TỔNG HỢP 40 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Câu 1. Yếu tố trung gian trong mối quan hệ giữa gen và prôtêin là:
a. tARN.
b. mARN.
c. rARN.
d. Cả a, b, c.
Câu 2. Men Đen giải thích sự tạo giao tử và tổ hợp tử bằng cơ chế.
a. Cơ chế phân li trong quá trinh phát sinh giao tử và thụ tinh.
b. Cơ chế tổ hợp trong quá trình thụ tinh
c. Cơ chế di truyền các tính trạng.
d. cả ,b,c đúng
Câu 3. Lai phân tích nhằm mục đích:
a. Nhằm kiểm tra kiểu gen.
b. kiểm tra kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội.
c.Kiểm tra kiểu gen cá thể có tính trạng trội.
d. Kiểm tra kiểu hình của cá thể lai.
Câu 4. Để xác định kiểu hình trội ở F1 có kiểu gen đồng hợp hay dị hợp ta tiến hành:
a. Lai F1 với nhau.
b. Lai phân tích
c. Lai kinh tế.
d. Lai một cặp tính trạng.
Câu 5. khi lai hai cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F2 tạo được 16 tổ hợp vì:
a. Do lai hai cặp tính trạng tương phản.
b. Do tích các tỉ lệ tính trạng hợp thành nó.
c. Do biến dị tổ hợp nên F2 xuất hiện nhiều kiểu hình khác P.
d. Do sự kết hợp ngẫu nhiên của 4 loại giao tử đực với 4 loại giao tử cái.
Câu 6. Phép lai phân tích của Moocgan nhằm mục đích:
a. Kiểm tra kiểu gen của Ruồi cái thân đen, cánh cụt.
b. Xác định kiểu gen kiểu hình của đời con.
c. Xác định kiểu gen của Ruồi đực F1.
d. Kiểm tra kiểu gen của phép lai.
câu 7. Chọn giống người ta ứng dụng di truyền liên kết để lựa chọn tính trạng là:
a. Tính trạng xấu.
b. Tính trạng tốt.
c. Tính trạng trội
d. Tính trạng lặn.
Câu 8. Hai tế bào 2n giảm phân bình thường thì kết quả sẽ là:
a. tạo ra 4 tế bào 2n.
b. tạo ra 8 tế bào n
c. tạo ra 8 tế bào 2n
d. tạo ra 4 tế bào n
Câu 9. Di truyền liên kết là hiện tượng:
a. Một nhóm tính trạng tốt luôn di truyền cùng nhau
b. một tính trạng không di truyền
c. Một nhóm tính trạng luôn di truyền cùng nhau.
d. các tính trạng di truyền độc lập
Câu 10. Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài thể hiện là:
a. Đặc trưng về hình thái, kích thước.
b. Đặc trưng về nguồn gốc từ bố và nguồn gốc từ mẹ
c. Đặc trưng về số lượng.
d. a và c
Câu 11. Trong quá trình phân chia tế bào NST nhìn rõ nhất ở kì nào ?
a. Kì đầu.
b. Kì giữa
c. Kì sau.
d. Kì cuối.
Câu 12. Chức năng cơ bản của NST là:
a. Lưu giữ thông tin di truyền
b. Chứa đựng prôtêin
c. Chứa đựng mARN
d. Chứa đựng các đặc điểm của sinh vật
Câu 13. Nguyên nhân làm cho NST nhân đôi là:
a. Do sự phân chia tế bào làm số NST nhân đôi.
b. Do NST nhân đôi theo chu kì tế bào.
c. Do NST luôn ở trạng thái kép.
d. Sự tự sao của ADN đưa đến sự nhân đôi của NST
Câu 14. Sự biến đổi hình thái NST qua các chu kì tế bào là:
a. Nhân đôi và phân chia.
b. Tách rời và phân li.
c. Mức độ đóng xoắn và mức độ duỗi xoắn.
d. Cả a, b, c.
Câu 15. Giảm phân diễn ra ở tế bào của cơ quan nào trong cơ thể ?
a. Cơ quan sinh dưỡng.
b. Cơ quan sinh dục.
c. Tế bào sinh dưỡng.
d. Tế bào mầm sinh dưỡng
Câu 16. Đặc điểm cơ bản về cách sắp xếp NST ở kì giữa của phân bào lần 2 là:
a. Các NST kép xếp 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của tơ vô sắc .
b. NST kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
c. Các cặp NST đơn kép xếp 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của tơ vô sắc .
d. Các cặp NST đơn kép xếp 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của tơ vô sắc
Câu 17. Kết quả giảm phân của cơ thể lưỡng bội tế bào con có bộ NST là:
a. n b. 2n c. 3n d. 4n.
Câu 18. Từ một tế bào mẹ sau giảm phân ở cơ thể lưỡng bội cho ra mấy tế bào con.
a. 2 tế bào con.
b.4 tế bào con.
c. 6 tế bào con.
d. 8 tế bào con.
Câu 19. Từ noãn bào bậc 1 qua giảm phân 1 và giảm phân 2 tạo ra sản phẩm là
a. Noãn bào bậc 2 thế cực thứ nhất, trứng và thế cực 2.
b. Noãn bào bậc 1, noãn bào bậc 2, trừng thế cực thứ 2.
c.Noãn nguyên bào, noãn bào bậc1, noãn bào bậc 2,trừng thế cực thứ
d. Noãn nguyên bào, noãn bào bậc 1, noãn bào bậc 2 thế cực thứ nhất.
Câu 20. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là:
a. Sự kết hợp tế bào chất của giao tử đực với một giao tử cái.
b. Sự hình thành một cơ thể mới
c. Sự tổ hợp ngẫu nhiên giữa các giao tử.
d. Sự kết hợp 2 bộ nhân đơn bội (n NST) tạo ra bộ nhân lưỡng bội (2n NST) hợp tử.
Câu 21. Trong cơ thể tế bào NST giới tính tồn tại :
a. Thành cặp tương đồng
b. Thành cặp không tương đồng.
c. Thành cặp tương đồng XX và không tương đồng XY và có 1 cặp trong cơ thể.
d. Thành cặp tương đồng XX và không tương đồng XY và có nhiều cặp trong cơ thể.
Câu 22. Gen quy định tính trạng của NST giới tính khác với gen NST thường là
a. Mang gen quy định tính trạng thường của cơ thể
b. Mang gen quy định tính trạng giới tính và 1 ít liên quan đến giới tính
c. Mang gen quy định tính trạng thường và 1 số ít liên quan đến giới tính.
d. Mang gen không quy định tính trạng liên quan đến giới tính.
Câu 23. Con gái phải nhận loại tinh trùng mang NST giới tính nào từ bố?
a. Y b. X c. XX d. XY.
Câu 24. Ý nghĩa của nguyên phân đối với sự lớn lên của cơ thể là:
a. Duy trì ổn định bộ NST đặc trưng của loài qua các thế hệ tế bào.
b. Phân chia đồng đều nhân của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
c. Thay thế các tế bào già và làm tăng số lượng tế bào của cơ thể.
d. Sự phân chia đồng đều tế bào chất của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
Câu 25. Nguyên nhân tạo tính đa dạng của ADN là:
a. Do số lượng các nuclêôtit
b. Do thành phần các nuclêôtit.
c. Do trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại nuclêôtit
d. Cả a,b,c
Câu 26. Nguyên tắc bổ sung của ADN là:
a. Các nuclêôtit giữa 2 mạch liên kết thành từng cặp A liên kết T, G liên kết với X.
b. Các nuclêôtit giữa 2 mạch liên kết thành từng cặp A liên kết G, T liên kết với X.
c. Các nuclêôtit giữa 2 mạch liên kết thành từng cặp A liên kết U, T liên kết với X.
d. Các nuclêôtit giữa 2 mạch liên kết thành từng cặp A liên kết U, T liên kết với A.
Câu 27. Quá trình nhân đôi của ADN theo nguyên tắc:
a. Khuân mẫu
b. Bổ sung
c. Bán báo toàn
d. Cả b và c.
Câu 28. Số mạch đơn và các đơn phân của ARN là :
a. ARN có 2 mạch và 4 đơn phân là A, U, G, X.
b. ARN có 1 mạch và 4 đơn phân là A, U, G, X.
c. ARN có 1 mạch và 4 đơn phân là A, T, G, X.
d. ARN có 2 mạch và 4 đơn phân là A, T, G, X.
Câu 29. Các nuclêôtit liên kết với nhau trong quá trình tổng hợp để tạo thành ARN.
a. Các nuclêôtit mạch khuân liên kết với các nuclêôtit của môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung A với U, G với X. T – A , X - G
b. Các nuclêôtit mạch khuân liên kết với các nuclêôtit của môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung A với T, G với X.
c. Liên kết theo nguyên tắc bổ sung A môi trường liên kết với U mạch khuân và ngược lại, G môi trường liên kết với X mạch khuân
d. Cả a và c.
Câu 30. Trong quá trình hình thành chuỗi axit amin các loại Nucleotit ở mARN và tARN khớp với nhau theo nguyên tắc bổ sung là:
a. A với T và G với X.
b. A với G và T với X
c. A liên kết với U, G liên kết với X
d. A liên kết với X và G liên kết với T.
Câu 31: Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là:
a. Glucôzơ
b. Nuclêôtit
c. Axit amin
d. Axit béo
Câu 32: Mô hình cấu trúc không gian của ADN được công bố đầu tiên do:
a. Paplôp
b. Men đen
c. Moocgan
d. Oatxơn và Crick
Câu 33: Trên phân tử ADN, chiều dài mỗi chu kì xoắn(vòng xoắn) là bao nhiêu?
a. 3,4 A0 b. 34 A0 c. 340 A0 d. 20 A0
Câu 34: Đơn phân của ARN là:
a. A, T, X, G b. A, T, U, G c. T, A, X, U d. A, U, X, G
Câu 35: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể sẽ gây ung thư máu ở người là:
a. Mất đoạn NST 21
b. Lặp đoạn NST 21
c. Đảo đoạn NST 21
d.Mất đoạn NST 20
Câu 36. Thể đồng hợp là cá thể mang cặp gen gồm:
a. 2 gen trội lặn
b. 2 gen tương phản
c. 2 gen tương ứng giống nhau
d. 2 gen tương ứng khác nhau.
Câu 37. Biến dị tổ hợp là:
a. sự xuất hiện các kiểu hình giống bố
b. sự xuất hiện các kiểu hình giống mẹ
c. sự xuất hiện các kiểu hình giống bố mẹ
d. sự xuất hiện các kiểu hình khác bố mẹ
Câu 38. Dạng đột biến NST gây bệnh Đao ở người là
a. Thêm 1NST số 21
b. Mất 1NST 21
c. Lặp đọan NST 21
d. Đảo đoạn NST 21
Câu 39: Tính chất biểu hiện của đột biến gen chủ yếu là:
a. Có lợi cho sinh vật
b. Đa số có hại và đôi khi có lợi cho sinh vật.
c. Không có lợi và không có hại cho sinh vật
d. Có ưu thế so với bố mẹ.
Câu 40. Loại biến dị xuất hiện do ảnh hưởng trực tiếp của môi trường?
a. Đột biến gen
b. Đột biến cấu trúc NST
c. Biến dị tổ hợp
d. Thường biến
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
d | a | c | b | d | c | b | a | c | d |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
b | a | d | c | b | c | a | b | a | d |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
c | b | b | c | d | a | d | b | a | c |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
b | d | b | d | a | c | d | a | b | d |
---
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: