiệt thường phân bố ở vùng:
A. Xích đạo, nhiệt đới.
B. Nhiệt đới, ôn đới.
C. Chí tuyến, ôn đới.
D. Ôn đới, xích đạo.
Câu 22. Các khu áp cao thường có mưa rất ít hoặc không có mưa do:
A. Không khí ẩm không bốc lên được lại chỉ có gió thổi đi
B. Có ít gió thổi đến
C. Nằm sâu trong lục địa
D. Chỉ có không khí khô bốc lên cao
Câu 23. Thành phần không khí trên Trái Đất bao gồm :
A. Gồm có khí nitơ, ôxi và các khí khác trong đó có khí nitơ chiếm tỉ lệ lớn nhất
B. Gồm có khí nitơ, ôxi, hơi nước và các khí khác trong dó khí nitơ chiếm tỉ lệ lớn nhất
C. Chỉ có khí, ôxi và hơi nước trong đó khí nitơ chiếm tỉ lệ lớn nhất
D. Gồm có khí nitơ, ôxi, hơi nước và các khí khác trong đó khí ôxi chiếm tỉ lệ lớn nhất
Câu 24. Những khu vực nằm ven dòng biển nóng có mưa nhiều tiêu biểu như:
A. Tây Âu, Đông Braxin
B. Tây Nam Phi, Tây Nam Nam Mĩ
C. Tây Âu, Đông Nam Á
D. Đông Á, Đông Phi
Câu 25. Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác:
A. Nhiệt độ nước biển tăng dần từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao
B. Trong khoảng độ sâu từ 0 đến 1000m, nhiệt độ nước biển giảm dần theo độ sâu
C. Nhiệt độ nước ven các dòng biển nóng cao hơn so với khu vực xung quanh
D. Mùa hạ nhiệt độ nước biển cao hơn mùa đông
Câu 26. Hồ tây ở Hà Nội có nguồn gốc hình thành từ:
A. Một miệng núi lửa
B. Một đoạn thượng lưu sông
C. Một khúc uốn của sông
D. Một vụ sụt đất
Câu 27. Frông khí quyển là:
A. Mặt tiếp xúc của 2 khối khí có nguồn gốc khác nhau
B. Mặt tiếp xúc giữa 1 khối khí hải dương với 1 khối khí lục địa
C. Mặt tiếp xúc giữa 2 khối không khí ở vùng ngoại tuyến
D. Mặt tiếp xúc với mặt đất của 1 khối khí
Câu 28. Độ cao địa hình ảnh hưởng đến lượng mưa thể hiện qua đặc điểm:
A. Càng lên cao lượng mưa càng giảm
B. Trong một giới hạn độ cao nhất định, lượng mưa tăng theo độ cao địa hình
C. Trên đỉnh núi thường mưa nhiều hơn so với sườn núi và chân núi
D. Càng lên cao lượng mưa càng tăng
Câu 29. Theo số liệu thống kê năm 2005, mật độ dân số trung bình của thế giới là:
A. 46 người/km2. B. 47 người/km2.
C. 49 người/km2. D. 48 người/km2.
Câu 30. Năm 2005, khu vực có mật dân số cao nhất trên thế giới là:
A. Tây Âu. B. Đông Nam Á.
C. Đông Á. D. Trung - Nam Á.
ĐÁP ÁN
1C | 2D | 3C | 4D | 5D | 6D | 7A | 8C | 9D | 10C |
11D | 12D | 13D | 14B | 15B | 16C | 17C | 18A | 19A | 20B |
21A | 22D | 23B | 34D | 25C | 26D | 27A | 28C | 29D | 30C |
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 12 năm 2020 - Sở GD&ĐT Bình Dương, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Ngoài ra các em học sinh có thể thử sức mình với hình thức thi trắc nghiệm online tại đây:
Chúc các em học tập thật tốt!