TỔNG HỢP 30 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ CÁC CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO SINH HỌC 9 NĂM 2020
Câu 1: NST là cấu trúc có ở
A. Bên ngoài tế bào
B. Trong các bào quan
C. Trong nhân tế bào
D. Trên màng tế bào
Câu 2: Trong tế bào ờ các loài sinh vật, NST có dạng:
A. Hình que
B. Hình hạt
C. Hình chữ V
D. Nhiều hình dạng
Câu 3: Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì:
A. Vào kì trung gian
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì sau
Câu 4: Ở trạng thái co ngắn, chiều dài của NST là:
A. Từ 0,5 đến 50 micrômet
B. Từ 10 đến 20 micrômet
C. Từ 5 đến 30 micrômet
D. 50 micrômet
Câu 5: Đ- ờng kính của NST ở trạng thái co ngắn là:
A. 0,2 đến 2 micrômet
B. 2 đến 20 micrômet
C. 0,5 đến 20 micrômet.
D. 0,5 đến 50 micrômet
Câu 6: Khi chưa nhân đôi, mỗi NST bao gồm:
A. Một crômatit
B. Một NST đơn
C. Một NST kép
D. cặp crômatit
Câu 7: Thành phần hoá học của NST bao gồm:
A. Phân tử Prôtêin
B. Phân tử ADN
C. Prôtêin và phân tử ADN
D. Axit và bazơ
Câu 8: Một khả năng của NST đống vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là:
A. Biến đổi hình dạng
B. Tư nhân đôi
C. Trao đổi chất
D. Co, duỗi trong phân bào
Câu 9: Đặc điểm của NST trong các tế bào sinh d- õng là:
A. Luôn tồn tại thành từng chiếc riêng rẽ
B. Luôn tồn tại thành từng cặp t- ong đồng
C. Luôn co ngắn lại
D. Luôn luôn duỗi ra
Câu 10: Cặp NST tương đồng là:
A. Hai NST giống hệt nhau về hình thái và kích thước
B. Hai NST có cùng 1 nguồn gốc từ bố hoặc mẹ
C. Hai crômatit giống hệt nhau, dính nhau ờ tâm động
D. Hai crômatit có nguồn gốc khác nhau
Câu 11: Bộ NST 2n = 48 là của loài:
A. Tinh tinh
B. Đậu Hà Lan
C. Ruồi giấm
D. Người
Câu 12: Điều d- ới đây đúng khi nói về tế bào sinh d- ỡng của Ruồi giấm là:
A. Có hai cặp NST đều có hình que
B. Có bốn cặp NST đều hình que
C. Có ba cặp NST hình chữ V
D. Có hai cặp NST hình chữ V
Câu 13: Trong tế bào sinh d- õng của mỗi loài, số NST giới tính bằng:
A. Một chiếc
B. Hai chiếc
C. Ba chiếc
D. Bốn chiếc
Câu 14: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở:
A. Tế bào sinh dưỡng
B. Tế bào sinh dục vào thời kì chín
C. Tế bào mầm sinh dục
D. Họp tử và tế bào sinh d- ỡng
Câu 15: Điều đúng khi nói về sự giảm phân ở tế bào là:
Ạ. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 2 lần
B. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 1 lần
C. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 2 lần
D. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 1 lần
Câu 16: Kết thúc quá trình giảm phân, số NST có trong mỗi tế bào con là:
A. Lưỡng bội ở trạng thái đon
B. Đon bội ở trạng thái đon
c. Lưỡng bội ở trạng thái kép
D. Đơn bội ờ trạng thái kép
Câu 17: Trong giảm phân, tự nhân đôi NST xảy ra ở:
A. Kì trung gian của lần phân bào I
B. Kì giữa của lần phân bàol
C. Kì trung gian của lần phân bào II
D. Kì giữa của lần phân bào II
Câu 18: Hiện tượng xảy ra trong giảm phân nhưng không có trong nguyên phân là:
A. Nhân đôi NST
B Tiếp họp gìữa2 NST kép trong từng cặp tương đồng
C. Phân li NST về hai cực của tế bào
D. Co xoắn và tháo xoắn NST
Câu 19: Trong quá trình tạo giao tử ờ đông vật, hoạt động của các tế bào mầm là:
A. Nguyên phân
B. Giảm phân
C. Thụ tinh
D. Nguyên phân và giảm phân
Câu 20: Từ một noãn bào bậc I trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra được
A. 1 trứng và 3 thể cực
B. 4 trứng
C. 3 trứng và 1 thể cực
D. 4 thể cực
Câu 21: Đặc điểm của NST giới tính là:
A. Có nhiều cặp trong tế bào sinh dưỡng
B. Có 1 đến 2 cặp trong tế bào
C. Số cặp trong tế bào thay đổi tuỳ loài
D. Luôn chỉ có một cặp trong tế bào sinh dưỡng.
Câu 22: Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài sinh vật thì NST giới tính:
A. Luôn luôn là một cặp tương đổng
B. Luôn luôn là một cặp không tương đồng
C. Là một cặp tương đồng hay không tương đồng tuỳ thuộc vào giới tính
D. Có nhiều cặp, đều không tương đồng
Câu 23: Trong tế bào 2n ờ người, kí hiệu của cặp NST giới tính là:
A. XX ở nữ và X Y ở nam
B. XX ở nam và XY ờ nữ
C. ở nữ và nam đều có cặp t- ơng đồng XX
D. ở nữ và nam đều có cạp không t- ong đồng XY
Câu 24: Điểm giống nhau về NST giới tính ở tất cả các loài sinh vật phân tính là:
A. Luôn giống nhau giữa cá thể đực và cá thể cái
B. Đều chỉ có một cặp trong tế bào 2n.
C Đều là cặp XX ờ giới cái
D. Đều là cặp XY ở giới đực
Câu 25: Loài dưới đây có cặp NST giới tính XX ờ giới đực và XY ở giới cái là:
A. Ruồi giâm
B. Các động vật thuộc lớp Chim
c. Người
D. Động vật cổ vú
Câu 26: Chức năng của NST giới tính là:
A. Điều khiển tổng hợp Prôtêin cho tế bào
B. Nuôi dưỡng cơ thể
C. Xác định giới tính
D. Tất cả các chức năng nêu trên
Câu 27: Loài dưới đây có cặp NST XX ở giới cái và cặp NST XY ở giới đực là:
A. Bò sát
B. ếch nhái
C Tinh tinh
D. Bướm tằm
Câu 28: Câu có nội dung đúng dưới đây khi nói về người là:
A. người nữ tạo ra 2 loại trứng là X và Y
B. người nam chỉ tạo ra 1 loại tinh trùng X
C. người nữ chỉ tạo ra 1 loại trứng Y
D. người nam tạo 2 loại tinh trùng là X và Y
Câu 29: Có thể sử dụng (A).. ..tác động vào các con là cá cái, có thể làm cá cái
biến thành cá đực. (A) là:
A. Prôgesterôn
B. ơstrôngen
C. Mêtyl testôstêrôn
D. Ôxitôxin
Câu 30: Nhóm sinh vật nào d- ới đây có đôi NST giới tính XY ữong tế bào 2n của giới cái?
A. Chim, ếch, bò sát
B. Người, gà, ruồi giấm
C. Bò, vịt, cừu
D. Người, tinh tinh
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | D | C | A | A | D | B | B | B | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | D | B | B | A | C | A | D | D | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | C | A | B | B | C | C | D | B | A |
---
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: