40 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
MÔN SINH HỌC 9 NĂM 2020
Câu 1: Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh?
A. Tài nguyên rừng
B. Tài nguyên đất
C. Tài nguyên khoáng sản
D. Tài nguyên sinh vật
Câu 2: Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên tái sinh?
A. Khí đốt và tài nguyên sinh vật
B. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu
Dầu mỏ và tài nguyên nước
D. Bức xạ mặt trời và tài nguyên sinh vật
Câu 3: Gió và năng lượng nhiệt từ trong lòng đất được xếp vào nguồn tài nguyên nào sau đây?
A. Tài nguyên không tái sình
B. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu
C. Tái nguyên tái sinh và tái nguyên không tái sinh
D. Tài nguyên tái sinh
Câu 4: Tài nguyên dưới đây có giá trị vô tận là?
A. Dầu mỏ, than đá và khí đốt
B. Tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật
C. Năng lượng mặt trời
D. Cây rừng và thú rừng
Câu 5: Nguồn năng lượng dưới đây nếu được khai thác sử dụng sẽ không gây ô nhiễm môi trường là:
A. Khí đốt thiên nhiên
B. Than đá
C. Dầu mỏ
D. Bức xạ mặt trời
Câu 6: Tài nguyên nào sau đây được xem là nguồn năng lượng sạch?
A. Bức xạ mặt trời, gió, nhiệt tròng lòng đất
B. Dầu mỏ và khí đốt
C. Than đá và nguồn khoáng sản kim loại
D. Dầu mỏ, thuy triều, khí đốt
Câu 7: Lợi ích của việc khai thác sử dụng nguồn năng lượng từ mặt trời, thuỷ triều, gió là:
A. Giảm bớt sự khai thác các ngồn tài nguyên không tái sinh khác
B. Hạn chế được tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay
C. Đây là nguồn năng lượng có thể cung cấp vĩnh cửu cho con người
D. Cả 3 lợi ích nêu trên
Câu 8: Hãy cho biết nhóm tài nguyên nào sau đây là cùng một đạng( tài nguyên tái sinh, không tái sinh hoặc năng lượng vĩnh cửu)?
A. Rừng, tài nguyên đất, tài nguyên nước
B. Dầu mỏ, khí đốt và tài nguyên sinh vật
C. Bức xạ mặt trời, rừng, nước
D. Đất, tài nguyên sinh vật, khí đốt
Câu 9: Dựa vào yếu tố nào sau đây để xếp đất vào nguồn tài nguyên tái sinh?
A. Trong đất có chứa nhiều khoáng sản kim loại
B. Đất thường xuyên được bồi đất bởi phù sa, được tăng chất mùn từ xác động vật, thực vật
C. Trong đất có nhiều than đá
D. Nhiều quặng dầu mỏ, khí đốt có trong lòng đất
Câu 10: Câu có nội dung đứng trong các câu sau đây là:
A. Thuỷ triều, sóng biển là tài nguyên không tái sinh
B. Kim loại, dầu mỏ là tài nguyên tái sinh
C. Dầu mỏ, kim loại, khí đốt.. đang ngày càng ít đi do con người đã khai tác quá nhiều
D. Than đá là nguồn năng 1ượng sạch và không gây ô nhiễm
Câu 11: Hãy tìm câu có nội dung sai trong các câu sau đây:
A. Đất là môi trường sản xuất lượng thực phẩm nuôi sống con người
B. Đất là tài nguyên không tái sinh
C. Đất là nơi xây nhà, các khu công nghiệp, làm đường giao thông
D. Sử dụng đất họp lí là làm cho đất không bị thoái hoá
Câu 12: Biện pháp bảo vệ nguồn tài nguyên đất là:
A. Trồng cây gây rừng để chống xói mòn đất
B. Giữ đất không nhiễm mặn, không bị khô hạn
C. Làm tăng lượng mùn và nâng cao độ phì cho đất
D. Cả 3 biện pháp nêu trên đêu đúng
Câu 13: Để bảo vệ rừng và tài nguyên rừng, biện pháp cần làm là:
A. Không khai thác sử dụng nguồn lợi từ rừng nữa
B. Tăng cường khai thác nhiều hơn nguồn thú rừng
C. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và các Vườn quốc gia
D. Chặt phá các khu rừng già để trồng lại rừng mới
Câu 14: Để góp phần bảo vệ rừng, điều không nên là:
A. Chấp hành tốt các qui định về bảo vệ rừng
B. Tiếp tục trồng cây gây rừng, chăm sóc rừng hiện có
C. Khai thác sử dụng nhiều hơn cây rừng và thú rừng
D. Kết họp khai thác hẹp lí với qui hoạch phục hồi và làm tái sính rừng
Câu 15: Để bảo vệ thiên nhiên hoang dã, cần ngăn chặn hoạt động nào dưới đây?
A. Trồng cây, gây rừng để tạo môi trường sống cho động vật hoang dã
B. Săn bắt thú hoang dã, quí hiếm
C. Xây dụng các khu bảo tồn, rừng đầu nguồn
D. Bảo vệ rừng già, rừng đầu nguồn
Câu 16: Đối với những vùng đất trồng, đồi núi trọc thì biện pháp chủ yếu và cần thiết nhất là:
A. Trồng cây, gây rừng
B. Tiến hành chăn thả gia súc
C. Cày xới để làm nương, rẫy sản xuất cây lương thực.
D. Làm nhà ở
Câu 17: Biện pháp dưới đây góp phần vào việc bảo vệ nguồn tài nguyên hoang dã là:
A. Không cày xới đất để làm ruộng nương trên sườn đồi dốc để tránh sạt lở, xói mòn
B. Đẩy manh việc thuần hoá động, thực vật, lai tạo các dạng động, thực vật mới có chất 1ượng và chống chịu tốt
C. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên
D. Các biện pháp trên đều đúng
Câu 18: Để bảo vệ hộ sinh thái nông nghiệp, biện pháp cần làm là:
A. Không lạm dụng thuốc trừ sâu trên đồng ruộng
B. Tăng cường bón thật nhiều phân bón hoá học cho cây trổng
C. Dùng thuốc diệt cỏ để phòng trừ cỏ dại
D. Cả 3 biện pháp nêu trên
Câu 19: Hệ sinh thái dưới đây khôm phải là hệ sinh thái trên cạn là:
A. Rừng lá rộng rụng theo mùa vùng ôn đới
B. Rừng ngập mặn
C. Vùng thảo nguyên và hoang mạc
D. Rừng mưa nhiệt đới
Câu 20: Hệ sinh thái lớn nhất ữên quả đất là:
A. Rừng mưa vùng nhiệt đới
B. Các hệ sinh thái hoang mạc
C. Các hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng
D. Biển
Câu 21: Để góp phần bảo vệ môi trường tự nhiên, cần phải xoá bỏ hành vi nào sau đây?
A. Chăm sóc và bảo vệ cây trồng
B. Du canh, du cư
C. Xử lí rác thải và không ném rác bừa bãi ra môi trường
D. Tham gia vận động người xung quanh giữ gìn và bảo vệ thiên nhiên
Câu 22: Để vừa khai thác nguồn tài nguyên biển, vừa bảo vệ môi trường biển và phục hồi tài nguyên này, cần phải:
A. Khai thác họp lí kết họp với cải tạo, phục hồi và nuôi bổ sung
B. Đánh bắt hải sản bằng chất nổ
C. Tăng cường đánh bắt ở ven bờ
D. Dùng hoá chất hoặc xung điện để đánh bắt hải sản
Câu 23: Đối với động vật hoang dã, luật bảo vệ môi trường qui định:
A. Không săn bắt động vật non
B. Nghiêm cẩm đánh bắt
C. Vừa đánh bắt, vừa nuôi phục hồi
D. Chỉ được săn bắt thú lớn
Câu 24: Đối với chất thải công nghiệp và sinh hoạt, luật bảo vệ môi trường qui định:
A. Có thể đưa trực tiếp ra môi trường
B. Có thể tự do chuyên chở chất thải từ nơi này sang nơi khác
C. Các tổ chức, cá nhân phải có trách nhiệm xử lí chất thải bằng công nghệ thích hợp
D. Chôn vào đất
Câu 25: Tài nguyên thiên nhiên là gì?
A. Là nguồn vật chất sơ khai được hình thành trong tự nhiên
B. Là nguồn vật chất tồn tại trong tự nhiên
C. Là nguồn sống của con người
D. Là nguồn vật chất sơ khai được hình thành và tồn tại trong tự nhiên mà con ngươi có thể sử dụng được cho cuộc sống
Câu 26: Có mấy dạng tài nguyên thiên nhiên?
A. Cố một dạng tài nguyên thiên nhiên đó là tài nguyên không tái sinh
B. Có hai dạng tài nguyên thiên nhiên: tài nguyên không tái sinh và tài nguyên tái sinh
C. Có ba dạng tài nguyên thiên nhiên: tài nguyên không tái sinh, tài nguyên tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu
D. Có ba dạng tài nguyên thiên nhiên: tài nguyên nước, tài nguyên đất và tài nguyên sinh vật
Câu 27: Tài nguyên không tái sinh là gì?
A. Là tài nguyên vô tận mà con ngườì có thể khai thác mãi mãi
B. Là tài nguyên mà con người khai thác và sử dụng sau một thời gian sẽ bị cạn kiệt
C. Là tài nguyên khi được khai thác và sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển phục hổi
D. Là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu
Câu 28: Tài nguyên tái sinh là gì?
A. Là tài nguyên vô tận mà con ngươi có thể khai thác mãi mãi
B. Là tài nguyên mà con ngươi khai thác và sử dụng sau một thời gian sẽ bị cạn kiệt
C. Là tài nguyên khi được khai thác và sử dụng họp lí sẽ có điều kiện phát triển phục hồi
D. Là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu
Câu 29: Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu là gì?
A. Là tài nguyên sinh vật
B. Là tài nguyên mà con ngươi khai thác và sử dụng sau một thời gian sẽ cạn kiệt
C. Là tài nguyên khi được khai thác và sử dụng họp lí sẽ có điều kiện phát triển phục hổi
D. Là nguồn năng lượng mặt trời, gió, sóng biển,.. .được con ngườì sử dụng ngày càng nhiều
Câu 30: Tài nguyên tái sinh gồm:
A. Tài nguyên đất, tài nguyên nước
B. Tài nguyên nước, tài nguyên sinh vật
C. Tài nguyên sinh vật, tài nguyên đất
D. Tài nguyên đất, tài nguyên nước và tài nguyên sinh vật
Câu 31: Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu gồm:
A. Năng lượng gió, than đá
B. Bức xạ mặt trời, dầu lửa
C. Năng lượng thuỷ triều, khí đốt
D. Bức xạ mặt ười, năng lượng thuỷ triều và năng lượng gió
Câu 32: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên là như thế nào?
A. Là chỉ sử dụng tài nguyên không tái sinh
B. Là chỉ sử dụng tài nguyên tái sinh
C. Là chỉ sử dụng tài nguyên năng lượng vĩnh cửu
D. Là sử dụng một cách tiết kiệm và họp lí, vừa đáp ứng nhu cầu xã hội hiện tại vừa duy ttì lâu dài các nguồn tài nguyên cho thế hệ mai sau
Câu 33: Khi có thực vật bao phủ thì tình ưạng của đất như thế nào?
A. Đất bị khô hạn
B. Đất bị xói mòn
C. Đất màu mỡ
D. cả A và B
Câu 34: Tài nguyên nào sau đây không thuộc tài nguyên thiên nhiên?
A. Tài nguyên rừng
B. Tài nguyên đất
C. Tài nguyên sinh vật
D. Tài nguyên trí tuệ con người
Câu 35: Chọn từ phù hợp trong số các từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong câu sau:
“ Giữ gìn cải tạo thiên nhiên là.. ..của mỗi chúng ta”.
A. kinh nghiệm
B. trách nhiệm
C. sở thích
D. điều kiện
Câu 36: Hiện tượng nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường?
A. Khí thải công nghiệp, rác thải sinh hoạt
B. Nước thải công nghiệp, khí thải của các loại xe
C. Tiếng Ồn của các loại động cơ
D. Trồng rau sạch, sử dụng phân vi sinh
Câu 37: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ô nhiễm nguồn nước?
A. Nước thải không được xử lí
B. Khí thải của các phương tiện giao thông
C. Tiếng ồn của các loại động cơ
D. Động đất
Câu 38: Vì sao việc giữ gìn thiên nhiên hoang dã là góp phần giữ cân bằng sinh thái?
A. Bảo vệ các loại động vật hoang dã
B. Bảo vệ môi trường sống của sinh vật
C. Bảo vệ tài nguyên thực vật rừng
D. Giữ gìn thiên nhiên hoang dã là bảo vệ đa dạng sinh học, bảo vệ được các loài sinh vật hoang dã và môi trường sống của chúng, là cơ sở để duy trì cân bằng sinh thái
Câu 39: Chọn từ phù họp ttong số các từ cho sần và điền vào chỗ trống trong câu sau:
“ Thảm thực vật có tác dụng chôhg xói mòn đất, giữ ẩm cho đất. Thực vật còn là……và nơi ở cho nhiều loài sinh vật khác nhau”.
A. chỗ dựa
B. thức ăn
C. môi trường
D. nơi đẻ
Câu 40: Chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. Việc bảo vệ rừng và cây xanh có vai ttò quan ưọng ưong việc bảo vệ đất, nước và các tài nguyên sinh vật khác
B. Thảm thực vật có tác dụng chống xói mòn đất, giữ ẩm cho đất. Thực vật còn là thức ăn và nơi ở cho nhiều loài sinh vật khác nhau
C. Mọi ngườì và mọi quốc gia đều có ưách nhiệm ưong việc giữ gìn và cải tạo thiên nhiên
D. Giữ gìn và cải tạo thiên nhiên chỉ là ưách nhiệm của chính phủ các nước
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | B | B | C | D | A | D | A | B | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | D | C | C | B | A | D | A | B | D |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
B | A | B | C | D | C | B | C | D | D |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
D | D | C | D | B | D | A | D | B | D |
---
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: