CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ CÁC CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ
SINH HỌC 9 NĂM 2020
Câu 1: Tên gọi của phân tử ADN là:
A. Axit đêôxiribônuclêic
B. Axit nuclêic
C. Axit ribônuclêic
D. Nuclêôtit
Câu 2: Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là:
A. C, H, O, Na, S
B. C, H, O, N, P
c. C, H, O, P
D. C, H, N, P, Mg
Câu 3: Điều đứng khi nói về đặc điểm cấu tạo của ADN là:
A. Là một bào quan trong tế bào
B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật
C. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 4: Đơn vị cấu tạo nên ADN là:
A. Axit ribônuclêic
B. Axit đêôxiribônuclêic
C. Axit amin
D. Nuclêôtit
Câu 5: Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là:
A. A, U, G, X
B. A, T, G, X
C. A, D, R, T
D, U, R, D, X
Câu 6: Khối 1ượng 6,6.10'12 gam hàm 1ượng ADN trong nhân tế bào 2n của loài:
A. Ruồi giấm
B. Tinh tinh
C. Người
D. Cà chua
Câu 7: Hàm lượng ADN có trong giao tử ở loài người bằng:
A. 6,6.1012gam
B. 3.3.1012gam
C. 6.6.1012 gam
D. 3.3.1012gam
Câu 8: Cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên được mô tả vào năm:
A. 1950
B. 1960
C. 1953
D. 1965
Câu 9: Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là:
A. Menden
B. Oatxơn và Cric
C. Moocgan
D. Menden và Moocgan
Câu 10: Chiều xoắn của phân tử ADN là:
A. Chiều từ ưái sang phải
B. Chiều từ phải qua trái
C. Cùng với chiều di chuyển của kim đồng hồ
D. Xoắn theo mọi chiều khác nhau
Câu 11: Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần 1ượt bằng:
Ạ. 10 A° và 34 A°
B. 34 A° va 10 A°
C. 3,4 A° và 34 A°
D. 3,4 A° và 10 A°
Câu 12: Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa :
A. 20 cặp nuclêôtit
B. 20 nuclêôtit
C. 10 nuclêôtit
D. 30 nuclêôtit
Câu 13: Quá trình tự nhân đôi xảy ra ở:
A. Bên ngoài tế bào
B. Bên ngoài nhân
c. Trong nhân tế bào
D. Trên màng tế bào
Câu 14: Sư nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân?
A. Kì trung gian
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì sau và kì cuối
Câu 15: Từ nào sau đây còn đ- ợc dùng để chỉ sự tự nhân đôi của ADN:
A. Tự sao ADN
B. Tái bản ADN
C. Sao chép ADN
D. Cả A, B, c đều đúng
Câu 16: Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là
A. Sự tham gia của các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào
B. Nguyên tắc bổ sung
C. Sự tham gia xúc tác của các enzim
D. Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn
Câu 17: Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 18: Kết quả của quá trình nhân đôi ADN là:
A. Phân tử ADN con đ- ợc đổi mới so với ADN mẹ
B. Phân tử ADN con giống hệt ADN mẹ
C. Phân tử ADN con dài hơn ADN mẹ
D. Phân tử ADN con ngắn hơn ADN mẹ
Câu 19: Trong mỗi phân tử ADN con đ- ợc tạo ra từ sự nhân đôi thì:
A. Cả 2 mạch đều nhận từ ADN mẹ
B. Cả 2 mạch đều đ- ợc tổng họp từ nuclêôtit môi trường
C. Có 1 mạch nhận từ ADN mẹ
D.CỐ nửa mạch đ- ợc tổng họp từ nuclêôtit môi trường
Câu 20: Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtittự do loại T của môi trường đến liên kết với:
A. T mạch khuôn
B. G mạch khuôn
C. A mạch khuôn
D. X mạch khuôn
Câu 21: Trong nhân đôi của gen thì nuclêôtittự do loại G trên mạch khuôn sẽ liên kết với:
A. T của môi tr- ờng
B. A của môi ư- ờng
C. G của môi tr- ờng
D. X của môi tr- ờng
Câu 22: Chức năng của ADN là:
A. Mang thông tin di truyền
B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi ư- ồng
C. Truyền thông tin di truyền
D. Mang và truyền thông tin di truyền
Câu 23: Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là:
A. Axit đêôxiribônuclêi
B. Axit photphoric
C. Axit ribônuclêic
D. Nuclêôtit
Câu 24: Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của phân tử ARN là:
A. Cấu tạo 2 mạch xoắn song song
B. Cấu tạo bằng 2 mạch thẳng
C. Kích th- ớc và khối 1- ợng nhỏ hơn so với phân tử AND
D. GỒm có 4 loại đơn phân là A, T, G, X
Câu 25: Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là:
A. Đại phân tử
B. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
C. Chỉ có cấu trúc một mạch
D. Được tạo từ 4 loại đơn phân
Câu 26: Loại nuclêôtit có ờ ARN và không có ờ ADN là:
A. Ađênin
B. Timin
C. Uaxin
D. Guanin
Câu 27: Các nguyên tố hóa học ở trong thành phần cấu tạo ARN là:
A. C, H, O, N, P
B. C, H, O, P, Ca
C. K, H, p, O, S
D. C, O, N, p, S
Câu 28: Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là:
Ạ. mARN
B. rARN
C. tARN
D. ARN
Câu 29: Chức năng của tAJRN là:
A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm
B. Vận chuyển axit amìn cho quá ưình tổng họp prôtêin
C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào
D. Tham gia cấu tạo màng tế bào
Câu 30: Cấu trúc d- ới đây tham gia cấu tạo ribôxôm là:
A. mARN
B. tARN
CrARN
D. ADN
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | B | C | D | B | C | C | C | B | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | B | C | B | A | B | D | B | C | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | D | B | C | C | C | C | A | B | C |
---
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: